Bài giảng Đột tử & chỉ định đặt ICD phòng ngừa đột tử do tim - TS.BS. Tôn Thất Minh
Số trang: 37
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.32 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đột tử do tim là cái chết không dự kiến trước được, do nguyên nhân tim mạch, xảy ra trong thời gian ngắn (thường chỉ trong vòng một giờ từ lúc khởi đầu triệu chứng) ở những người được biết hoặc không có bệnh lý tim mạch. Để hiểu rõ hơn về căn bệnh này cũng như cách phòng ngừa mời các bạn tham khảo bài giảng Đột tử & chỉ định đặt ICD phòng ngừa đột tử do tim sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đột tử & chỉ định đặt ICD phòng ngừa đột tử do tim - TS.BS. Tôn Thất MinhĐỘTTỬ&CHỈĐỊNHĐẶTICDPHÒNGNGỪAĐỘTTỬDOTIM TSBSTÔNTHẤTMINH PGĐBVTIMTÂMĐỨC ĐỘTTỬDOTIM:ĐịnhnghĩaĐột tử do tim là cái chết không dự kiến trước được,do nguyên nhân tim mạch, xãy ra trong thời gian ngắn (thường chỉ trong vòng một giờ từ lúc khởi đầu triệu chứng) ởnhữngngườiđượcbiếthoặckhôngcóbệnhlý timmạch.HầuhếtnguyênnhânSCDliênquanvớiloạnnhịp.(Suddencardiacdeath(SCD)isanunexpecteddeathdue to cardiac causes occurring in a short time period (generallywithin1hofsymptomonset)inapersonwith knownorunknowncardiacdisease.MostcasesofSCD arerelatedtocardiacarrhythmias)ĐỘTTỬDOTIM:CơchếĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ1./BệnhĐMV: Ngừngtimtrướcđó Ngất NMCTtrướcđó:Đặcbiệtmớitrongvòng6 tháng PhânsuấttốngmáuEF≤3035% Tiềnsửcóloạnnhịpthất:ngoạitâmthu thất>30NTTTTh/1phúthoặccónhịp nhanhthấtkhôngkéodài.ĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ2./Bệnhcơtimdãnnỡ: Tiềnsửngưngtim Ngất PhânsuấttốngmáuEF≤3035% ĐangđiềutrịcácthuốcinotropeĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ3./Bệnhcơtimphìđại: Tiềnsửngưngtim Ngất Tiềnsửgiađìnhcóngườiđộttử Triệuchứngcủasuytim TụtHAhoặcloạnnhịpthấtkhilàmstress test. Hồihộp PhầnlớnkhôngtriệuchứngĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ4./Bệnhvantim: Mớithayvantrongvịng6tháng Ngất TiềnsứcĩNTTThthườngxuyên TriệuchứngliênquanvớihẹpvanĐMchủ hoặcvanhailánặngchưađượcđiềutrị.ĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ5./HộichứngQTdài TiềnsửgiađìnhcĩHCQTdài&cĩngườiđột tử SửdụngthuốccĩtácdụngphụlàmkéodàiQT Điếchaitai(JervellLangeNielsensyndrome)6./HộichứngWPWcĩRNđápứngthấtnhanh (RRNhữngyếutốnguycơloạnnhịpgâyĐỘT TỬ Ngoạitâmthuthất(VPBs)&NNTkhông kéodài(NSVT) Giảmphânsuấttốngmáu(LVEF) Điệnthếmuộndươngtính(SAECG) KhởikíchđượccơnNNT(VT)khikhảo sátĐiệnsinhlý(EPS) Mứcđộbiếnthiênnhịptimgiảm(HRV) ThayđổisóngT(táicực)(TWA)ICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬsauNMCT NguycơđộttửsauNMCT:1/3caschếtdoloạnnhịptrong3tháng đầu&1/2castrongnữanămđầusau NMCT PhòngngừatiênphátđộttửsauNMCT đãđượcđiềutrịnộikhoatốiưubằng cáchđặtICDICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬsauNMCT ICD—ICDhiệnnaylàphươngpháptối ưutrongphòngngừađộttửdotimở nhómBNcónguycơcaosauNMCT. LợiíchcủaviệcđặtICDđãđượcchứng minhquanhữngthửnghiệmlâmsàng như:MUSTT,MADITI,MADITII, DINAMIT,andSCDHeFT ICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬ sauNMCT NhữngNCvềvaitròICDtrongphòngngừatiên phát: MADITI&IItrial.TheMulticenterAutomatic DefibrillatorImplantationTrial CABGPatchtrial MUSTTtrial DINAMITtrial SCDHeFTtrial CATandAMIOVIRT DEFINITEtrial ICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬ sauNMCT NghiêncứuMADITI(MulticenterAutomatic DefibrillatorImplantationTrial):LàNCđầutiên chứngminhICDlàmgiảmtỷlệtửvongởBN cónguycơđộttửcao,khôngcótriệuchứng. 196BNbịNMCT,cóbằngchứngloạnnhịp thấtNSTVT,LVEFICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬsauNMCT NghiêncứuMADITII: 1232BN,NMCTsau>30ngày,LVEF 35%,khôngEPs,khôngđưaNSVTvào tiêuchuẩnnhậnchọnbệnh,điềutrị ngẩunhiênICD&thuốc. Kếtquả:giảmtỷlệtửvong14.2% (ICD)vs19.8%(thuốc) Greenberg,H.J;AmCollCardiol2004ICDvớiphòngngừathứphátĐỘTTỬsauNMCT NhữngNCnhằmxácđịnhlợiíchcủaICDtrong việcphòngngừathứphátđộttửdotim. CASHtrial—TheCardiacArrestSurvivalin Hamburg(CASH) CIDStrial—TheCanadianImplantable DefibrillatorStudy(CIDS) AVIDtrial—TheAntiarrhythmicDrugVersus Defibrillator(AVID)TácdụngchủyếucủaICDlàgiảmtửvongdo loạnnhịpICDvớiphòngngừathứphátĐỘTTỬsauNMCT NghiêncứuAVID(AntiarrhythmicDrug VersusDefibrillator)thựchiệntrên1016 BNđộttửđượccứusốngcóLVEF≤ 40%.Nghiêncứuchứngminhhiệuquả củađặtICDtrongviệcgiảmtỷlệtửvong sovớiđiềutrịbằngthuốcamiodaronehay sotalol.TỷlệsốngcònởnhómđặtICDso vớinhómđiềutrịthuốclà89%vs82%sau 1năm,82%vs75%sau2nămvà75%vs 65%sau3năm. Larsen,G,Circulation2002 Nhữngyêucầucầncótrướckhiquyết địnhđặtICDACC/AHA/ESCguidelines RốiloạnchứcnăngthấtTdoNMCT trướcđó. NMCTítnhấtđã40ngày Đãđượcđiềutrịnộikhoatốiưu Tiênlượngcònkhảnăngsốngtốtítnhất 1nămNhữngyêucầucầncótrướckhiquyếtđịnhđặtICD&CRTACC/AHA/ESCguidelines SuytimNYHAclassIII IV Điềutrịsuytimtốiưu Nhịpxoang QRS 120msec Tiênlượngsốngtốt>1năm NhữngtiêuchuẩnloạitrừđặtICD MớibịNMCTtrongvòng40ngày(DINAMIT) TụtHAhaychoángtimtrongkhivẫncónhịp timbìnhthường CABGorPCImớitrongvòng3tháng. BNlàứngcửviênchochỉđịnhtáitướimáu; BNcóbệnhlýngoàitimảnhhưởngđếnđời sốngchỉcònkhảnăngsống LỌANNHỊPTHẤT NGUYÊNNHÂN BệnhĐMvành Bệnhcơtim Lọansảnthấ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đột tử & chỉ định đặt ICD phòng ngừa đột tử do tim - TS.BS. Tôn Thất MinhĐỘTTỬ&CHỈĐỊNHĐẶTICDPHÒNGNGỪAĐỘTTỬDOTIM TSBSTÔNTHẤTMINH PGĐBVTIMTÂMĐỨC ĐỘTTỬDOTIM:ĐịnhnghĩaĐột tử do tim là cái chết không dự kiến trước được,do nguyên nhân tim mạch, xãy ra trong thời gian ngắn (thường chỉ trong vòng một giờ từ lúc khởi đầu triệu chứng) ởnhữngngườiđượcbiếthoặckhôngcóbệnhlý timmạch.HầuhếtnguyênnhânSCDliênquanvớiloạnnhịp.