Danh mục

Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Đơn vị độ dài

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 132.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Đơn vị độ dài, hệ thống đo lường, đơn vị cũ,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Đơn vị độ dài Units of lengthWhich units are used to measure length ? Do you know any history of measurent ? Some old units of length• Cubit was used most early to measure • cubit length last 3000 years.• Cubit : the length of the arm, from the elbow to the tip of the middle finger.• Foot : To Greek, foot : the width of 16 fingers. To Romas, 1 foot = 12 inches Measuring feet• Yard : the distance • Henry I from the tip of the nose to the thumb of King Henry I• Yard : the arcumference of a person’s waist. The yardstick (Henry I, thumb to nose).Some different units: Arrange from smallest• fermi (fm), to great :• anxtrom, • inches• micron, • feet• RE ( radius of Earth) • yards• AU ( astronomical • miles unit)• LY ( light year) Definition of metre• 1799, The meter standard, a platinum The bar, is officially presented in Pari• 1889, the length of that platinum bar with no longer reference to the Earth meridian. Length measurement • 1983, metre is the• 1960, equal distance travelled in 1650763.73 vacuum by wavelengths of the electromagnetic wave red-orange radiation in 1 / 299792458 of a of Kripton atom. second.• 1960, equal 1650763.73 wavelengths of the red-orange radiation of Kripton atom• 1989, metre is the distance travelled in vacuum by electromagnetic wave in 1/299792458 of a second.• And then, metre was used as mainly unit of length. Metric system• Metre, inclue centimetre, kilometre• Non – SI unit : fermi ( fm) = 1 femtometre angxtrom = 100 picometres micron = 1 micrometre Swedish mile = 1000 metres• Imperical unit inch = 25.4 mm foot = 12 inches = 0.3048 m yard = 3 feet = 0.9144m mile = 5282 feet = 1609.344m• Astronomical units : Earth radius ( RE ) : ~6370 kilometres astronomical unit (AU) : ~ 149 gigametres light year : ~ 9.46 petametres…..

Tài liệu được xem nhiều: