Danh mục

Bài giảng Đo vẽ địa chính - ThS. Nguyễn Tấn Lực

Số trang: 91      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.30 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (91 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Đo vẽ địa chính do ThS. Nguyễn Tấn Lực biên soạn cung cấp cho người đọc các nội dung: Quy trình đo vẽ bản đồ địa chính, lưới khống chế phục vụ việc đo vẽ bản đồ địa chính, đo vẽ chi tiết - PP toàn đạc. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đo vẽ địa chính - ThS. Nguyễn Tấn LựcTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC CBGD: Th.S Nguyễn Tấn Lực CHƯƠNG 1QUY TRÌNH ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ BĐĐCCó 3 phương pháp đo vẽ chủ yếuPhương pháp đo vẽ trực tiếp (toàn đạc, toànđạc điện tử, GPS)Phương pháp đo vẽ bằng ảnh máy bay kếthợp điều vẽ thực địaPhương pháp biên tập từ bản đồ địa chính,địa hình hiện hữu kết hợp đo bổ sung thựcđịaQuy trình công nghệ đo vẽ của các phươngpháp 3PHƯƠNG PHÁP KHÔNG ẢNH SỐ Luận chứng KT - KTKCA Ng.N Bay chụp ảnh Quét ảnh (ảnh phiên bản cứng) Xây dựng mô hình Tăng dày KCA NN 4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG ẢNH SỐ Nắn, xuất bình đồ ảnh Xác định ranh, điều vẽ bổ sung thực địa. Thu thập thông tin địa giới, ranh giới, mốc giới quy hoạch Số hóa bản đồ gốcKiểm tra,đối soát, Xuất biên bản bàn chỉnh lý bản đồ giao mốc ranh gốc SDĐ 5 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG ẢNH SỐ Biên tập BĐĐC Xuất HSKT Kiểm tra, nghiệm thu sp đo đạcXuất bản bản đồ Lập bảng thống kê diện tích Đăng ký, cấp mới GCN QSDĐ Bàn giao sp 6PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC, TĐĐT Luận chứng KT - KTLưới khống chế Cắm cọc ranh SDĐThiết kế lưới Vẽ lược đồ. Thu thập thông tin chủThi công lưới SDĐ,loại SDĐ Thu thập địa giới, ranh Xử lý SL quy họach Đo vẽ chi tiết 7 PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC, TĐĐT Biên vẽ bản đồ gốcKiểm tra,đối soát, Xuất biên bản chỉnh lý bản đồ bàn giao mốc gốc ranh SDĐ Biên tập BĐĐC Xuất HSKT Kiểm tra, nghiệm thu sp đo đạc 8 PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC, TĐĐTXuất bản bản đồ Lập bảng thống kê diện tích Đăng ký, cấp mới GCN QSDĐ Bàn giao sp 9ĐẶC ĐIỂM CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ BĐĐC Đặc điểm các phương pháp Đối với phương pháp đo trực tiếp Do tiếp xúc trực tiếp với địa vật trong quá trình đo nên khả năng nhận dạng, quan sát đối tượng đo dễ dàng Sản phẩm cho độ chính xác ở mức cao Phụ thuộc vào khả năng thông hướng ở thực địa Phụ thuộc vào tình hình thời tiết và đặc điểm khu đo nên mất nhiều thời gian đo vẽ ở thực địa Phù hợp khi thành lập bản đồ TL 1/200 – 1/2000 10Đặc điểm các phương phápĐối với phương pháp không ảnhDo quan sát từ ảnh nên tính chất các đốitượng đo vẽ có tính khách quanQuá trình đo vẽ nhanh, có tính thời sự caoCó thể đo vẽ ở mọi đặc điểm địa hình,không phụ thuộc điều kiện thời tiếtĐộ chính xác của phương pháp chưa thể đođạc BĐĐC TL 1/200 – 1/1000Phù hợp thành lập BĐĐC TL 1/2000 –1/10000 11 CHƯƠNG 2LƯỚI KHỐNG CHẾ PHỤC VỤ ĐO VẼ BĐĐC 12 LƯỚI KC ĐCCS MẬT ĐỘ ĐiỂMMật độ điểm ĐCCS ước tính dựa theo mật độ điểm KC nhà nước cho khu đo PP đo trực tiếp- TL 1:5000 – 1:10000: 20-30 km2 / 1 điểm- TL 1:200 – 1:2000: 10 – 15 km2 / 1 điểm- Khu đô thị, CN, đất có giá trị kinh tế cao: 5 – 10 km2 / 1 điểm LƯỚI KC ĐCCS MẬT ĐỘ ĐiỂM PP đo ảnh hàng không 20 – 30 km2 / 1 điểm không phụ thuộc TL bản đồ PP ĐO ĐẠCSử dụng công nghệ GPS ĐỒ HÌNH LƯỚIMạng tam giác; chuỗi tam giác, đa giácLƯỚI KC ĐCCSLƯỚI KC ĐCCS LƯỚI KC ĐCCSc. đồ hình lưới đa giác LƯỚI KC ĐCCS TÊN ĐiỂM ĐCCSTên điểm ĐCCS gồm 6 chữ số: ABCDEFA: phụ thuộc tờ bđđh TL1/106 chứa điểm ĐCCS F-48: 0 E-48: 2 D-48: 4 C-48: 6 D-49: 8 LƯỚI KC ĐCCS TÊN ĐiỂM ĐCCSBC: phụ thuộc STT tờ bđđh TL1/100.000 chứa điểm ĐCCSBC = 01  96D: 4EF: STT điểm KC : 01  nn LƯỚI KC ĐCCS PP ĐO ĐẠCHiện nay hầu như chỉ sử dụng pp đo GPS CHỈ TIÊU KỸ THUẬTChiều dài cạnh: 3 – 5 km; khu vực đô thị: 1,5 – 3 km, không nhỏ hơn 1 kmLưới phải đo nối với tối thiểu 3 điểm hạng cao (I, II)Sstp tương đối cạnh sau bình sai  1/100.000Sstp tương hỗ   7cm

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: