Danh mục

Bài giảng DI TRUYỀN HỌC

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 100.72 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. / Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là a Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ b Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ c ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường d 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ Câu 2. / Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hóa a ARN hoặc prôtêin b ARN hoặc polipeptit...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng DI TRUYỀN HỌC DI TRUYỀN HỌC Chương I – Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị BÀI 1: GEN – MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADNCâu 1. /Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa làa Phân tử ADN con được tạo thành có một nửagiống phân tử ADN mẹb Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn cótrình tự giống ADN mẹc ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ,mạch còn lại từ môi trườngd 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tựgiống ADN mẹCâu 2. /Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hóaa ARN hoặc prôtêinb ARN hoặc polipeptitc ADN hoặc prôtêind ADN hoặc ARNCâu 3. /Bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nàoa ARNb Plasmitc ADN dạng vòngd ADN thẳngCâu 4. /Những đoạn không mã hóa axit amin trên gen đượcgọi làa Vùng kết thúcb Intrônc Vùng khởi đầud ExônCâu 5. / Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào qui định axitamin Metiônina AUGb UAAc UAGd UGACâu 6. / Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quátrình tái bản ADN chịu sự điều khiểncủa enzim nàoa ADN-restrictazab ADN-polimerazac ADN-ligazad ADN-ToipoisomerazaCâu 7. / Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô trongcùng một nuclêôtit ở vị trí cacbonsốa 4’b 3’c 1’d 2’Câu 8. / Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN làa Có số cặp nuclêôtit khác nhaub Luôn chứa một loại đơn phân nhất địnhc Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳd Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20nuclêôtitCâu 9. / Trong thành phần của nuclêôtit trong phântử ADN không có chứa chất nàosau đâya Bazơ nitric loại timinb Bazơ nitric loại uraxinc Đường đêôxiribôd Axit phôtphoricCâu 10. / Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trịgiữa các nuclêôtit thì có khối lượngbằng bao nhiêua 621000 đơn vị cacbonb 720000 đơn vị cacbonc 480000 đơn vị cacbond 360000 đơn vị cacbonCâu 11. / Trên một mạch của gen có 250 ađênin và350 timin và gen có 30% xitôzin.Khối lượng của gen bằnga 540000 đơn vị cacbonb 720000 đơn vị cacbonc 360000 đơn vị cacbond 900000 đơn vị cacbonCâu 12. / Phát biểu nào dưới đây không đúnga Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinulà các liên kết bền vững do đó các tácnhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thểlàm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADNb Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tựnhân đôi của nhiễm sắc thểc Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kìtrong quá trình phân bào nguyên nhiễmd Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổsung trong quá trình nhân đôi đảm bảocho thông tin di truyền được sao chép lại một cáchchính xácCâu 13. / Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụngcủa môi trường 2400 nuclêôtit, trongđó có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗigen con được tạo ra làa 2130 liên kếtb 3120 liên kếtc 2310 liên kếtd 1230 liên kếtCâu 14. / Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADNbao gồma C, H, O, Sb C, H, O, N, Sc C, H, O, N, Pd C, H, O, NCâu 15. / Mục đích của tự nhân đôi ADN làa Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bàob Làm tăng lượng tế bào chất trong tế bàoc Chuẩn bị cho sự phân chia tế bàod Tạo ra nhiều tế bào mớiCâu 16. / Kết luận nào sau đây về ADN là đúngtheo nguyên tắc bổ sunga A + G có số lượng bằng T + Xb A + T có số lượng ít hơn G + XcA=T=G=Xd A + G có số lượng nhiều hơn T + XCâu 17. / ADN không thực hiện chức năng nào sauđâya Bảo quản thông tin di truyềnb Chứa nhiễm sắc thểc Truyền thông tin di truyền qua các thế hệd Chứa gen mang thông tin di truyềnCâu 18. / Đơn phân của ADN và đơn phân củaARN không giống nhau ở thành phần nàosau đâya Loại bazơ nitric ađêninb Loại axit trong đơn phânc Loại bazơ nitric guanind Phân tử đường trong đơn phânCâu 19. / ADN có trong thành phần nào sau đâycủa tế bàoa Chỉ có ở bào quanb Chỉ có ở trong nhânc Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quand Màng tế bàoCâu 20. / Trong tế bào sống, gen có thể có ở vị trínàoa Ở bất kỳ đâu có ADNb Chỉ ở tế bào chấtc Gắn trên mảng sinh chấtd Chỉ ở NSTCâu 21. / Trong tế bào nhân thực gen không có ởa Ti thểb Nhiễm sắc thểc Trung thểd Lục lạpCâu 22. / Gen phân mảnh có đặc tính làa Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơib Do các đoạn Ôkazaki gắn lạic Có những vùng mã hóa xen kẽ những đoạnkhông mã hóad Gồm các đoạn Nuclêotit không nối nhau liên tụcCâu 23. / Nếu cùng chứa thông tin của 500 axitamin như nhau, thì gen ở tế bào nhânthực và tế bào nhân sơ, gen nào dài hơna Ở tế bào nhân sơ dài hơnb Ở tế bào nhân thực dài hơnc Dài bằng nhaud Lúc hơn, lúc kém tùy loàiCâu 24. / Mã di truyền làa Thành phần các axit amin qui định tính trạngb Trình tự nu mã hóa cho axit aminc Số lượng Nu mã hóa cho axit amind Toàn bộ các nu và axit amin ở tế bàoCâu 25. / Bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực làa AGGb UGAc UAGd AUGCâu 26. / Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiệnở điểma 1 bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit aminb Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhauc Mọi loài sinh vật đều dùng chun ...

Tài liệu được xem nhiều: