Danh mục

Bài giảng Định giá thương hiệu: Chương 4 - TS. Nguyễn Ngọc Quang

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 473.01 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Định giá thương hiệu: Chương 4 - Cơ sở lý thuyết tài chính và đầu tư trong định giá thương hiệu" trình bày những nội dung chính như sau: Phân tích tài chính các dự án đầu tư trong doanh nghiệp; chi phí vốn và giá trị được tạo ra; chi phí vốn bình quân (WACC); mô hình CAPM. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Định giá thương hiệu: Chương 4 - TS. Nguyễn Ngọc QuangChương 4 Cơ sở lý thuyết tài chính và đầu tư trong định giá thương hiệu TS. Nguyên Ngọc Quang 108 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DOANH NGHIỆP Giá trị hiện tại hoá (NPV)• PV (NPV) phản ánh giá trị tại thời điểm hiện tại các khoản thu nhập chờ đợi trong tương lai của hoạt động tài chính được phân tích n PV = ∑ CF t (1 + k ) −t t =1 PV = Giá trị hiện tại CFt = dòng tiền của tài sản kinh doanh k = tỷ lệ hiện tại hoá dòng tiền (tỷ lệ chiết khấu) n = Số năm dự tính của chu kỳ kinh doanh 109 Tỉ suất hoàn vốn nội tại (IRR) n F j ∑ = 0 j=0 (1 + T a ) jTa = Tỷ suất hoàn vốn nội bộFj = dòng tiền của tài sản kinh doanhn = Số năm dự tính của chu kỳ kinh doanh 110 Tỉ suất hoàn vốn nội tại (IRR)Một dự án đầu tư có các dòng tiền như sau: khoản đầu tư ban đầu 20.000euros Năm thứ 2 của dự án thu được 10.000 euros, năm thứ 3 của dự án17.500 euros. Tính tỉ suất IRR của dự án ? 10.000 17.500 0 1 2 3 20.000 10.000 17.500 2 + 3 = 20.000 (1 + Ta ) (1 + Ta ) Ta = 13% 111 Tỉ suất hoàn vốn nội tại (IRR)* Tiêu chuẩn để lựa chọn dự án đầu tư NPV > 0 IRR > WACCThời hạn thu hồi vốn (payback period) trong thời gian cho phép Năm CF $ 0 - 252 1 1431 2 -3035 3 2850 4 -1000Có 4 nghiệm cho kết quả NPV = 0 là 25%, 33.33%, 42.86%, 66.67% 112 CHI PHÍ VỐNChi phí vốn và giá trị được tạo raChi phí vốn bình quân (WACC)Mô hình CAPM 1131. Chi phí vốn và giá trị được tạo ra • A Risk must be rewarded • For usual claimants the hurdle rate on invested capital must exceed the return on capital employed 114HURDLE RATE ON INVESTED CAPITAL = THE COST OF CAPITAL Capital Employed Capital Invested Current Working Capital Net cash Debt Cost kd Fixed Assets Equity Equity Cost ke Value is created when a company is able to get a return on its assets higher than its WACC2. Chi phí vốn bình quân - (WACC) The weighted average cost of capital• The weighted average cost of capital is the market-based weighted average of the after-tax cost of debt and cost of equity : WACC = D/V*kd (1 − Tm) + E/V*ke• where – D/V = Target level of debt to enterprise value using market-based values – E/V = Target level of equity to enterprise value using market-based values – kd = Cost of debt – ke = Cost of equity – Tm = Company’s marginal income tax rate 116 Value CreationValue Created = (Return On Investment - Cost of Capital) X Capital employed Dependent Upon : – Cost of Capital Spread – Duration oAmount of Capital Employed – f SpreadAlso called : Residual income Abnormal earnings (assuming that over the long term the firm is expected to earnits cost of capital (from all sources), any earnings in excess of the cost of capitalcan be termed abnormal earnings. The Length of Value Creation PeriodSome companies have peak ROCEs that are very high but offer littlesustainability. Other companies have peak ROCEs near the cost of capital 118but can generate excess returns over an extremely long period The Capital Asset Pricing Model• A. Risk a ...

Tài liệu được xem nhiều: