Bài giảng điện tử môn hóa học: Chất dẻo
Số trang: 26
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.90 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài mà vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.Tính chất: chất dẻo mềm, to nc110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan mạch dài- Ứng dụng: làm màng mỏng, túi đựng, bình chứa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: Chất dẻoBÀI THUYẾT TRÌNHPHẦN I: GV hướng dẫn: Thầy Đoàn Ngọc Phước Tổ 41. Khái niệm-Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịutác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoàimà vẫn giữ nguyên được sự biếndạng đó khi thôi tác dụng.- Chất dẻo là những vật liệu polimecó tính dẻo 2. Một số polime dùng làm chất dẻoộ số polime dùng làm chấ dẻoộtt số polime dùng làm chấtt dẻo Polietilen (PE) Polietilen (PE) Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(metyl metacrylat) ((PMM)) Poli(metyl metacrylat) PMM Poli(phenol-fomandehit) ((PPF)) Poli(phenol-fomandehit) PPF2. Một số polime dùng làm chất dẻoa) Polietilen (PE) ( CH2 CH2)n - Công thức: - Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan mạch dài - Ứng dụng: làm màng mỏng, túi đựng, bình chứa... - Phản ứng điều xt,to,P ( CH2 CH2)n chế: nCH2=CH2 etilen Polietilen(PE) Một số ứng dụng của PE Một ống nhựa PE Túi nilonDây bọc điện Tấm nhựa PEBình chứa2. Một số polime dùng làm chất dẻo b) Poli(vinylclorua) (PVC) - Công thức: - Tính chất: chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit - Ứng dụng: làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả ... - Phản ứng điều chế: 0 t , p, xt n C H2 CH C H2 CH n Cl Cl Vinyl clorua Poli(vinyl clorua) Một số ứng dụng của PVCÁo mưa Hoa nhựaDa giả Vật liệu cách điện2. Một số polime dùng làm chất dẻoc) Poli(metyl metacrylat) (PMM) CH3 - Công thức: CH2 C COOCH3 n- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánhsáng truyền qua tốt - Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas - Phản ứng điều chế: CH3 CH3 o xt,t ,P nCH2=C CH2 C COOCH3 COOCH3 n Metyl metacrylat Poli(Metyl metacrylat) Một số ứng ứng dụng của PMM MộtRăng giả Thấu kính Kính máy bay Th Kính máyNữ trang Kính viễn vọng Kính mô tô2. Một số polime dùng làm chất dẻod) Poli (phenol-fomandehit) (PPF)Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. * Nhựa novolac : Trùng ngưng fomandehit với phenollấy dư, xúc tác axit •Tính chất: là chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong 1 số dung môi hữu cơ •Ứng dụng: làm bột ép, sơn OH OH OH CH2 n n H+, 750C CH2OH + nCH2=O - nH2O nPhenol Ancol o - hiđroxibenzylic Nhựa novolac 2. Một số polime dùng làm chất dẻo d) Poli (phenol-fomandehit) (PPF) * Nhựa rezol : trùng ngưng phenol và fomandehit lấy dư , xúc tác kiềm OH OH OH CH2 CH2 CH2 CH2OH Một đoạn mạch phân tử nhựa rezol Tính chất: chất rắn, dễ nóng chảy, tan nhiềutrong dung môi hữu cơ Ứng dụng: dùng sản xuất sơn, keo, nhựa zerit2. Một số polime dùng làm chất dẻo d) Poli (phenol-fomandehit) (PPF) * Nhựa rezit ( nhựa bakelit) : Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ150 C H2C H2C OH OH CH2 CH2 H2C CH2 CH2 OH OH CH2 CH2 OH OH CH2 CH2 H2C CH2 CH2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: Chất dẻoBÀI THUYẾT TRÌNHPHẦN I: GV hướng dẫn: Thầy Đoàn Ngọc Phước Tổ 41. Khái niệm-Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịutác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoàimà vẫn giữ nguyên được sự biếndạng đó khi thôi tác dụng.- Chất dẻo là những vật liệu polimecó tính dẻo 2. Một số polime dùng làm chất dẻoộ số polime dùng làm chấ dẻoộtt số polime dùng làm chấtt dẻo Polietilen (PE) Polietilen (PE) Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(metyl metacrylat) ((PMM)) Poli(metyl metacrylat) PMM Poli(phenol-fomandehit) ((PPF)) Poli(phenol-fomandehit) PPF2. Một số polime dùng làm chất dẻoa) Polietilen (PE) ( CH2 CH2)n - Công thức: - Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan mạch dài - Ứng dụng: làm màng mỏng, túi đựng, bình chứa... - Phản ứng điều xt,to,P ( CH2 CH2)n chế: nCH2=CH2 etilen Polietilen(PE) Một số ứng dụng của PE Một ống nhựa PE Túi nilonDây bọc điện Tấm nhựa PEBình chứa2. Một số polime dùng làm chất dẻo b) Poli(vinylclorua) (PVC) - Công thức: - Tính chất: chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit - Ứng dụng: làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả ... - Phản ứng điều chế: 0 t , p, xt n C H2 CH C H2 CH n Cl Cl Vinyl clorua Poli(vinyl clorua) Một số ứng dụng của PVCÁo mưa Hoa nhựaDa giả Vật liệu cách điện2. Một số polime dùng làm chất dẻoc) Poli(metyl metacrylat) (PMM) CH3 - Công thức: CH2 C COOCH3 n- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánhsáng truyền qua tốt - Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas - Phản ứng điều chế: CH3 CH3 o xt,t ,P nCH2=C CH2 C COOCH3 COOCH3 n Metyl metacrylat Poli(Metyl metacrylat) Một số ứng ứng dụng của PMM MộtRăng giả Thấu kính Kính máy bay Th Kính máyNữ trang Kính viễn vọng Kính mô tô2. Một số polime dùng làm chất dẻod) Poli (phenol-fomandehit) (PPF)Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. * Nhựa novolac : Trùng ngưng fomandehit với phenollấy dư, xúc tác axit •Tính chất: là chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong 1 số dung môi hữu cơ •Ứng dụng: làm bột ép, sơn OH OH OH CH2 n n H+, 750C CH2OH + nCH2=O - nH2O nPhenol Ancol o - hiđroxibenzylic Nhựa novolac 2. Một số polime dùng làm chất dẻo d) Poli (phenol-fomandehit) (PPF) * Nhựa rezol : trùng ngưng phenol và fomandehit lấy dư , xúc tác kiềm OH OH OH CH2 CH2 CH2 CH2OH Một đoạn mạch phân tử nhựa rezol Tính chất: chất rắn, dễ nóng chảy, tan nhiềutrong dung môi hữu cơ Ứng dụng: dùng sản xuất sơn, keo, nhựa zerit2. Một số polime dùng làm chất dẻo d) Poli (phenol-fomandehit) (PPF) * Nhựa rezit ( nhựa bakelit) : Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ150 C H2C H2C OH OH CH2 CH2 H2C CH2 CH2 OH OH CH2 CH2 OH OH CH2 CH2 H2C CH2 CH2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chất dẻo đặc điểm của chất dẻo hóa học vô cơ tính chất hóa học phương pháp học môn hóa sổ tay hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 60 0 0 -
2 trang 47 0 0
-
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 43 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 34 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 2
18 trang 32 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 32 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3
11 trang 32 0 0