Bài giảng Đóng Thông liên nhĩ bằng dụng cụ dưới hướng dẫn của Siêu âm trong buồng tim (ICE) - BS. Nguyễn Thượng Nghĩa
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.39 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đóng Thông liên nhĩ bằng dụng cụ dưới hướng dẫn của Siêu âm trong buồng tim (ICE) do BS. Nguyễn Thượng Nghĩa biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Thông liên nhĩ; Giải phẫu vách liên nhĩ; Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ / phẫu thuật; Bít dù thông liên nhĩ bằng dụng cụ; Siêu âm trong buồng tim ICE;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đóng Thông liên nhĩ bằng dụng cụ dưới hướng dẫn của Siêu âm trong buồng tim (ICE) - BS. Nguyễn Thượng NghĩaĐóng Thông liên nhĩ bằng dụng cụ dướihướng dẫn của Siêu âm trong buồng tim (ICE) BS. Nguyễn Thượng Nghĩa Khoa Tim mạch Can thiệp – BV Chợ rẫy Thông liên nhĩ• Bệnh tim bẩm sinh thường gặp• Tỉ lệ 5 - 10 %• Thường xuất hiện ở phái nữ/ nam = 2 - 4/1• Trước kia thường được phẫu thuật• Hiện nay thường được thông tim can thiệp bằng dụng cụ dưới hướng dẫn của siêu âm tim qua thực quản (TEE)Thông liên nhĩ : Giải phẫu vách liên nhĩ Structures Septum primum septum OG Septum secundum Valve d’Eustache Veine cave OD Vue TEE : 45-75°Thông liên nhĩ : Giải phẫu vách liên nhĩStructuresSeptum primumEmbryologyValve d’EustacheVeine cave Thông liên nhĩ : Giải phẫu vách liên nhĩStructuresSeptum primumSeptum secundumEmbryologyVeine caveGiải phẫu vách liên nhĩĐóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ / phẫu thuật I IIa IIb III Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ hoặc phẫu thuật khi Dãn buồng tim phải ,có hoặc không triệu chứng. I IIa IIb III Thông liên nhĩ lổ thứ phát đa số có chỉ định Bít dù chỉ nên phẫu thuật khi có tổn thương phối hợp hoặc giải phẩu không thích hợp hoặc phải kết hợp sửa/thay van 3 lá.Bít dù thông liên nhĩ bằng dụng cụLich sử• 1974 : King – Mill bít dù ASD bằng dụng cụ• 1977 : Rashkind double Umbrella• Clamshell deviceDụng cụ bít dù ASD chấp nhận hiện nay:• STARFlex• GORE Helex• Amplatzer Septal Occluder (ASO)• Occutech DeviceDụng cụ bít dù ASD được sử dụng hiện nay Bít dù thông liên nhĩ bằng dụng cụ ASO (AMPLATZER® Septal Occluder) Đặc điểm Tự bung Eo ngắn Kích cỡ: 4 - 40 mm Cấu trúc Kích cỡ ( Eo = A) Đĩa nhĩ phải (B) Đĩa nhĩ trái (C) Chiều dài eo = (D)Kích cỡ ( Eo = A) 4…10 11…17 18…20 22…24 26…32 34…40*Đĩa nhĩ phải (B) A+8 A+10 A+10 A+10 A+10 A+10Đĩa nhĩ trái (C) A+12 A+14 A+14 A+14 A+14 A+16Chiều dài eo = (D) 3 4 4 4 4 4 *40mm Septal Occluder is not available in the U.S. 11Quá trình bít dù ASD bằng dụng cụBÍT DÙ THÔNG LIÊN NHĨ Đo kích thước lổ thông liên nhĩ bằng bóngThông liên nhĩ : Trước và sau