Bài giảng Fenofibrate: Lợi ích không chỉ cải thiện lipid máu - GS.TS Trần Hữu Dàng
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.06 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Fenofibrate: Lợi ích không chỉ cải thiện lipid máu trình bày các nội dung: Rối loạn lipid máu trên BN ĐTĐ Típ 2 ở Trung Quốc, rối loạn lipid máu gây xơ vữa, khuyến cáo điều trị rối loạn lipid,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Fenofibrate: Lợi ích không chỉ cải thiện lipid máu - GS.TS Trần Hữu DàngFENOFIBRATE - LỢI ÍCH KHÔNG CHỈ CẢI THIỆN LIPID MÁU GS.TS Trần Hữu Dàng Chủ tịch Hội Nội tiết Đái tháo đường VN THE A B C OF DIABETES MANAGEMENT A A1c (Hb A1c) B Blood pressure (goal) C Cholesterol (all lipids)2 Kết quả nghiên cứu ở VIỆTNAM■ Liên quan chặt chẽ giữa nguy cơ BTM với rối loạn lipid máu đã được chứng minh.■ WHO (2002): Tỷ lệ tử vong BTM ở Việt Nam: 66.179 /năm, tăng 100.000 năm 2010 (khoảng 300 ca tử vong/ngày).■ *Ở Việt Nam trên bệnh nhân BTM có 67% rối loạn lipid máu.Nghiên cứu ở Huế Việt Nam (2008)Trên 1471 người ≥ 20 tuổi, Nam: 536 (37,45%); Nữ: 935 (62,55%).403020 30.3 25.8 20.810 15.020 Hyper CT Hypo HDL- HyperLDL- Hyper TG C CThực tế ở Hoa Kỳ______________________________________________________________■ Khoảng ½ người Mỹ có LDL-C >130 mg/dL■ Dưới ½ trong số đó được điều trị■ Chỉ có 1/3 điều trị đạt yêu cầu■ 40% bệnh nhân gặp 1 BS trong 2 năm trước đó nhưng không xét nghiệm lipid máu■ Chỉ có 20-25% bệnh nhân BTM ở Mỹ được điều trị RL lipid máuAHA Heart Disease and Stroke Statistics: 2004 Update _______________________________NHANES II Behavioral Risk Factor Survey__________________________________________________________________ _______________________________ Rối loạn lipid máu trên BN ĐTĐ Típ 2 ở Trung Quốc■ 4807 ĐTĐ 40 - 75 tuổi ở các thành phố lớn TQ■ Tỷ lệ RL Lipid máu: 67,1% ở BN ĐTĐ■ Trong số RL Lipid máu 68,7% cần điều trị, thực tế chỉ có 55,9% được điều trị■ Trong số được điều trị, 686 BN đạt LDL-C < 2,60 mmol/L (39,4%)■ Các BN đã có bệnh tim mạch trước, điều trị đạt đích LDL-C (1,80 mmol/L) chỉ có 15,3%.■ Li Yan, MD*, Ming Tong Xu,et al MD Journal of Clinical Lipidology (2016) 10, 150–160 ĐTĐ TÝP 2 TỬ SUẤT DO TIM MẠCH 16010.000 person years CV mortality per 140 ĐTĐ 120 Không ĐTĐ 100 80 60 40 20 0 < 4.7 4.7-5.1 5.2-5.7 5.8-6.2 6.3-6.7 6.8-7.2 ³ 7.3 mmol/L Cholesterol toàn phầnStamler J et al. Diabetes Care 16(2): 434 - 444, 1993 TỶ LỆ RL LIPID Ở ĐTĐ TÝP 2 Retrospective Medical NHANES Database Study, T2DM T2DM Patients With (N=125,464) Hyperlipidemia* 1%, No need for treatment 63% Receiving statin 35% Eligible for lipid-lowering therapy but untreated8 *LDL-C ≥100 mg/dL, TC≥200 mg/dL, or TG≥150 mg/dL (treatment not assessed). Fu AZ, et al. Curr Med Res Opin. 2011;27:1035-1040. Suh DC, et al. J Diabetes Complications. 2010;24:382-391.RL LIPID MÁU GÂY XƠ VỮA■ ĐTĐ TÝP 2DM thường đi liền hội chứng kháng insulin■ Đặc trưng – Tăng triglycerides – Giảm HDL-C – LDL nhỏ đậm đặc – Tăng Lipoproteins giàu Triglyceride HDL-C, high-density lipoprotein cholesterol; LDL, low-density lipoprotein. 9 Jellinger PS, et al. Endocr Pract. 2012;18(suppl 1):1-78.XƠ VỮA VÀ ĐỀ KHÁNG INSULIN Hypertension Obesity Hyperinsulinemia Insulin Diabetes Atherosclerosis Resistance Hyper triglyceridemia Small, dense LDL Low HDL Hyper coagulabilitywww.drsarma.in 10TƯƠNG QUAN KHÁNG INSULIN VÀ NỒNG ĐỘ TG 625 r = 0.73 500 P < 0.0001 Plasma TG (mg/dL) 400 300 200 100 100 200 300 400 500 600 Insulin Response to Oral Glucose Olefsky JM et al. Am J Med. 1974;57:551-560.11 www.drsarma.inTĂNG TG VÀ NGUY CƠ TIM MẠCH • Accumulation of chylomicron remnants • Accumulation of VLDL remnants • Generation of small, dense LDL • Association with low HDL • Increased coagulability • PAI-1, and factor VIIc • Activation of prothrombin to thrombin 12ĐTĐ – Yếu tố nguy cơ tim mạch mạnh nhất 13www.drsarma.in 14 LỢI ÍCH ĐIỀU TRỊ GIẢM LDL-C TÍCH CỰC Ở BN ĐTĐ (AACE) Primary event rate (%) Aggressive lipid- Aggressive lipid- Difference in lowering better lowering worse LDL-C Treatment Control ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Fenofibrate: Lợi ích không chỉ cải thiện lipid máu - GS.TS Trần Hữu DàngFENOFIBRATE - LỢI ÍCH KHÔNG CHỈ CẢI THIỆN LIPID MÁU GS.TS Trần Hữu Dàng Chủ tịch Hội Nội tiết Đái tháo đường VN THE A B C OF DIABETES MANAGEMENT A A1c (Hb A1c) B Blood pressure (goal) C Cholesterol (all lipids)2 Kết quả nghiên cứu ở VIỆTNAM■ Liên quan chặt chẽ giữa nguy cơ BTM với rối loạn lipid máu đã được chứng minh.■ WHO (2002): Tỷ lệ tử vong BTM ở Việt Nam: 66.179 /năm, tăng 100.000 năm 2010 (khoảng 300 ca tử vong/ngày).■ *Ở Việt Nam trên bệnh nhân BTM có 67% rối loạn lipid máu.Nghiên cứu ở Huế Việt Nam (2008)Trên 1471 người ≥ 20 tuổi, Nam: 536 (37,45%); Nữ: 935 (62,55%).403020 30.3 25.8 20.810 15.020 Hyper CT Hypo HDL- HyperLDL- Hyper TG C CThực tế ở Hoa Kỳ______________________________________________________________■ Khoảng ½ người Mỹ có LDL-C >130 mg/dL■ Dưới ½ trong số đó được điều trị■ Chỉ có 1/3 điều trị đạt yêu cầu■ 40% bệnh nhân gặp 1 BS trong 2 năm trước đó nhưng không xét nghiệm lipid máu■ Chỉ có 20-25% bệnh nhân BTM ở Mỹ được điều trị RL lipid máuAHA Heart Disease and Stroke Statistics: 2004 Update _______________________________NHANES II Behavioral Risk Factor Survey__________________________________________________________________ _______________________________ Rối loạn lipid máu trên BN ĐTĐ Típ 2 ở Trung Quốc■ 4807 ĐTĐ 40 - 75 tuổi ở các thành phố lớn TQ■ Tỷ lệ RL Lipid máu: 67,1% ở BN ĐTĐ■ Trong số RL Lipid máu 68,7% cần điều trị, thực tế chỉ có 55,9% được điều trị■ Trong số được điều trị, 686 BN đạt LDL-C < 2,60 mmol/L (39,4%)■ Các BN đã có bệnh tim mạch trước, điều trị đạt đích LDL-C (1,80 mmol/L) chỉ có 15,3%.