Bài giảng Excel 2010: Chương 1
Số trang: 38
Loại file: pptx
Dung lượng: 4.05 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1 Làm quen với Microsoft Excel 2010 thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: giới thiệu microsoft excel 2010, khởi động và thoát chương trình, giao diện excel 2010, di chuyển con trỏ trong bảng tính, nhập dữ liệu vào ô, định đạng dữ liệu trong bảng tính, định dạng bằng conditional formatting, địa chỉ và cách sử dụng địa chỉ, các thao tác quản lý tệp, cài đặt mật khẩu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel 2010: Chương 1TIN HỌC PHẦN 2 (6 TRÌNH)CHƯƠNG 1 • LÀM QUEN VỚI MICROSOFT EXCEL 2010 21.1 GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL 2010• Microsoft Excel là một phần mềm hay là một chương trình ứng d ụng, mà khi chạy chương trình ứng dụng này sẽ tạo ra một bảng tính và b ảng tính này giúp ta dễ dàng hơn trong việc thực hiện: • Tính toán đại số, phân tích dữ liệu • Lập bảng biểu báo cáo, tổ chức danh sách • Truy cập các nguồn dữ liệu khác nhau • Vẽ đồ thị và các sơ đồ • Tự động hóa các công việc bằng các macro • Và nhiều ứng dụng khác để giúp chúng ta có thể phân tích nhi ều lo ại hình bài toán khác nhau. 31.2 KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT CHƯƠNG TRÌNH1.2.1. Khởi động Excel 2010Ø Cách 1: Start All Programs Microsoft Office Microsoft Office Excel 2010Ø Cách 2: Click đúp vào biểu tượng Excel trên DesktopØ Cách 3: Start Run Excel.exe (Biểu tượng Excel)1.2.2. Thoát khỏi ExcelØ Cách 1: File Exit.Ø Cách 2: Click vào nút Close ().Ø Cách 3: Alt+F4. 41.3. GIAO DIỆN EXCEL 2010 Thanhtiêuđề(Titlebar) ThanhMenu(Menubar) Thanhcôngthức(Formula) Ô(Cell)hiệnhành Ribbon Tênbảngtính(SheetTab) 51.3. GIAO DIỆN EXCEL 2010 Excel 2010 thay đổi giao diện người dùng từ việc sử dụng các thanh th ực đ ơn truyền thống thành các cụm lệnh dễ dàng truy cập được trình bày ngay trên màn hình gọi là Ribbon. Review:Cácnútlệnhkiễmlỗichínhtả,hỗtrợdịchtừ,thêmchúthíchvàocácô,cácthiết View:Thiếtlậpcácchếđộhiểnthịcủabảngtínhnhư:phóngto,thunhỏ,chiamànhình… Data:CácnútlệnhthaođốivớidữliệutrongvàngoàiExcel,cácdanhsách,phântíchdữ Formulas:Chèncôngthức,đặttênvùng(range),côngcụkiểmtratheodõicôngthức,điều Home:Lànơichứacácnútlệnhđượcsửdụngthườngxuyêntrongquátrìnhlàmviệcnhư: PageLayout:Chứacácnútlệnhvềviệchiểnthịbảngtínhvàthiếtlậpinấn. Insert:Chèncácloạiđốitượngvàobảngtínhnhư:bảngbiểu,vẽsơđồ,đồthị,kýhiệu,… lậpbảovệbảngtính. liệu,… khiểnviệctínhtoáncủaExcel. cắt,dán,saochép,địnhdạngtàiliệu,cáckiểumẫucósẵn,chènhayxóadònghoặccột, sắpxếp,tìmkiếm,lọcdữliệu… 61.3. GIAO DIỆN EXCEL 2010 Cấu trúc của một workbook • Workbook: là một tập tin của Excel 2010, có phần tên mở rộng là .xlsx. Worksheet : một bảng tính gồm các cột và hàng. • Hàng (Row): Có tối đa là 1.048.576 (220) hàng, được đánh số th ứ t ự t ừ 1, 2,3,…, 1048575, 1048576 • Cột (Column): Có tối đa là 16.384(214) cột, được đánh số từ A, B,…, Z, AA, AB … ZZ, AAA, AAB, …, XFD. • Ô (Cell): Là giao của cột và hàng. Ví dụ: A1 • Vùng (Range): Gồm nhiều ô liên tiếp nhau. Địa chỉ vùng được xác định bởi địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên ph ải. Ví d ụ: A5:F10 • Gridline: là các lưới (Gridline) dùng để phân cách giữa các ô. 71.4. DI CHUYỂN CON TRỎ TRONG BẢNG TÍNH Sử dụng phím hoặc tổ hợp phím Di chuyển tới , , , Sang ô bên cạnh theo hướng đã chọn Ctrl+,Ctrl+,Ctrl+,Ctrl + Tới ô có chứa dữ liệu gần nhất theo mũi tên. Enter Về ô liền kề phía dưới Tab Về ô liền kề bên phải Shift + Enter Về ô liền kề phía trên Home Về cột A trong cùng hàng PageUp Lên một màn hình PageDown Xuống một màn hình Alt + PageDown Sang phải một màn hình Alt + Page Up Sang trái một màn hình Ctrl + Home Tới ô A1 Ctrl + End Tới ô ở hàng cuối và cột cuối có chứa dữ liệu 81.4. DI CHUYỂN CON TRỎ TRONG BẢNG TÍNHDi chuyển đến một ô bất kỳ bằng Menu: Home (Editing) Find & Select GoTo (F5) Gõđịachỉôcầnđến Ôchứagiátrịđặcbiệt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel 2010: Chương 1TIN HỌC PHẦN 2 (6 TRÌNH)CHƯƠNG 1 • LÀM QUEN VỚI MICROSOFT EXCEL 2010 21.1 GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL 2010• Microsoft Excel là một phần mềm hay là một chương trình ứng d ụng, mà khi chạy chương trình ứng dụng này sẽ tạo ra một bảng tính và b ảng tính này giúp ta dễ dàng hơn trong việc thực hiện: • Tính toán đại số, phân tích dữ liệu • Lập bảng biểu báo cáo, tổ chức danh sách • Truy cập các nguồn dữ liệu khác nhau • Vẽ đồ thị và các sơ đồ • Tự động hóa các công việc bằng các macro • Và nhiều ứng dụng khác để giúp chúng ta có thể phân tích nhi ều lo ại hình bài toán khác nhau. 31.2 KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT CHƯƠNG TRÌNH1.2.1. Khởi động Excel 2010Ø Cách 1: Start All Programs Microsoft Office Microsoft Office Excel 2010Ø Cách 2: Click đúp vào biểu tượng Excel trên DesktopØ Cách 3: Start Run Excel.exe (Biểu tượng Excel)1.2.2. Thoát khỏi ExcelØ Cách 1: File Exit.Ø Cách 2: Click vào nút Close ().Ø Cách 3: Alt+F4. 41.3. GIAO DIỆN EXCEL 2010 Thanhtiêuđề(Titlebar) ThanhMenu(Menubar) Thanhcôngthức(Formula) Ô(Cell)hiệnhành Ribbon Tênbảngtính(SheetTab) 51.3. GIAO DIỆN EXCEL 2010 Excel 2010 thay đổi giao diện người dùng từ việc sử dụng các thanh th ực đ ơn truyền thống thành các cụm lệnh dễ dàng truy cập được trình bày ngay trên màn hình gọi là Ribbon. Review:Cácnútlệnhkiễmlỗichínhtả,hỗtrợdịchtừ,thêmchúthíchvàocácô,cácthiết View:Thiếtlậpcácchếđộhiểnthịcủabảngtínhnhư:phóngto,thunhỏ,chiamànhình… Data:CácnútlệnhthaođốivớidữliệutrongvàngoàiExcel,cácdanhsách,phântíchdữ Formulas:Chèncôngthức,đặttênvùng(range),côngcụkiểmtratheodõicôngthức,điều Home:Lànơichứacácnútlệnhđượcsửdụngthườngxuyêntrongquátrìnhlàmviệcnhư: PageLayout:Chứacácnútlệnhvềviệchiểnthịbảngtínhvàthiếtlậpinấn. Insert:Chèncácloạiđốitượngvàobảngtínhnhư:bảngbiểu,vẽsơđồ,đồthị,kýhiệu,… lậpbảovệbảngtính. liệu,… khiểnviệctínhtoáncủaExcel. cắt,dán,saochép,địnhdạngtàiliệu,cáckiểumẫucósẵn,chènhayxóadònghoặccột, sắpxếp,tìmkiếm,lọcdữliệu… 61.3. GIAO DIỆN EXCEL 2010 Cấu trúc của một workbook • Workbook: là một tập tin của Excel 2010, có phần tên mở rộng là .xlsx. Worksheet : một bảng tính gồm các cột và hàng. • Hàng (Row): Có tối đa là 1.048.576 (220) hàng, được đánh số th ứ t ự t ừ 1, 2,3,…, 1048575, 1048576 • Cột (Column): Có tối đa là 16.384(214) cột, được đánh số từ A, B,…, Z, AA, AB … ZZ, AAA, AAB, …, XFD. • Ô (Cell): Là giao của cột và hàng. Ví dụ: A1 • Vùng (Range): Gồm nhiều ô liên tiếp nhau. Địa chỉ vùng được xác định bởi địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên ph ải. Ví d ụ: A5:F10 • Gridline: là các lưới (Gridline) dùng để phân cách giữa các ô. 71.4. DI CHUYỂN CON TRỎ TRONG BẢNG TÍNH Sử dụng phím hoặc tổ hợp phím Di chuyển tới , , , Sang ô bên cạnh theo hướng đã chọn Ctrl+,Ctrl+,Ctrl+,Ctrl + Tới ô có chứa dữ liệu gần nhất theo mũi tên. Enter Về ô liền kề phía dưới Tab Về ô liền kề bên phải Shift + Enter Về ô liền kề phía trên Home Về cột A trong cùng hàng PageUp Lên một màn hình PageDown Xuống một màn hình Alt + PageDown Sang phải một màn hình Alt + Page Up Sang trái một màn hình Ctrl + Home Tới ô A1 Ctrl + End Tới ô ở hàng cuối và cột cuối có chứa dữ liệu 81.4. DI CHUYỂN CON TRỎ TRONG BẢNG TÍNHDi chuyển đến một ô bất kỳ bằng Menu: Home (Editing) Find & Select GoTo (F5) Gõđịachỉôcầnđến Ôchứagiátrịđặcbiệt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tự học Excel Hàm trong Excel Thủ thuật Excel Bài giảng Excel 2010 Thực hành Excel Làm quen với Microsoft Excel 2010Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình học Excel: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
0 trang 141 0 0 -
Cách tạo Pivot Table và các vấn đề liên quan
3 trang 94 0 0 -
7 trang 93 0 0
-
140 trang 81 0 0
-
Dùng Macro lọc dữ liệu bảng trong Excel
6 trang 66 0 0 -
116 trang 47 0 0
-
Bài tập thực hành MS Excel: Trường ĐH Văn Lang - Khoa CNTT
33 trang 36 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng trình độ A - Ngô Lê Mạnh Hiếu
241 trang 35 0 0 -
Phân tích công thức hàm Excel: Phần 2
66 trang 34 0 0 -
126 trang 31 0 0