(Suddencardiacdeath(SCD)isanunexpecteddeathdue to cardiac causes occurring in a short time period (generallywithin1hofsymptomonset)inapersonwith knownorunknowncardiacdisease.MostcasesofSCD arerelatedtocardiacarrhythmias)ĐỘTTỬDOTIM:CơchếĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ1./BệnhĐMV: Ngừngtimtrướcđó Ngất NMCTtrướcđó:Đặcbiệtmớitrongvòng6 tháng PhânsuấttốngmáuEF≤3035% Tiềnsửcóloạnnhịpthất:ngoạitâmthu thất>30NTTTTh/1phúthoặccónhịp nhanhthấtkhôngkéodài.ĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ2./Bệnhcơtimdãnnỡ: Tiềnsửngưngtim Ngất PhânsuấttốngmáuEF≤3035% ĐangđiềutrịcácthuốcinotropeĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ3./Bệnhcơtimphìđại: Tiềnsửngưngtim Ngất Tiềnsửgiađìnhcóngườiđộttử Triệuchứngcủasuytim TụtHAhoặcloạnnhịpthấtkhilàmstress test. Hồihộp PhầnlớnkhôngtriệuchứngĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ4./Bệnhvantim: Mớithayvantrongvịng6tháng Ngất TiềnsứcĩNTTThthườngxuyên TriệuchứngliênquanvớihẹpvanĐMchủ hoặcvanhailánặngchưađượcđiềutrị.ĐỘTTỬDOTIM:Bệnhlýnguycơ5./HộichứngQTdài TiềnsửgiađìnhcĩHCQTdài&cĩngườiđột tử SửdụngthuốccĩtácdụngphụlàmkéodàiQT Điếchaitai(JervellLangeNielsensyndrome)6./HộichứngWPWcĩRNđápứngthấtnhanh (RRNhữngyếutốnguycơloạnnhịpgâyĐỘT TỬ Ngoạitâmthuthất(VPBs)&NNTkhông kéodài(NSVT) Giảmphânsuấttốngmáu(LVEF) Điệnthếmuộndươngtính(SAECG) KhởikíchđượccơnNNT(VT)khikhảo sátĐiệnsinhlý(EPS) Mứcđộbiếnthiênnhịptimgiảm(HRV) ThayđổisóngT(táicực)(TWA)ICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬsauNMCT NguycơđộttửsauNMCT:1/3caschếtdoloạnnhịptrong3tháng đầu&1/2castrongnữanămđầusau NMCT PhòngngừatiênphátđộttửsauNMCT đãđượcđiềutrịnộikhoatốiưubằng cáchđặtICDICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬsauNMCT ICD—ICDhiệnnaylàphươngpháptối ưutrongphòngngừađộttửdotimở nhómBNcónguycơcaosauNMCT. LợiíchcủaviệcđặtICDđãđượcchứng minhquanhữngthửnghiệmlâmsàng như:MUSTT,MADITI,MADITII, DINAMIT,andSCDHeFT ICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬ sauNMCT NhữngNCvềvaitròICDtrongphòngngừatiên phát: MADITI&IItrial.TheMulticenterAutomatic DefibrillatorImplantationTrial CABGPatchtrial MUSTTtrial DINAMITtrial SCDHeFTtrial CATandAMIOVIRT DEFINITEtrial ICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬ sauNMCT NghiêncứuMADITI(MulticenterAutomatic DefibrillatorImplantationTrial):LàNCđầutiên chứngminhICDlàmgiảmtỷlệtửvongởBN cónguycơđộttửcao,khôngcótriệuchứng. 