Danh mục

Bài giảng Đồ gá: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Tình

Số trang: 68      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.30 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (68 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Đồ gá: Chương 3 Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm về kẹp chặt; Phương pháp tính lực kẹp; Một số cơ cấu kẹp cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồ gá: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn TìnhChương III: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt Nội dung: 1. Khái niệm về kẹp chặt 2. Phương pháp tính lực kẹp 3. Một số cơ cấu kẹp cơ bản 1401. Khái niệm về kẹp chặt1.1. Khái niệm- Chi tiết kẹp chặt: những chi tiết của đồ gá có tácdụng giữ chặt chi tiết gia công, làm cho chi tiếtkhông bị xê dịch ra khỏi vị trí đã được định vị khi chịutác dụng của lực cắt và momen cắt.- Cơ cấu kẹp chặt: Tập hợp những chi tiết của đồ gáđể tạo ra được lực kẹp vào chi tiết gia công. 1411.2. Yêu cầu của quá trình kẹp chặt- Không phá vỡ sự định vị của chi tiết gia công (khôngxê dịch ra khỏi vị trí đã định vị)- Lực kẹp vừa đủ (không gây biến dạng chi tiết)- Lực kẹp ổn định.- Thao tác nhanh chóng, nhẹ nhàng không tốn sứclao động của công nhân- Kết cấu đơn giản, gọn nhẹ dễ sửa chữa, bảo dưỡng 1421.3. Phương chiều của lực kẹp- Ưu tiên vuông góc với mặt định vị chính (mặt khốngchế nhiều bậc tự do nhất)- Chiều của lực kẹp nên hướng từ ngoài vào mặt địnhvị, cùng chiều lực cắt 143 Một số sơ đồ kẹp chặt• Sơ đồ 1: • Lực kẹp W cùng chiều lực cắt và trọng lượng ctgc Tốt nhất• Sơ đồ 2: • Lực kẹp W vuông góc với lực cắt Tương đối tốt 144 Một số sơ đồ kẹp chặt• Sơ đồ 3: • Lực kẹp W cùng chiều lực cắt Rất tốt.• Sơ đồ 4: • Lực kẹp W ngược chiều lực cắt Không tốt. 145• Sơ đồ 5: • Lưc kẹp W ngược chiều lực cắt và trọng lượng Rất không tốt. • Nên chọn sơ đồ lực kẹp sao cho có lợi về lực và thao tác dễ dàng 1461.4. Điểm đặt của lực kẹp+ Không gây biến dạng cho chi tiết • Vị trí I: Gây biến dạng chi tiết gia công • Vị trí II: Đối diện với điểm tỳ của chi tiết Hợp lý 147+ Không gây ra momen lật đối với chi tiết gia công • Vị trí I: sinh ra momen lật: M = W.a • Vị trí II: Đối diện với điểm tỳ M=0 1482. Phương pháp tính lực kẹpĐặt tất cả các lực và ngoại lực lên phôi bao gồm:Lực cắt, momen cắt, phản lực, lực ma sát, lực kẹp, trọng lượng phôiCân bằng tĩnh hệ lực: F (G, Pc , W, lực khác) = 0 W1 = F (G, Pc , lực khác) (1) F (G, Mc , W, lực khác) = 0 W2 = F (G, Mc , lực khác) (2)Chọn W= Max(W1 ,W2) 1492. Phương pháp tính lực kẹp Trong quá trình cắt:  chiều sâu cắt không đều  độ cứng của vật liệu không đồng nhất  dao bị mòn… Xét tới các ảnh hưởng này nhân thêm các hệ số ảnh hưởng k cho lực kẹp W: W= Wtính toán. KΣ KΣ = Ko .(K1 .K2 .K3 .K4 .K5 .K6) 1502. Phương pháp tính lực kẹp Ko – Hệ số an toàn, ko =1,5-2 K1 – Hệ số do lượng dư cắt không đều Gia công thô: K1 = 1,2 Gia công tinh: K1 = 1,0 K2 – Hệ số tính đến dao bị mòn, k2 =1,1-1,8 K3 - Hệ số tính đến do cắt không liên tục 1512. Phương pháp tính lực kẹp K4 – Hệ số tính đến nguồn sinh lực kẹp không ổn định Kẹp bằng tay: K4 = 1,3 Kẹp bằng cơ khí, khí nén: K4 = 1,0 K5 – Hệ số tính đến sự thuận lợi trong thao tác kẹp Góc quay để kẹp 90o ; k5 =1,2 K6 - Hệ số tính đến lực kẹp gây lật cho chi tiết Định vị trên chốt tỳ: k6 =1,0 Định vị trên phiến tỳ: k6 =1,5 152Qui trình 5 bước xác định lực kẹp 1. Xác định sơ đồ gia công - Gá đặt chi tiết, các đồ định vị - Các bề mặt tiếp xúc (hình dạng bề mặt tiếp xúc, diện tích tiếp xúc…) - Đặt dao vào vị trí gia công - Các chuyển động tạo hình (chuyển động cắt) 2. Xác định các hệ ngoại lực - Phương, chiều, điểm đặt của trọng lực - Phương, chiều, điểm đặt của lực cắt 153Qui trình 5 bước xác định lực kẹp - lực cắt thường phân ra Px, Py, Pz hoặc mô men cắt Mc (khoan, khoét, doa,…)… - Xác định hệ số ma sát (để tính toán lực ma sát) 3. Tra, tính toán lực cắt - X ...

Tài liệu được xem nhiều: