Bài giảng: Định luật đương lượng
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 164.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để xác định đương lượng (khối lượngtương đương) của một nguyên tố khôngnhất thiết xuất phát từ hợp chất củanguyên tố đó với hydro mà có thể tínhtheo thành phần hợp chất của nguyêntố đó với nguyên tố khác bất kỳ khi biếtmột trong hai đại lượng trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Định luật đương lượngĐươnglượngIĐươnglượng1.Đươnglượngcủa1nguyêntố Đươnglượngcủamộtnguyêntốlà a) lượngcủanókếthợpvới1mol nguyêntửhydrohaythaythếmột lượngnguyêntửhydronhưthếtrong phảnứnghoáhọc. Quyướckýhiệuđươnglượngcủa b) nguyêntốilàEi. Đương lượng Vd: Tronghợpchất: HCl:đươnglượngcủaclo:1mol H2S:đươnglượngcủalưuhuỳnh:1/2mol CH4:đươnglượngcủacacbon:1/4mol NH3:đươnglượngcủanitơ:1/3molKhốilượngcủa1đươnglượngnguyêntốgọilàkhối lượngtươngđương. Vd: KhốilượngtươngđươngcủaCl,S,C,Ntrongv í dụtrênlà: Cl:35,45;S:32/2=16;C:12/4=3;N: 14/3=4,67g/mol lượng Đương Đểxácđịnhđươnglượng(khốilượng tươngđương)củamộtnguyêntốkhông nhấtthiếtxuấtpháttừhợpchấtcủa nguyêntốđóvớihydromàcóthểtính theothànhphầnhợpchấtcủanguyên tốđóvớinguyêntốkhácbấtkỳkhibiết mộttronghaiđạilượngtrên. Đương lượngVd: Khikếthợp1,5gNavớiCl2dưtạo3,81gNaClTìmkhốilượngtươngđươngcủaNa(ENa).BiếtECl=35.45g/molTrongNaClcứ1,5gNacần:2,31gClENag/molcủaNatươngđươngvới35,45g/molCl 1,5gcủaNatươngđươngvới2,31gCl=>ENa=23g/mol. Đương lượng Bêncạnhkhốilượngtươngđươngđôikhingườitacòn đưaradùngkháiniệmthểtíchtươngđương_nghĩalà thểtíchmàmộtđươnglượngcủachấtkhảosátchiếm ởmộtđiềukiệncụthể. Vídụ:ThểtíchtươngđươngcủaH2là11.2l/molThểtíchtươngđươngcủaO2là5.6l/mol(Xétởđiềukiệntiêuchuẩn) Đương lượng2Đươnglượnggam. Đươnglượnggamcủamộtchất(nguyên tốhayhợpchất)làlượngchấtđóbiểu thịtheogamcótrịsốbằngtrịsốđương lượngchấtđó. Vd: Đươnglượnggamcủahydrolà:1,008 ĐươnglượnggamcủaCa3(PO4)2là:51,7 Đương lượng3Đươnglượngcủamộthợpchất Đươnglượngcủahợpchấtlàlượng chấtnótácdụngvừađủvớimộtđương lượnghydrohayvớimộtđươnglượng củamộtchấtbấtkỳ. Vd:ENaOH=40.Tacóp/ư: 2NaOH+H2SO4=Na2SO4+2H2O Tínhđược:E(H2SO4)=49. Đương lượngCáchtínhkhốilượngtươngđươngcủamộtsốhợpchất:+Đươnglượngcủamộtoxitkimloạibằngtrọng lượngphântửcủaoxitchiachotổnghoátrị củakimloạitrongcôngthứcoxitđó.Vd:đươnglượngFe2O3:160/3x2=26,7+Đươnglượngcủamộtaxitbằngtrọnglượng