Thông tin tài liệu:
Chương 1 cung cấp những kiến thức cơ bản về dịch vụ mail. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Vì sao sử dụng mail? Các giao thức trong hệ thống mail, các khái niệm cơ bản, một số hệ thống mail thông dụng, các chương trình mail server thông dụng. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Dịch vụ mail: Chương 1 - Phạm Mạnh CươngChươngIDịchvụMailGV:PHẠMMẠNHCƯƠNGNộidungchươngtrình 1. Vìsaosửdụngmail? 2. Cácgiaothứctronghệthốngmail 3. Cáckháiniệmcơbản 4. Mộtsốhệthốngmailthôngdụng 5. Cácchươngtrìnhmailserverthôngdụng1.Vìsaosửdụngmail? Ngàyxưa Ngàynay2.Cácgiaothứctronghệthốngmail SMTP(SimpleMailTransferProtocol) POP3(PostOfficeProtocolversion3) IMAP(InternetMessageAccessProtocol) MINE(MultipurposeInternetMailExtensions)2.Cácgiaothứctronghệthốngmail(tt) SMTP(SimpleMailTransferProtocol)làgiaothứctincậychịutrách nhiệmphânphátmail(outcommingmail) ĐượcđịnhnghĩatrongtàiliệuRFC821 Hướngkếtnối(TCP) Cổnghoạtđộng:252.Cácgiaothứctronghệthốngmail(tt) • POP3(PostOfficeProtocolversion3):làgiaothứccung cấpcơchếtruycậpvàlưutrữhộpthưchongườidùng. • ĐượcđịnhnghĩatrongRFC1725 • Có2phiênbảnPOPđượcsửdụngrộngrãilà POP2(109)vàPOP3(110). • Cáccâulệnhtrong2giaothứcPOP2vàPOP3 khônggiốngnhaunhưngchúngcùngthựchiện chứcnăngcơbảnlàkiểmtratênđăngnhậpvà passwordcủauservàchuyểnmailcủangười dùngtưServertớihệthốngđọcmailcụcbộcủa user2.Cácgiaothứctronghệthốngmail(tt) MôhìnhhoạtđôngPOP32.Cácgiaothứctronghệthốngmail(tt) IMAP(InternetMessageAccessProtocol)Làgiaothứchỗ trợviệclưutrữvàtruyxuấthộpthưcủangườidùng, thôngquaIMAPngườidùngcóthểsửdụngIMAPClient đểtruycậphộpthưtừmạngnộibộhoặcmạngInternet trênmộthoặcnhiềumáykhácnhau. Sửdụngcổng1432.Cácgiaothứctronghệthốngmail(tt) MIME(MultipurposeInternetMailExtensions)cungc ấp cáchthứckếthợpnhiềuloạidữliệukhácnhauvàotrong mộtthôngđiệpduynhất.3.Cáckháiniệmcơbản • MailUserAgent(MUA) • MailTransferAgent(MTA) • Mailbox. • MailQueue • AliasMail • MailGateway • MailHost • MailServer • MailClient3.Cáckháiniệmcơbản(tt) • MailUserAgent(MUA)làchươngtrìnhquảnlýthưđầu cuốichophépngườidùngcóthểđọcsoạnthảovàgửi mail. • MUAcóthểlấythưtừmailservervềđểxửlý(sửdụng giaothứcPOP)hoặcchuyểnthưchomộtMUAkhác(sử dụnggiaothứcSMTP). • MUAcóthểxửlýtrựctiếpthưngaytrênmailserver(sử dụnggiaothứcIMAP). • Chứcnăng: • Soạnthảo,gửithư. • Hiểnthịthưgồmcảcáctậptinđínhkèm. • Gửitrả(Relay)haychuyểntiếpthư(CreateNew). • Đínhkèmcáctậptinvàocácthưgửiđi(Text,HTML,MIME…). • Cungcấpsốđịachỉthư(danhbạđịachỉ). • Lọcthư. • …3.Cáckháiniệmcơbản(tt) MailTransferAgent(MTA) KhicácthưđượcgửiđếntừMUA,MTAcónhiệmvụnhận diệnngườigửivàngườinhậntừthôngtinđónggóitrong phầnheadervàđiềncácthôngtincầnthiếtvàoheader. ViệcchuyểngiaocácthưđượccácMTAquyếtđịnhdựa trênđịachỉngườinhận.3.Cáckháiniệmcơbản(tt) Mailboxlàmộttậptinlưutrữtấtcảcácmailcủangười dùng Khitathêmmộttàikhoảnngườidùngvàohệthốngđồng thờisẽtạoramộtmailboxchongườidùngđó Thôngthườngtêncủamailboxtrùngvớitênđăngnhậpcủa ngườidùng. Khicómailgửiđếnchongườidùng,chươngtrìnhxửlýmail củaservercụcbộsẽphânphốimailnàyvàomailboxtương ứng3.Cáckháiniệmcơbản(tt) • MailQueue • Cácmailgửiđicóthểđượcchuyểnđingaykhi gửihoặccũngcóthểđượcchuyểnvàohàng đợi.Cónhiềunguyênnhânkhiếnmộtmailbịgiữ lạitronghàngđợi: • Khimailđócóthểtạmthờichưachuyểnđi đượchoặccómộtsốđịachỉtrongdanhsách ngườinhậnchưathểchuyểnđếnđượcvàothời điểmhiệntại. • Mộtsốtùychọncấuhìnhyêucầulưutrữmail vàohàngđợi. • Khisốlượngtiếntrìnhphânphốibịtắcnghẽn vượtquágiớihạnquyđịnh.3.Cáckháiniệmcơbản(tt) • AliasMail • Mộtsốđềphứctạpthườnggặptrongquátrình phânphốithưlà: • Phânphốichocùngmộtngườiquanhiềuđịa chỉkhácnhau. • Phânphốiđếnnhiềungườinhưngquacùng ...