Bài giảng điện tử môn hóa học: cac bon
Số trang: 26
Loại file: ppt
Dung lượng: 12.83 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cacbon đơn chất có nhiều dạng thù hình: kim cương, than chì (graphit), fuleren, cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, than muội...), cacbon ống nano, cacbon xốp nano.. Mỗi dạng thù hình có tính chất vật lí khác nhau. Các dạng thù hình tiêu biểu của Cacbon là kim cương, than chì (graphit), Fuleren Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được nhiều oxit, phản ứng với nhiều chất oxi hoá khác như HNO3, H2SO4 đặc, KClO3,......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: cac bonBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cacbonđơnchấtcónhiềudạngthùhình:kimcương,thanchì(graphit), fuleren,cacbonvôđịnhhình(thangỗ,thanxương,thanmuội...), cacbonốngnano,cacbonxốpnano.. Mỗidạngthùhìnhcótínhchấtvậtlíkhácnhau. CácdạngthùhìnhtiêubiểucủaCacbonlàkimcương,thanchì(graphit),FulerenBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cấu trúc tinh thểBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cấu trúc tinh thểBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cấu trúc tinh thểBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử a.Tácdụngvớioxi Câuhỏi1:Tạisaoconngườidùngthanlàmnhiênliệu? Vìkhithan(cacbon)cháytrongkhôngkhítỏanhiềunhiệt 0 0 +4 2 C+O2→CO2+Q o t C + CO2 → 2CO Ở nhiệt độ cao:Bài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍ NênsửdụngbếpthanIiTÍNHCHẤTHÓAHỌCIiT nhưthếnàothìgiảmthiểusự 1.Tínhkhử gâyônhiễmkhôngkhí? a.Tácdụngvớioxi Câuhỏi2:Khiđốtthan,khínàosauđâylàmchotakhóthở, gâyđauđầu,chóngmặt? C.N2 D.CH4 A.O2 B.CO→Nênsửdụngbếpthanởnơithoángkhí(dưO2)đểhạnchếkhíCOtạora.Bài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍ NênsửdụngbếpthanITÍNHCHẤTHÓAHỌCIT nhưthếnàothìgiảmthiểusự 1.Tínhkhử gâyônhiễmkhôngkhí? a.Tácdụngvớioxi Câuhỏi2:Khiđốtthan,khínàosauđâylàmchotakhóthở, gâyđauđầu,chóngmặt? C.N2 D.CH4 A.O2 B.CO→Nênsửdụngbếpthanởnơithoángkhí(dưO2)đểhạnchếkhíCOtạora.Bài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử a.Tácdụngvớioxi b.Tácdụngvớihợpchất Ởnhiệtđộcao,cacboncóthểkhửđượcnhiềuoxit, phảnứngvớinhiềuchấtoxihoákhácnhưHNO3,H2SO4đặc,KClO3,... +4 0 + 0 C+ZnO→o CO2+Zn 2 22 t +4 +4 0 +6 C+H2SO4(đặc)→ 2 CO2+SO2+H2O 2 2 o tBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử 2.Tínhoxihóa a.Tácdụngvớihidro ởnhiệtđộcaovàcóchấtxúctác, CtácdụngvớikhíH2tạothànhkhímetanCH4: 4 0 0 C+H2→tCH4 2 o xtBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử 2.Tínhoxihóa a.Tácdụngvớihidro b.Tácdụngvớikimloại Ctácdụngvớimộtsốkimloạiởnhiệtđộcao tạothànhcacbuakimloại: +3 4 0 0 3 C+Al→ Al4C3 4 o t (Nhômcacbua) +2 1 0 0 2 C+Ca→ CaC2 o t (Canxicacbua)Kết luận: C vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.Tính kh ử là ch ủ y ếuBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIIỨNGDỤNG Đồtrangsức Daocắtthuỷtinh Mũikhoan BộtmàiBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIIỨNGDỤNGIII bútchìđen điệncực chấtbôitrơnBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIIỨNGDỤNGIII MàngnanoC60 Bộphậntảnnhiệt bềnhơnthép (Làvậtliệudẫnnhiệttốtnhất) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: cac bonBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cacbonđơnchấtcónhiềudạngthùhình:kimcương,thanchì(graphit), fuleren,cacbonvôđịnhhình(thangỗ,thanxương,thanmuội...), cacbonốngnano,cacbonxốpnano.. Mỗidạngthùhìnhcótínhchấtvậtlíkhácnhau. CácdạngthùhìnhtiêubiểucủaCacbonlàkimcương,thanchì(graphit),FulerenBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cấu trúc tinh thểBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cấu trúc tinh thểBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIT Cấu trúc tinh thểBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử a.Tácdụngvớioxi Câuhỏi1:Tạisaoconngườidùngthanlàmnhiênliệu? Vìkhithan(cacbon)cháytrongkhôngkhítỏanhiềunhiệt 0 0 +4 2 C+O2→CO2+Q o t C + CO2 → 2CO Ở nhiệt độ cao:Bài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍ NênsửdụngbếpthanIiTÍNHCHẤTHÓAHỌCIiT nhưthếnàothìgiảmthiểusự 1.Tínhkhử gâyônhiễmkhôngkhí? a.Tácdụngvớioxi Câuhỏi2:Khiđốtthan,khínàosauđâylàmchotakhóthở, gâyđauđầu,chóngmặt? C.N2 D.CH4 A.O2 B.CO→Nênsửdụngbếpthanởnơithoángkhí(dưO2)đểhạnchếkhíCOtạora.Bài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍ NênsửdụngbếpthanITÍNHCHẤTHÓAHỌCIT nhưthếnàothìgiảmthiểusự 1.Tínhkhử gâyônhiễmkhôngkhí? a.Tácdụngvớioxi Câuhỏi2:Khiđốtthan,khínàosauđâylàmchotakhóthở, gâyđauđầu,chóngmặt? C.N2 D.CH4 A.O2 B.CO→Nênsửdụngbếpthanởnơithoángkhí(dưO2)đểhạnchếkhíCOtạora.Bài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử a.Tácdụngvớioxi b.Tácdụngvớihợpchất Ởnhiệtđộcao,cacboncóthểkhửđượcnhiềuoxit, phảnứngvớinhiềuchấtoxihoákhácnhưHNO3,H2SO4đặc,KClO3,... +4 0 + 0 C+ZnO→o CO2+Zn 2 22 t +4 +4 0 +6 C+H2SO4(đặc)→ 2 CO2+SO2+H2O 2 2 o tBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử 2.Tínhoxihóa a.Tácdụngvớihidro ởnhiệtđộcaovàcóchấtxúctác, CtácdụngvớikhíH2tạothànhkhímetanCH4: 4 0 0 C+H2→tCH4 2 o xtBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIT 1.Tínhkhử 2.Tínhoxihóa a.Tácdụngvớihidro b.Tácdụngvớikimloại Ctácdụngvớimộtsốkimloạiởnhiệtđộcao tạothànhcacbuakimloại: +3 4 0 0 3 C+Al→ Al4C3 4 o t (Nhômcacbua) +2 1 0 0 2 C+Ca→ CaC2 o t (Canxicacbua)Kết luận: C vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.Tính kh ử là ch ủ y ếuBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIIỨNGDỤNG Đồtrangsức Daocắtthuỷtinh Mũikhoan BộtmàiBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIIỨNGDỤNGIII bútchìđen điệncực chấtbôitrơnBài20ITÍNHCHẤTVẬTLÍIITÍNHCHẤTHÓAHỌCIIIỨNGDỤNGIII MàngnanoC60 Bộphậntảnnhiệt bềnhơnthép (Làvậtliệudẫnnhiệttốtnhất) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuỗi phản ứng hóa học hóa học vô cơ cacbon tài liệu môn hóa học giáo trình điện tử giáo án môn hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
131 trang 130 0 0
-
Tìm hiểu về động cơ không đồng bộ phần 1
27 trang 121 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 67 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 55 0 0 -
Giáo án điện tử công nghệ: công nghệ cắt gọt kim loại
18 trang 49 0 0 -
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 trang 47 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 44 0 0 -
Hướng dẫn thiết kế mạch và lập trình PLC - Trần Thế San
228 trang 43 0 0