■ Li Yan, MD*, Ming Tong Xu,et al MD Journal of Clinical Lipidology (2016) 10, 150–160 ĐTĐ TÝP 2 TỬ SUẤT DO TIM MẠCH 16010.000 person years CV mortality per 140 ĐTĐ 120 Không ĐTĐ 100 80 60 40 20 0 < 4.7 4.7-5.1 5.2-5.7 5.8-6.2 6.3-6.7 6.8-7.2 ³ 7.3 mmol/L Cholesterol toàn phầnStamler J et al. Diabetes Care 16(2): 434 - 444, 1993 TỶ LỆ RL LIPID Ở ĐTĐ TÝP 2 Retrospective Medical NHANES Database Study, T2DM T2DM Patients With (N=125,464) Hyperlipidemia* 1%, No need for treatment 63% Receiving statin 35% Eligible for lipid-lowering therapy but untreated8 *LDL-C ≥100 mg/dL, TC≥200 mg/dL, or TG≥150 mg/dL (treatment not assessed). Fu AZ, et al. Curr Med Res Opin. 2011;27:1035-1040. Suh DC, et al. J Diabetes Complications. 2010;24:382-391.RL LIPID MÁU GÂY XƠ VỮA■ ĐTĐ TÝP 2DM thường đi liền hội chứng kháng insulin■ Đặc trưng – Tăng triglycerides – Giảm HDL-C – LDL nhỏ đậm đặc – Tăng Lipoproteins giàu Triglyceride HDL-C, high-density lipoprotein cholesterol; LDL, low-density lipoprotein. 9 Jellinger PS, et al. Endocr Pract. 2012;18(suppl 1):1-78.XƠ VỮA VÀ ĐỀ KHÁNG INSULIN Hypertension Obesity Hyperinsulinemia Insulin Diabetes Atherosclerosis Resistance Hyper triglyceridemia Small, dense LDL Low HDL Hyper coagulabilitywww.drsarma.in 10TƯƠNG QUAN KHÁNG INSULIN VÀ NỒNG ĐỘ TG 625 r = 0.73 500 P < 0.0001 Plasma TG (mg/dL) 400 300 200 100 100 200 300 400 500 600 Insulin Response to Oral Glucose Olefsky JM et al. Am J Med. 1974;57:551-560.11 www.drsarma.inTĂNG TG VÀ NGUY CƠ TIM MẠCH • Accumulation of chylomicron remnants • Accumulation of VLDL remnants • Generation of small, dense LDL • Association with low HDL • Increased coagulability • PAI-1, and factor VIIc • Activation of prothrombin to thrombin 12ĐTĐ – Yếu tố nguy cơ tim mạch mạnh nhất 13www.drsarma.in 14 LỢI ÍCH ĐIỀU TRỊ GIẢM LDL-C TÍCH CỰC Ở BN ĐTĐ (AACE) Primary event rate (%) Aggressive lipid- Aggressive lipid- Difference in lowering better lowering worse LDL-C Treatment Control ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Y học Cải thiện lipid máu Bệnh đái tháo đường Đái tháo đường type 2 Rối loạn lipid máu Điều trị rối loạn lipidGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hiệu quả can thiệp dinh dưỡng bằng khẩu phần ăn giàu chất xơ trên bệnh nhân đái tháo đường type 2
10 trang 185 0 0 -
38 trang 150 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 143 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 143 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 117 0 0 -
40 trang 94 0 0
-
Điều trị đái tháo đường ở những đối tượng đặc biệt
5 trang 93 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 88 0 0 -
Báo cáo: Chương trình đánh giá nhanh tình hình tiếp cận Insulin tại việt nam 2008
60 trang 86 0 0 -
49 trang 85 0 0