phântửcủaaxitchiachosốnguyêntửHđược thaythếtrongphântửaxitđó.Vd:đươnglượngcủaH3PO4:98/3=32,7. Đương lượng +Đươnglượngcủamộtbazơbằngtrọnglượng phântửbazơchiachohoátrịcủanguyêntử kimloạitrongphântửbazơđó. Vd:đươnglượngcủaCa(OH)2:74/2=37 +Đươnglượngcủamộtmuốibằngtrọnglượng phântửmuốichiachotổnghoátrịcủakimloại trongphântửmuốiđó.Vd:đươnglượngcủaCa3(PO4)2: 310/3x2=51,7. Đương lượngIĐịnhluậtđươnglượngNăm1792nhàkhoahọcngườiAnhlà (Dalton)ĐanTơnđưarađịngluậtđương lượngnhưsau:“Cácnguyêntốkếthợpvớinhauhaythaythế chonhau(trongphảnứnghoáhọc)theocáckhối lượngtỉlệvớitươngđươngcủachúng.” Đểdểdàngtrongtínhtoánngườitacócáchtrìnhbày khác: “Cáckhốilượng(cácthểtích)củacácchấtphản ứngvớinhautỉlệvớicáckhốilượng(thể tích)tươngđươngcủachúng. Đương lượngVídụ:1.BiếtcôngthứccủanhômoxitlàAl2O3.Tìm đươnglượngcủanhôm.2.TrongmộthợpchấtgiữaSivàH,cứ 0,504phầnkhốilượngHkếthợpvới3,5 phầnkhốilượngSi.Tìmđươnglượngcủa Si. Đương lượng1.TừcôngthứcAl2O3tathấy:Cứ16x3phầnkhốilượngOkếthợpvới27x2 phầnkhốilượngAlVậy8phầnkhốilượngOkếthợpvớiEAlphần khốilượngAlEAl=(8x27x2)/16x3=92.Theođầubài:Cứ0,504phầnkhốilượngHkếthợpvới3,5phần khốilượngSi.Vậy1,008phầnkhốilượngHkếthợpvớiESi phầnkhốilượngSi.ESi=1,008x3,5/0,504=7. Đương lượng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Định luật đương lượngĐươnglượngIĐươnglượng1.Đươnglượngcủa1nguyêntố Đươnglượngcủamộtnguyêntốlà a) lượngcủanókếthợpvới1mol nguyêntửhydrohaythaythếmột lượngnguyêntửhydronhưthếtrong phảnứnghoáhọc. Quyướckýhiệuđươnglượngcủa b) nguyêntốilàEi. Đương lượng Vd: Tronghợpchất: HCl:đươnglượngcủaclo:1mol H2S:đươnglượngcủalưuhuỳnh:1/2mol CH4:đươnglượngcủacacbon:1/4mol NH3:đươnglượngcủanitơ:1/3molKhốilượngcủa1đươnglượngnguyêntốgọilàkhối lượngtươngđương. Vd: KhốilượngtươngđươngcủaCl,S,C,Ntrongv í dụtrênlà: Cl:35,45;S:32/2=16;C:12/4=3;N: 14/3=4,67g/mol lượng Đương Đểxácđịnhđươnglượng(khốilượng tươngđương)củamộtnguyêntốkhông nhấtthiếtxuấtpháttừhợpchấtcủa nguyêntốđóvớihydromàcóthểtính theothànhphầnhợpchấtcủanguyên tốđóvớinguyêntốkhácbấtkỳkhibiết mộttronghaiđạilượngtrên. Đương lượngVd: Khikếthợp1,5gNavớiCl2dưtạo3,81gNaClTìmkhốilượngtươngđươngcủaNa(ENa).BiếtECl=35.45g/molTrongNaClcứ1,5gNacần:2,31gClENag/molcủaNatươngđươngvới35,45g/molCl 1,5gcủaNatươngđươngvới2,31gCl=>ENa=23g/mol. Đương lượng Bêncạnhkhốilượngtươngđươngđôikhingườitacòn đưaradùngkháiniệmthểtíchtươngđương_nghĩalà