đóng bằng dụng cụ ASOSiêu âm trong buồng tim (ICE) Nhìn từ bên trong trái tim Siêu âm trong buồng tim ICE (Intracardiac echocardiography)• 1980, Siêu âm trong buồng tim ICE• Hướng dẫn quá trình can thiệp trong các thủ thuật trong tim• Siêu âm tim qua thành ngực Chất lượng hình ảnh không đầy đủ• Siêu âm tim qua thực quản BN cần phải được gây mêMặt cắt cơ bản trong Siêu âm trong buồng tim ICE( Home View)Mặt cắt hai nhĩ Mặt cắt ngang 2 TMC Mặt cắt ngang van ĐMC (Atrial view) (Bicaval view) (Aortic view)Hình aûnh Bung ñóa trong nhó traùi (Amplatzer ASD Occluder)Phương pháp nghiên cứu và Kết quả• Nghiên cứu mở,tiến cứu, thống kê mô tả• Từ 12/09 - 8/2010 tại Khoa TMCT BVCR• 40 BN ASD thứ phát với TTE,TEE• Tiến hành siêu âm trong buồng tim với Đầu dò AcuNav 8F qua TM đùi trái• Đo kích thước,giải phẩu lỗ thông trên ICE• Đo kích thước lỗ thông bằng Bóng 24,34 bằng ICE, Chụp Angio (AP)• Bít lỗ thông bằng dụng cụ ASO với sự theo dõi của ICE.• Kiểm tra kết quả trên ICE và Chụp Angio.STT Phái Tuổi AIAS Số lỗ TTE TEE ICE Angio ASO ASD 1 Nữ 52 Không 1 10 14 12 12 14 2 Nữ 49 Không 1 9 11 11 11 12 3 Nữ 26 Không 1 10 20 20 20 22 4 Nữ 51 Không 1 12 17 18 20 22 5 Nữ 26 Không 1 17 18 20 22 26 6 Nữ 49 Không 1 9 13 24 Trở về bất thường Không CĐ TMP 7 Nữ 39 Không 1 19 23 16 28 8 Nữ 66 Không 1 13 16 5,6,7 24 18 9 Nữ 37 Không 3 12 4,6,7 28 17 3510 Nam 53 Không 1 22 29 7,21 28 3011 Nữ 49 Không 2 14 18 22 22 2412 Nữ 32 Không 1 16 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đóng Thông liên nhĩ bằng dụng cụ dưới hướng dẫn của Siêu âm trong buồng tim (ICE) - BS. Nguyễn Thượng NghĩaĐóng Thông liên nhĩ bằng dụng cụ dướihướng dẫn của Siêu âm trong buồng tim (ICE) BS. Nguyễn Thượng Nghĩa Khoa Tim mạch Can thiệp – BV Chợ rẫy Thông liên nhĩ• Bệnh tim bẩm sinh thường gặp• Tỉ lệ 5 - 10 %• Thường xuất hiện ở phái nữ/ nam = 2 - 4/1• Trước kia thường được phẫu thuật• Hiện nay thường được thông tim can thiệp bằng dụng cụ dưới hướng dẫn của siêu âm tim qua thực quản (TEE)Thông liên nhĩ : Giải phẫu vách liên nhĩ Structures Septum primum septum OG Septum secundum Valve d’Eustache Veine cave OD Vue TEE : 45-75°Thông liên nhĩ : Giải phẫu vách liên nhĩStructuresSeptum primumEmbryologyValve d’EustacheVeine cave Thông liên nhĩ : Giải phẫu vách liên nhĩStructuresSeptum primumSeptum secundumEmbryologyVeine caveGiải phẫu vách liên nhĩĐóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ / phẫu thuật I IIa IIb III Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ hoặc phẫu thuật khi Dãn buồng tim phải ,có hoặc không triệu chứng. I IIa IIb III Thông liên nhĩ lổ thứ phát đa số có chỉ định Bít dù chỉ nên phẫu thuật khi có tổn thương phối hợp hoặc giải phẩu không thích hợp hoặc