Danh mục

Bài giảng Điện tử cơ bản: Ôn tập - Công thức

Số trang: 66      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,001.37 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Điện tử cơ bản: Ôn tập - Công thức" hệ thống hóa lại toàn bộ các kiến thức cơ bản và các công thức đã học dành cho các bạn sinh viên có thể dễ dàng ôn tập lại các kiến thức về định luật mạch điện, các hoạt dộng và công thức linh kiện, phân tích các thành phần phi tuyến, mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ, năng lượng và công suất,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điện tử cơ bản: Ôn tập - Công thứcGT. ĐIỆN TỬ CƠ BẢN ÔN TẬP – CÔNG THỨC 1 A. Các định luật mạch điện n Vk  0, n• Định luật Kirchhoff về thế k 1 , về dòng  i j  0 j 1• Định lý Thevenin VTH, RTH, Norton IN, RN = RTH• Công thức cầu chia thế• Công thức cầu chia dòng• Nguyên lý chồng chập (xếp chồng) x1 Mạch x2 y= y1(t) + y2(t) 2 B.Cách hoạt động và công thức linh kiện• Nối pn- Diod• MOSFET• BJT• Op.Amp. 31. MOSFET 4• Biểu thức điện thế và dòng điện a.Biểu thức điện thế Dựa vào lý thuyết và đặc tuyến, quỉ tích các điểm có VDSbh cho bởi: VDSbh = VGS – VTH (1). b. Biểu thức dòng điện thoát ID. - Trong vùng điện trở : VGS < VTH hay VDS < VGS – VTH ta có ID = k[ 2( VGS-VTH)VDS – (VDS)2] (2) - Trong vùng bão hoà :VGS >VTH hay VDS > VGS-VTH ta có : ID = k(VGS – VTH )2 (3) k=K/2 hằng số tuỳ thuộc linh kiện . 5Transistor nối lưỡng cực-BJT• Công thức dòng điện I E  IC  I B IC   I E  IC   I B   1• Phân cực: - Tính điểm tĩnh điều hành ( IB,IC, VCE) - Đường tải tĩnh (DCLL)• Khuếch đại ( chế độ động, AC):• - Tính Ri, AV, AI, Ro• Ba cách ráp: CE, CB, CC ( hay EF) 6.Biểu thức dòng điện trong BJT ( ráp CE)• Theo định luật Kirchhoff ta có: IE = IB + IC (1)• Theo cách hoạt động của BJT vừa xét có: IE = InE + IpE = InE (2)  IC = Inc + Ico (3)Gọi hệ số truyền đạt dòng điện phát – thu : số đ t td đến cực thu InC IC sốđttd phát đ từ cực phát InE IE Thay vào (3) cho: Ic = IE + ICO = IE + ICBO (4)  1 IC  I  I   I B     1 I CO (5) 1 B 1 CO  1  ;  1  7 1 1.Cách ráp cực phát chung ( CE-common emitter) Co Ci Q RC + RB Vo vi RL - + + VCC VBB Do: Tín hiệu vào nền – phát BE Tín hiệu ra thu – phát CE Cả 2 ngõ vào và ra có cực phát chung 8 Mạch tương đương (AC)  1 IC  I B  1 I   I B     1 I CO (5) 1 CO  1  ;  1  1 1 B C+B ic c rbb ++ rc + ic ib vbe ib Bib rc vce rbe ie re vbe vce - - - - e E 9 C. Phân tích các thành phần phi tuyến• Cách gần đúng thứ nhứt• Cách gần đúng thứ hai• Cách gần đúng thứ ba• Phương pháp giải tích df  vD  1 d f  vD  2 iD  f VD   dvD vD  VD  vD   2! dvD vD  VD 2  vD   .... 2 df  vD  iD  f VD    vD  dvD vD  VD• Phương pháp đồ thị 1011 D. Cổng logic• Các định luật đại số Boole• Phương pháp rút gọn hàm logic• Các cổng logic: AND, OR, NAND, NOR…• Logic tổ hợp ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: