Bài giảng điện tử môn hóa học: các hợp chất có oxi của lưu huỳnh
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: các hợp chất có oxi của lưu huỳnhỨngdụngỨngdụngỨngdụngỨngdụngỨngdụngỨngdụngỨngdụng Lưu Huỳnh đioxitI. Lưu Huỳnh trioxitII.III. Axit sunfuric Cấu tạo phân tử1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa học3. Ứng dụng4. Sản xuất axit sunfuric5. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat.6. 9 III.Axitsunfuric(H2SO4)1.Cấutạophântử +6 III.Axitsunfuric 2.Tínhchấtvậtlí - H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi. - H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3 - H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O)Thêm H2SO4 đặc vào nước t0đầu = 19,20C t0sau = 131,20C Cách pha loãng axit sunfuric đặcCách 1: Rót H2O Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2SO4 đặc vào H2O Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?CẨN THẬN ! Gây bỏng T ại Sao ? H2O H2SO4 đặcCách pha loãng axit sunfuric đặcRót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.Bị bỏng do H2SO4 đặc 3.Tínhchấthóahọc Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4 ? H O O +6 S H O O a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng - Là một axit mạnh - Có đầy đủ tính chất chung của một axit• Làm quì tím hoá đỏ.• Tác dụng với muối (sản phẩm tạo thành có .... Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ → ....+ ....• Tác dụng kim loại trước hiđro → .... + ....• Cu + H2SO4(l) → Không phản ứng ZnSO4 + H2 ↑ Zn + H2SO4(l) FeSO4 + H2 ↑ Fe + H2SO4(l) Chú ý: đối với kim loại nhiều hóa trị khi tác dụng với H2SO4loãng tạo thành ion kim lọai có điện hóa trị thấp 17a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng VD: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy: A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3 B. Mg, Ca(OH)2, CaCO3, Ag C. CuO, NaOH, CaCO3, Fe D. Au, CuO, Mg, Cu(OH)2 b. Tính chất của axit sunfuric đặc Cu + H2SO4 loãng -> không phản ứngCu + H2SO4 đặc -> có xảy ra phản ứng không? Cu tác dụng với H2SO4 đặc Nhận xét hiện tượng? Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đ ặc còn có tính chất gì ?b/ Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc Tính oxi hoá mạnh: Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt,…). 0 +6 +4 +2 Cu + 2 H2SO4 (đ,nóng) + SO2 + 2H2O CuSO4 2 Fe + 6 H2SO4 (đ,nóng) Fe2( SO4)3 +3SO2 + 6H2OTQ: Kim loại + H2SO4(đặc,nóng) Muối + (SO2, S, H2S)+ H2O Chú ý: + đối với kim loại nhiều hóa trị thì khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng chuyển thành ion kim lọai có điện hóa trị cao nhất. + Al, Fe,Cr,… không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội 20
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tính chất hóa học chuyên đề hóa học hóa học vô cơ tài liệu môn hóa học oxi luu huynhTài liệu liên quan:
-
131 trang 132 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 83 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 trang 62 0 0 -
4 trang 58 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 48 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 41 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3
11 trang 38 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 2
18 trang 37 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 37 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 1 - Chương 9
49 trang 34 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 trang 33 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 1
18 trang 33 0 0 -
Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
31 trang 32 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0