thểtíchmàmộtđươnglượngcủachấtkhảosátchiếm ởmộtđiềukiệncụthể. Vídụ:ThểtíchtươngđươngcủaH2là11.2l/molThểtíchtươngđươngcủaO2là5.6l/mol(Xétởđiềukiệntiêuchuẩn) Đương lượng2Đươnglượnggam. Đươnglượnggamcủamộtchất(nguyên tốhayhợpchất)làlượngchấtđóbiểu thịtheogamcótrịsốbằngtrịsốđương lượngchấtđó. Vd: Đươnglượnggamcủahydrolà:1,008 ĐươnglượnggamcủaCa3(PO4)2là:51,7 Đương lượng3Đươnglượngcủamộthợpchất Đươnglượngcủahợpchấtlàlượng chấtnótácdụngvừađủvớimộtđương lượnghydrohayvớimộtđươnglượng củamộtchấtbấtkỳ. Vd:ENaOH=40.Tacóp/ư: 2NaOH+H2SO4=Na2SO4+2H2O Tínhđược:E(H2SO4)=49. Đương lượngCáchtínhkhốilượngtươngđươngcủamộtsốhợpchất:+Đươnglượngcủamộtoxitkimloạibằngtrọng lượngphântửcủaoxitchiachotổnghoátrị củakimloạitrongcôngthứcoxitđó.Vd:đươnglượngFe2O3:160/3x2=26,7+Đươnglượngcủamộtaxitbằngtrọnglượng phântửcủaaxitchiachosốnguyêntửHđược thaythếtrongphântửaxitđó.Vd:đươnglượngcủaH3PO4:98/3=32,7. Đương lượng +Đươnglượngcủamộtbazơbằngtrọnglượng phântửbazơchiachohoátrịcủanguyêntử kimloạitrongphântửbazơđó. Vd:đươnglượngcủaCa(OH)2:74/2=37 +Đươnglượngcủamộtmuốibằngtrọnglượng phântửmuốichiachotổnghoátrịcủakimloại trongphântửmuốiđó.Vd:đươnglượngcủaCa3(PO4)2: 310/3x2=51,7. Đương lượngIĐịnhluậtđươnglượngNăm1792nhàkhoahọcngườiAnhlà (Dalton)ĐanTơnđưarađịngluậtđương lượngnhưsau:“Cácnguyêntốkếthợpvớinhauhaythaythế chonhau(trongphảnứnghoáhọc)theocáckhối lượngtỉlệvớitươngđươngcủachúng.” Đểdểdàngtrongtínhtoánngườitacócáchtrìnhbày khác: “Cáckhốilượng(cácthểtích)củacácchấtphản ứngvớinhautỉlệvớicáckhốilượng(thể tích)tươngđươngcủachúng. Đương lượngVídụ:1.BiếtcôngthứccủanhômoxitlàAl2O3.Tìm đươnglượngcủanhôm.2.TrongmộthợpchấtgiữaSivàH,cứ 0,504phầnkhốilượngHkếthợpvới3,5 phầnkhốilượngSi.Tìmđươnglượngcủa Si. Đương lượng1.TừcôngthứcAl2O3tathấy:Cứ16x3phầnkhốilượngOkếthợpvới27x2 phầnkhốilượngAlVậy8phầnkhốilượngOkếthợpvớiEAlphần khốilượngAlEAl=(8x27x2)/16x3=92.Theođầubài:Cứ0,504phầnkhốilượngHkếthợpvới3,5phần khốilượngSi.Vậy1,008phầnkhốilượngHkếthợpvớiESi phầnkhốilượngSi.ESi=1,008x3,5/0,504=7. Đương lượng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hóa học định luật đương lượng định lượng công thức hóa học bài giảng môn hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 104 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 76 1 0 -
19 trang 73 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0