196BNbịNMCT,cóbằngchứngloạnnhịp thấtNSTVT,LVEFICDvớiphòngngừatiênphátĐỘTTỬsauNMCT NghiêncứuMADITII: 1232BN,NMCTsau>30ngày,LVEF 35%,khôngEPs,khôngđưaNSVTvào tiêuchuẩnnhậnchọnbệnh,điềutrị ngẩunhiênICD&thuốc. Kếtquả:giảmtỷlệtửvong14.2% (ICD)vs19.8%(thuốc) Greenberg,H.J;AmCollCardiol2004ICDvớiphòngngừathứphátĐỘTTỬsauNMCT NhữngNCnhằmxácđịnhlợiíchcủaICDtrong việcphòngngừathứphátđộttửdotim. CASHtrial—TheCardiacArrestSurvivalin Hamburg(CASH) CIDStrial—TheCanadianImplantable DefibrillatorStudy(CIDS) AVIDtrial—TheAntiarrhythmicDrugVersus Defibrillator(AVID)TácdụngchủyếucủaICDlàgiảmtửvongdo loạnnhịpICDvớiphòngngừathứphátĐỘTTỬsauNMCT NghiêncứuAVID(AntiarrhythmicDrug VersusDefibrillator)thựchiệntrên1016 BNđộttửđượccứusốngcóLVEF≤ 40%.Nghiêncứuchứngminhhiệuquả củađặtICDtrongviệcgiảmtỷlệtửvong sovớiđiềutrịbằngthuốcamiodaronehay sotalol.TỷlệsốngcònởnhómđặtICDso vớinhómđiềutrịthuốclà89%vs82%sau 1năm,82%vs75%sau2nămvà75%vs 65%sau3năm. Larsen,G,Circulation2002 Nhữngyêucầucầncótrướckhiquyết địnhđặtICDACC/AHA/ESCguidelines RốiloạnchứcnăngthấtTdoNMCT trướcđó. NMCTítnhấtđã40ngày Đãđượcđiềutrịnộikhoatốiưu Tiênlượngcònkhảnăngsốngtốtítnhất 1nămNhữngyêucầucầncótrướckhiquyếtđịnhđặtICD&CRTACC/AHA/ESCguidelines SuytimNYHAclassIII IV Điềutrịsuytimtốiưu Nhịpxoang QRS 120msec Tiênlượngsốngtốt>1năm NhữngtiêuchuẩnloạitrừđặtICD MớibịNMCTtrongvòng40ngày(DINAMIT) TụtHAhaychoángtimtrongkhivẫncónhịp timbìnhthường CABGorPCImớitrongvòng3tháng. BNlàứngcửviênchochỉđịnhtáitướimáu; BNcóbệnhlýngoàitimảnhhưởngđếnđời sốngchỉcònkhảnăngsống LỌANNHỊPTHẤT NGUYÊNNHÂN BệnhĐMvành Bệnhcơtim Lọansảnthấ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đột tử Chỉ định đặt ICD Phòng ngừa đột tử do tim Đột tử do tim Yếu tố nguy cơ loạn nhịp tim Bệnh lý tim mạchTài liệu liên quan:
-
Phác đồ chẩn đoán và điều trị hồi sức cấp cứu – chống độc
524 trang 194 0 0 -
56 trang 60 0 0
-
Bài giảng Liệu pháp hormone ở tuổi mãn kinh - Các khái niệm, tranh luận và tiếp cận điều trị
44 trang 46 0 0 -
Khuyến cáo 2008 của Hội tim mạch học Việt Nam về chuẩn đoán và điều trị bệnh van tim
59 trang 38 0 0 -
Đánh giá nguy cơ ngã ở người cao tuổi và một số yếu tố liên quan
6 trang 33 0 0 -
Báo cáo Dự phòng bệnh lý tim mạch ở phụ nữ
50 trang 32 0 0 -
Hội chứng chuyển hoá ở người cao tuổi
5 trang 31 0 0 -
500 bài thuốc đông y gia truyền trị bách bệnh: phần 1 - nxb lao Động
152 trang 29 0 0 -
11 trang 29 0 0
-
Bài giảng hội chứng Brugada - ThS. Hoàng Văn Quý
23 trang 28 0 0