phải kết hợp sửa/thay van 3 lá.Bít dù thông liên nhĩ bằng dụng cụLich sử• 1974 : King – Mill bít dù ASD bằng dụng cụ• 1977 : Rashkind double Umbrella• Clamshell deviceDụng cụ bít dù ASD chấp nhận hiện nay:• STARFlex• GORE Helex• Amplatzer Septal Occluder (ASO)• Occutech DeviceDụng cụ bít dù ASD được sử dụng hiện nay Bít dù thông liên nhĩ bằng dụng cụ ASO (AMPLATZER® Septal Occluder) Đặc điểm Tự bung Eo ngắn Kích cỡ: 4 - 40 mm Cấu trúc Kích cỡ ( Eo = A) Đĩa nhĩ phải (B) Đĩa nhĩ trái (C) Chiều dài eo = (D)Kích cỡ ( Eo = A) 4…10 11…17 18…20 22…24 26…32 34…40*Đĩa nhĩ phải (B) A+8 A+10 A+10 A+10 A+10 A+10Đĩa nhĩ trái (C) A+12 A+14 A+14 A+14 A+14 A+16Chiều dài eo = (D) 3 4 4 4 4 4 *40mm Septal Occluder is not available in the U.S. 11Quá trình bít dù ASD bằng dụng cụBÍT DÙ THÔNG LIÊN NHĨ Đo kích thước lổ thông liên nhĩ bằng bóngThông liên nhĩ : Trước và sau đóng bằng dụng cụ ASOSiêu âm trong buồng tim (ICE) Nhìn từ bên trong trái tim Siêu âm trong buồng tim ICE (Intracardiac echocardiography)• 1980, Siêu âm trong buồng tim ICE• Hướng dẫn quá trình can thiệp trong các thủ thuật trong tim• Siêu âm tim qua thành ngực Chất lượng hình ảnh không đầy đủ• Siêu âm tim qua thực quản BN cần phải được gây mêMặt cắt cơ bản trong Siêu âm trong buồng tim ICE( Home View)Mặt cắt hai nhĩ Mặt cắt ngang 2 TMC Mặt cắt ngang van ĐMC (Atrial view) (Bicaval view) (Aortic view)Hình aûnh Bung ñóa trong nhó traùi (Amplatzer ASD Occluder)Phương pháp nghiên cứu và Kết quả• Nghiên cứu mở,tiến cứu, thống kê mô tả• Từ 12/09 - 8/2010 tại Khoa TMCT BVCR• 40 BN ASD thứ phát với TTE,TEE• Tiến hành siêu âm trong buồng tim với Đầu dò AcuNav 8F qua TM đùi trái• Đo kích thước,giải phẩu lỗ thông trên ICE• Đo kích thước lỗ thông bằng Bóng 24,34 bằng ICE, Chụp Angio (AP)• Bít lỗ thông bằng dụng cụ ASO với sự theo dõi của ICE.• Kiểm tra kết quả trên ICE và Chụp Angio.STT Phái Tuổi AIAS Số lỗ TTE TEE ICE Angio ASO ASD 1 Nữ 52 Không 1 10 14 12 12 14 2 Nữ 49 Không 1 9 11 11 11 12 3 Nữ 26 Không 1 10 20 20 20 22 4 Nữ 51 Không 1 12 17 18 20 22 5 Nữ 26 Không 1 17 18 20 22 26 6 Nữ 49 Không 1 9 13 24 Trở về bất thường Không CĐ TMP 7 Nữ 39 Không 1 19 23 16 28 8 Nữ 66 Không 1 13 16 5,6,7 24 18 9 Nữ 37 Không 3 12 4,6,7 28 17 3510 Nam 53 Không 1 22 29 7,21 28 3011 Nữ 49 Không 2 14 18 22 22 2412 Nữ 32 Không 1 16 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng y học Thông liên nhĩ Siêu âm trong buồng tim Giải phẫu vách liên nhĩ Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụTài liệu liên quan:
-
38 trang 168 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 102 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0
-
39 trang 66 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0