Danh mục

Bài giảng Địa chất công trình - Chương 3 Khoáng vật

Số trang: 44      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.20 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khoáng vật là những chất rắn vô cơ tự nhiên. Tuy nhiên để định nghĩa một cách đầy đủ thuật ngữ khoáng vật chúng ta cần nói rõ hơn rằng khoáng vật là những chất kết tinh, có các cấu trúc bên trong và thành phần hóa học đặc trưng cố định hoặc biến đổi trong giới hạn cố định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa chất công trình - Chương 3 Khoáng vậtKHOÁNG VẬTThs.HàQuốcĐông 08/2006 KHOÁNG VẬT Địnhnghĩa Dạngtồntạicủa khoángvật Tínhchấtvậtlýcủa khoángvật Cácloạikhoángvậttạođáchính SựbềnvữngcủaKV trongđiềukiệntự nhiên1,2,3. Định nghĩa KV Khoángvậtlànhữngchấtrắnvôcơtự nhiên. Tuynhiênđểđịnhnghĩamộtcáchđầy đủthuậtngữkhoángvậtchúngtacần nóirõhơnrằngkhoángvậtlànhững chấtkếttinh,cócáccấutrúcbêntrong vàthànhphầnhóahọcđặctrưngcố địnhhoặcbiếnđổitronggiớihạncố định. Cấutrúcđặcthùbêntrongcủamỗi khoángvậtdẫnđếnnhữngtínhchất biểuhiệnbênngoài,cóthểsửdụngđể nhậnbiếtkhoángvật. Khoảng3000khoángvậtđãbiếtcó hơn50khoángvậttạođáchính.Dạng tồn tại của khoáng vật  - Khoáng vật là những đơn chất hay hợp chất hóa học tự nhiên được hình thành và tồn tại ổn định trong vỏ Trái Đất hay trên mặt đất trong những điều kiện địa chất nhất định.  - Khoáng vật có thể ở thể khí (khí cacbonic, sunfua hydro...), thể lỏng (thủy ngân, nước...) nhưng phần lớn là ở thể rắn (thạch anh, fenpat, mica,...) và hầu hết ở trạng thái kết tinh. Mỗi khoáng vật có tính chất vật lý, hóa học riêng biệt.  - Nghiên cứu các tính chất vật lý, hóa học của khoáng vật không những có giá trị nhận biết khoáng vật mà còn thu được các thông tin về nguồn gốc sinh thành và điều kiện tồn tại mà đất đá trãiTính chất vật lý của khoáng vật Hìnhdạngcủakhoáng vật Màucủakhoángvật Màucủavếtvạch Độtrongsuốt Ánhcủakhoángvật Tínhcátkhaicủakhoáng vật Vếtvởcủakhoángvật Độcứngcủakhoángvật Tỷtrọngkhoángvật Hình dạng của khoáng vật– Pháttriểntheomột phương:tuamalin, amfibon,thạchcao,…– Pháttriểntheohai phương:mica,barit, clotit,bentonit,…– Pháttriểntheoba phương:muốimỏ,pyrit, granat,…Màu của khoáng vật Màu của vết vạch Thídụ:HêmatitFe2O3(quặngsắt đỏ)kếttinhmàugầnnhưđen, nhưngvếtvạchcómàuđỏrượu vang,Pyrit(FeS2)cómàuvàng thaunhưngvếtvạchcómàuđen. Đôikhimàucủakhoángvật vàmàucủavếtvạchgiốngnhau như:caolinit. Nóichungmàucủakhoáng vậtítthayđổisovớimàucủavết vạch Độ trong suốt Khoángvậttrongsuốt:thạchanh,thủy tinh,… Khoángvậtnữatrongsuốt:thạchcao, sphalêrit,.. Khoángvậtkhôngtrongsuốt:manhetit, graphit,pyrit,… Ánh của khoáng vật Ánhthủytinh:thạchanh,canxit,.. Ánhtơ:atbet Ánhđất:caolinit Ánhxàcừ:mica Ánhkim:pyrit Tính cát khai của khoáng vật Làkhảnăngcủatinhthểvà hạtkếttinhdễbịtáchra theomặtphẳngsongsong dướitácdụngcủangoạilực, baogồmcácloạisau: – Cátkhairấthoàntoànnhư mica – Cátkhaihoàntoànnhưcanxit – Cátkhaitrungbìnhnhưôlivin, pyroxen,amphibol,.. – Cátkhaikhônghoàntoànnhư thạchanh Vết vở của khoáng vật Mặtvỡcủakhoángvậtkhôngtheoquytắcnào khikhoángvậtbịđậpgọilàvếtvỡ,baogồmcác loạisau: – Vếtvỡphẳng:vỡtheomặtdễtách – Vếtvỡdạngvỏsò:vếtvỡcủathạchanh – Vếtvỡdạngđất:vếtvỡtựanhưđấtbột,caolinit – Vếtvỡsầnsùi:thạchanhdạngtrụ Nhưvậymặtcátkhaicũnglàvếtvỡcủakhoáng vật Độ cứng của khoáng vật Là khả năng chóng lại tác dụng cơ học bên ngoài lên bề mặt của khoáng vật. Để đánh giá độ cứng tương đối của khoáng vật người ta dùng thang độ cứng Mols gồm 10 khoáng vật tiêu chuẩn tương ứng với cấp độ cứng thay đổi từ 1 đến 10. – 1.Tan(tale): Mg3(Si4O10)(OH)8 – 2.Thạchcao(gypse): CaSO4.2H2O – 3.Canxit(calcite): CaCO3 – 4.Florit(fluorine): CaF2 – 5.Apatit(apatite): Ca5(PO4)3(Cl,F) – 6.Octoclaz(orthoclase): K(AlSi3O8) – 7.Thạchanh(quartz): SiO2 – 8.Tôpan(topaze): Al2(SiO4)(F,OH)2 – 9.Cươngkhoáng(coridon): Al2O3 – 10.Kimcương(diamant): C Tỷ trọng khoáng vật Tỷ trọng của khoáng vật thay đổi trong phạm vi khá lớn. Tỷ trọng phụ thuộc vào thành phần hóa học và cấu trúc của mạng tinh thể. Tỷ trọng lớn khi khoáng vật chứa nguyên tố nặng và có sự sắp xếp nguyên tử chặt. Những khoáng vật tạo đá có tỷ trọng từ 2,5 đến 3,5. Theo tỷ trọng khoáng vật được chia ra: – Loại nhẹ tỷ tr ...

Tài liệu được xem nhiều: