Danh mục

Bài giảng điện tử môn hóa học: este_1

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.73 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường.Không tan trong nước, nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiệt độ sôi của axit và ancol tương ứng rất nhiều vì không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử este
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử môn hóa học: este_1 ESTEI- KHÁI NIỆM VÀ DANH PHÁPII- TÍNH CHAÁT VAÄT LÍIII- TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏCIV- ĐIỀU CHẾV- ÖÙNG DUÏNGLỚP12BANCƠBẢN ESTEBÀI1I/KHÁINIỆM,DANHPHÁPI/KH Xétcácphảnứng: to, H2SO4CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5 H 2O to , H 2 S O 4 RCOOH ROH R C OOR H 2O Khi thay theá nhoùm – OH ôû nhoùm – COOH cuûa axit cacboxylic baèng OR’ thì được este.Têneste:Têneste=Teân goác R’ + teân goác axit coù ñuoâi Teân“at”“at” Ví dụ: CH3COOC2H5: etyl axetat. C2H3COOCH3: metyl acrylat. C2H5COOCH3: metyl propionat.Công thức chung: - Công thức chung của este đơn chức : RCOOR’ (R là gốc hidrocacbon hoặc H; R’ là gốc hidro cacbon)- Công thức chung của este no đơn chức: Cn H2n+1COOCm H2m+1 Đặt x = n + m + 1, ta có CTPT là CxH2xO2 với x 2 II/ TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ II/Cácestelàchấtlỏnghoặcchấtrắnởđiềukiệnthường.Khôngtantrongnước,nhiệtđộsôicủaestethấphơnnhiệtđộsôicủaaxitvàancol tươngứngrấtnhiềuvìkhôngtạođượcliênkết hidrogiữacácphântửeste.Vídụ:HCOOCH3(ts=32oC);CH3CH2OH(ts=78oC);CH3COOH(ts=118oC).Cómùithơmdễchịu. III/TÍNHCHẤTHÓAHỌC III/T 1/Phảnứngthủyphântrongmôitrườngaxit: Phảnứngthủyphânestetrongmôitrườngaxitlàphảnứngthuậnnghịch:CH3COOC2H5+H2OCH3COOH+C2H5OH t 0, H 2 SO 4 Tổngquát: to, H2SO4 RC OOR H 2O RC OOH ROH2/Phảnứngthủyphântrongmôitrườngbazơ: Phảnứngthủyphânestetrongmôitrường bazơlàphảnứngmộtchiều,còngọilàphảnứngxàphònghóa: to Tổngquát: to R − COO- R +NaOH R − COONa+ROH*CHÚÝ:*CHKhigốchidrocacboncủarượutrongestekhông no,thìthủyphânestesẽthuđượcanđehithoặc xeton. ◦ Vídụ: H 2 SO 4 , t o CH3COO CH=CH2 CH3COOH C H 3C H O H 2O H2SO4, to CH3COO C=CH2 CH3COOH C2H5COCH3 H2O C2H5Khiestecógốchidrocacbonkhôngnothìsẽcó phảnứngcộng(vớiH2,Br2,Cl2…)vàphảnứng trùnghợp. ◦ Vídụ: to, P, xt nCH2=CH COOCH3 ( CH CH2)n COOCH3IV/ĐIỀUCHẾIV/Đunsôihỗnhợpgồmancolvàaxitcacboxylic,cóaxitH2SO4đặclàmxúctác(phản ứngestehóa). to, H2SO4 RCOOH ROH RCOOR H2OTuynhiêncómộtsốesteđượcđiềuchếbằngphươngphápkhác(vídụnhư:vinylaxetat,phenylaxetat…). to , xt CH3COOH CH CH CH3COOCH=CH2 C6H5 OH (CH3CO)2O CH3COOC6H5 CH3COOHV/ỨNGDỤNGV/Dùnglàmdungmôitách,chiếtchấthữucơ.Dùngđểsảnxuấtchấtdẻonhưpoli(vinylaxetat),poli(metylmetacrylat),…Tạohươngtrongcôngnghiệpthựcphẩm,mĩphẩm,…BÀITẬPCỦNGCỐBài1:ỨngvớicôngthứcphântửC4H8O2cóbao nhiêuesteđồngphâncủanhau? a/2. b/3. c/4. d/5.Bài2:HợpchấtXđơnchứccócôngthứcđơngiản nhấtlàCH2O.Xtácdụngđượcvớidungdịch NaOHnhưngkhôngtácdụngđượcvớinatri.Công thứccấutạocủaXlà a/CH3CH2COOH. b/CH3COOCH3. c/HCOOCH3 . d/OHCCH2OH.Bài3:(ĐềthiĐHkhốiA2007) MộtestecócôngthứcphântửlàC4H6O2khibịthủyphântrongmôitrườngaxitthuđượcaxetanđehit.CôngthứccấutạothugọncủaXlà: a/CH2=CHCOOCH3 b/HCOOC(CH3)=CH2 c/HCOOCH=CHCH3 d/CH3COOCH=CH2.BÀITẬPVỀNHÀBài1:Viếtcôngthứccấutạovàgọitêncáceste mạchhởcócôngthứcphântửC3H6O2,C4H6O2 đượctạoratừancolvàaxitthíchhợp.Bài2:Thủyphân8,8gesteXcócôngthứcphântử C4H8O2bằngdungdịchNaOHvừađủthuđược4,6 gancolYvà a/4,1gmuối b/4,2gmuối c/8,2gmuối d/3,4gmuốiBàitập:2,3,4,5,6/Trang7SGKTieát hoïc ñeán ñaây keát thuùc Chaøo taïm bieätXin chaân thaønh caûm ônQuí vò Quan khaùch ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: