Bài giảng Điện li
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 38.33 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sự điện li là quá trình chất điện li phân li ra ion trong nước ( các chất khi tan trong nước phân li ra ion ). Để tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này mời các bạn tham khảo "Bài giảng Điện li". Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điện li A- ĐIỆNLII–LÍTHUYẾTCƠBẢN: 1. Kháiniệm:Sựđiệnlilàquátrìnhchấtđiệnliphânliraiontrongnước(cácchấtkhitantrong nướcphânliraion).Quátrìnhđiệnlisẽ giảiphóngracation(+)vàanion().Haiionnàycó khả năngdẫntruyềndòngđiệntrongdungdịch.Dođódungdịchdẫnđiệncóthể coilàdung dịchđiệnli. Chúý:AxitH++ion()gốcaxit BazoOH+ion(+)kimloại Muốiion()gốcaxit+ion(+)kimloại Vídụ:HClH++Cl Trongmộtphảnứnghóahọc:Tổngion()+tổngion(+)=0 2. Độđiệnlialpha:Độphânliraioncủachấtđiệnli. α =nphânli/nhòatan=CM(phânli)/CM(hòatan) 3. HằngsốđiệnliKa:nếuxét1hệphảnứng aA+bBcC+dD(*) Ka=[A] a.[B]b [C]c.[D]d Kachỉphụthuộcvàonhiệtđộ. Vídụ:CH3COOHCH3COO+H+ Ka=[CH3COO].[H+] [CH3COOH] 4. Phươngtrìnhđiệnliyếu(*):Phươngtrìnhđiệnliyếulàmộtcânbằngđộng,tuântheonguyên lílasactorie: Khităngnồngđộcủmộtchất:cânbằngchuyểndịchtheochiềugiảmnồngđộ của chấtđó. Khităngápsuấtchungcủahệ :cânbằngchuyểndịchtheochiềulàmgiảmsố mol khí. Khităngnhiệtđộcủachất:cânbằngchuyểndịchtheophảnứngthunhiệtvàngược lại.(deltaH>0:thunhiệt/deltaH 5. Chocácchấtsau:HCl,HI,HClO4,HNO3,H2SO4,CaCO3,Al(OH)3,Br2,C2H5OH,H2S,NaCl,NH3, H2O,KHSO4,NaHSO3,Ba(HCO3)2,BaCO3,Mg(OH)2,Ba(OH)2,NH4OH,HClO,HBrO.Sốchấtđiện lilà A. 14 B.15 C.16 D.đápánkhác 6. Chocácchấtsau:CH3COONa,KClO3,CaCl2,H2SO3,HNO2,GlucozoC6H12O6,Na2CO3,H2S,H2CO3, CH3COOH,NaHSO3,AgCl,HI.Tổngsốchấtđiệnliyếulà A. 3 B.4 C.5 D.6 7. Tiếnhànhthíngiệmsau:tiếnhànhhòatanNH3hòatanvàonướccấtsau2p.ngườitachodòng điệnchạyquavàthấybóngđènđượclàmsáng.ChứngtỏdungdịchNH3dẫnđiện. Nhậnđịnhđúngnhấtbaoquátđượcthínghiệmtrênlà A. NH3làchấtđiệnli B. NH4OHlàchấtđiệnli C. NH3tantrongnướctạoraNH4OH.NH4OHđiệnlihoàntoàntạoraNH4+vàOHlà2thànhphần dẫnđiện D. Tấtcảcácđáptrên. 8. Chấtnàosauđâykodẫnđiệnđược 1.MgCl2khan2.CaCl2nóngchảy3.NaOHnóngchảy4.DungdịchH2SO4trongnước 5.HCltrongbenzen6.CH3COONatrongnước A. 5và6 B.1và6 C.1và5 D.1và2 9. Chocácnhậnđịnhsau: 1.HòatanCl2vàonướcđượcddX,ddXkhôngdẫnđiệnvìCl2khôngphảilàchấtđiệnli. 2.HòatanSO3vàonướcđượcdddẫnđiện,vậySO3làchấtđiệnli. 3.Dungdịchancoletylickhôngdẫnđiện. 4.Cácdungdịchmuốiđềucóchứaionkimloại. 5.Cácdungdịchmuốiđềucóiongốcaxit. Nhậnđịnhsailà A. 1 B.2 C.3 D.5III–BÀITẬPVỀHẰNGSỐPHÂNLIVÀCÂNBẰNGHÓAHỌC. Phươngphápchung: 1.α =nphânli/nhòatan=CM(phânli)/CM(hòatan) Câu1:DungdịchCH3COOH0.043Mcóđộđiệnliα=2%.XácđịnhnồngđộH+trongdungdịch A. 0,0086M B.0,00086M C.0,00043M D.0,0043M Câu2:DungdịchNH30,25M(NH4OH)cóđộđiệnliα=10 .XácđịnhnồngđộcủaionOHcótrong 4,76 dungdịchNH3. A. 0,25M B.4,3.106 C.104,76 D.đápánkhácCâu3:DungdịchCH3COOH0,1Mcó[H+]=0,00132mol/lít.Xácđịnhđộđiệnliαcủadungdịchaxit trên A. 13,2% B.1,32% C.0,132% D.đápánkhác. 2. aA+bBcC+dD(*) Ka=[A] a.[B]b [C]c.[D]dCâu1:TínhCMcủaionH+dungdịchCH3COOH0,1MbiếthằngsốphânlicủaaxitlàKa=1,3.105. A. 0,1M B.1,3.106 C.1,133.103 D.1,3.105Câu2:Tính[OH]cótrongdungdịchNH30,1MbiếtKb=1,8.105 A. 0,1 B.1,8.105 C.1,3.103 D.1,334.103Câu3:TínhKacủadungdịchHF0,1MbiếtrằngđộđiệnliαcủadungdịchHF=8%. A. 6,956.104 B.7.104 C.6,956.1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điện li A- ĐIỆNLII–LÍTHUYẾTCƠBẢN: 1. Kháiniệm:Sựđiệnlilàquátrìnhchấtđiệnliphânliraiontrongnước(cácchấtkhitantrong nướcphânliraion).Quátrìnhđiệnlisẽ giảiphóngracation(+)vàanion().Haiionnàycó khả năngdẫntruyềndòngđiệntrongdungdịch.Dođódungdịchdẫnđiệncóthể coilàdung dịchđiệnli. Chúý:AxitH++ion()gốcaxit BazoOH+ion(+)kimloại Muốiion()gốcaxit+ion(+)kimloại Vídụ:HClH++Cl Trongmộtphảnứnghóahọc:Tổngion()+tổngion(+)=0 2. Độđiệnlialpha:Độphânliraioncủachấtđiệnli. α =nphânli/nhòatan=CM(phânli)/CM(hòatan) 3. HằngsốđiệnliKa:nếuxét1hệphảnứng aA+bBcC+dD(*) Ka=[A] a.[B]b [C]c.[D]d Kachỉphụthuộcvàonhiệtđộ. Vídụ:CH3COOHCH3COO+H+ Ka=[CH3COO].[H+] [CH3COOH] 4. Phươngtrìnhđiệnliyếu(*):Phươngtrìnhđiệnliyếulàmộtcânbằngđộng,tuântheonguyên lílasactorie: Khităngnồngđộcủmộtchất:cânbằngchuyểndịchtheochiềugiảmnồngđộ của chấtđó. Khităngápsuấtchungcủahệ :cânbằngchuyểndịchtheochiềulàmgiảmsố mol khí. Khităngnhiệtđộcủachất:cânbằngchuyểndịchtheophảnứngthunhiệtvàngược lại.(deltaH>0:thunhiệt/deltaH 5. Chocácchấtsau:HCl,HI,HClO4,HNO3,H2SO4,CaCO3,Al(OH)3,Br2,C2H5OH,H2S,NaCl,NH3, H2O,KHSO4,NaHSO3,Ba(HCO3)2,BaCO3,Mg(OH)2,Ba(OH)2,NH4OH,HClO,HBrO.Sốchấtđiện lilà A. 14 B.15 C.16 D.đápánkhác 6. Chocácchấtsau:CH3COONa,KClO3,CaCl2,H2SO3,HNO2,GlucozoC6H12O6,Na2CO3,H2S,H2CO3, CH3COOH,NaHSO3,AgCl,HI.Tổngsốchấtđiệnliyếulà A. 3 B.4 C.5 D.6 7. Tiếnhànhthíngiệmsau:tiếnhànhhòatanNH3hòatanvàonướccấtsau2p.ngườitachodòng điệnchạyquavàthấybóngđènđượclàmsáng.ChứngtỏdungdịchNH3dẫnđiện. Nhậnđịnhđúngnhấtbaoquátđượcthínghiệmtrênlà A. NH3làchấtđiệnli B. NH4OHlàchấtđiệnli C. NH3tantrongnướctạoraNH4OH.NH4OHđiệnlihoàntoàntạoraNH4+vàOHlà2thànhphần dẫnđiện D. Tấtcảcácđáptrên. 8. Chấtnàosauđâykodẫnđiệnđược 1.MgCl2khan2.CaCl2nóngchảy3.NaOHnóngchảy4.DungdịchH2SO4trongnước 5.HCltrongbenzen6.CH3COONatrongnước A. 5và6 B.1và6 C.1và5 D.1và2 9. Chocácnhậnđịnhsau: 1.HòatanCl2vàonướcđượcddX,ddXkhôngdẫnđiệnvìCl2khôngphảilàchấtđiệnli. 2.HòatanSO3vàonướcđượcdddẫnđiện,vậySO3làchấtđiệnli. 3.Dungdịchancoletylickhôngdẫnđiện. 4.Cácdungdịchmuốiđềucóchứaionkimloại. 5.Cácdungdịchmuốiđềucóiongốcaxit. Nhậnđịnhsailà A. 1 B.2 C.3 D.5III–BÀITẬPVỀHẰNGSỐPHÂNLIVÀCÂNBẰNGHÓAHỌC. Phươngphápchung: 1.α =nphânli/nhòatan=CM(phânli)/CM(hòatan) Câu1:DungdịchCH3COOH0.043Mcóđộđiệnliα=2%.XácđịnhnồngđộH+trongdungdịch A. 0,0086M B.0,00086M C.0,00043M D.0,0043M Câu2:DungdịchNH30,25M(NH4OH)cóđộđiệnliα=10 .XácđịnhnồngđộcủaionOHcótrong 4,76 dungdịchNH3. A. 0,25M B.4,3.106 C.104,76 D.đápánkhácCâu3:DungdịchCH3COOH0,1Mcó[H+]=0,00132mol/lít.Xácđịnhđộđiệnliαcủadungdịchaxit trên A. 13,2% B.1,32% C.0,132% D.đápánkhác. 2. aA+bBcC+dD(*) Ka=[A] a.[B]b [C]c.[D]dCâu1:TínhCMcủaionH+dungdịchCH3COOH0,1MbiếthằngsốphânlicủaaxitlàKa=1,3.105. A. 0,1M B.1,3.106 C.1,133.103 D.1,3.105Câu2:Tính[OH]cótrongdungdịchNH30,1MbiếtKb=1,8.105 A. 0,1 B.1,8.105 C.1,3.103 D.1,334.103Câu3:TínhKacủadungdịchHF0,1MbiếtrằngđộđiệnliαcủadungdịchHF=8%. A. 6,956.104 B.7.104 C.6,956.1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Điện li Tìm hiểu điện li Sự điện li Hằng số điện li Độ điện li alpha Chất điện liGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
6 trang 58 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
5 trang 29 0 0 -
Ôn tập chương I – Hóa học khối 11
16 trang 27 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 trang 25 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề - Sự điện li
9 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
5 trang 23 0 0 -
0 trang 23 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 (2013-2014)
20 trang 21 0 0 -
9 trang 20 0 0