Bài giảng Giá trị thời gian của tiền tệ - ĐH Ngoại thương
Số trang: 41
Loại file: pdf
Dung lượng: 375.38 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Giá trị thời gian của tiền tệ - ĐH Ngoại thương, trình bày các nội dung kiến thức cần tìm hiểu sau: Giá trị hiện tại (Present Value), giá trị tương lai (Future Value), giá trị tương lai của dòng tiền đều FAV, giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai,...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giá trị thời gian của tiền tệ - ĐH Ngoại thương GIÁ TR TH I GIAN C A TI N T TIME VALUE OF MONEY Nội dung 1. Giá tr hi n t i (Present Value) 2. Giá tr tương lai (Future Value) 3. Giá tr tương lai c a dòng ti n đ u-FVA 4. Giá tr hi n t i c a dòng ti n trong tương lai PVP PVA Giá trị thời gian của tiền tệ • Nguyên lý cơ b n: M t đ ng hi n t i có giá tr hơn so v i m t đ ng trong tương lai • Nguyên nhân: Ti t ki m ho c đ u tư Trì hoãn tiêu dùng 1. Giá trị tương lai của tiền tệ (Future value) + Lãi su t đơn và lãi su t g p + Giá tr tương lai c a ti n t Giá trị tương lai của tiền tệ Lãi su t đơn Lãi su t đơn là lãi su t ch tính trên kho n đ u tư ban đ u (Simple interest rate) Lãi su t g p Lãi su t g p là lãi su t đư c tính trên lãi su t (Compound interest rate) => Lãi su t g p thư ng đư c s d ng trong nh ng v n đ tài chính Lãi suất đơn (Simple int. rate) Công th c t ng quát: F V = P V (1 + rt ) M t nhà đ u tư có $100 g i ngân hàng V i lãi su t đơn là 6%: Sau năm th nh t anh ta s thu đư c $100 x (1+0.06) = $ 106 Sau năm th hai anh ta s thu đư c $106 + 100x0.06 = $ 112 Sau năm th ba anh ta s thu đư c $112 + 100x0.06 = $ 118 Lãi suất gộp (Compound interest rate) Công th c t ng quát: FV = PV (1 + r )t Cũng v i ví d trên, v i lãi su t g p 6%: Giá trị tương lai (Future value) • Đ nh nghĩa: là kho n ti n mà nhà đ u tư thu đư c tính theo lãi su t g p đ i v i kho n đ u tư ban đ u. Ví d : • M t nhà đ u tư có $100. N u anh ta g i ngân hàng v i lãi su t g p 6%/năm thì cu i năm th năm anh ta s có bao nhiêu ti n trong tài kho n? Công th c tính: FV=$100(1+r)t Giá trị tương lai Nh n xét: Giá tr tương lai tính theo lãi su t g p Gi đ nh lãi su t không đ i qua t ng th i kỳ Giá tr tương lai ph thu c nhi u vào lãi su t Giá trị tương lai Future value of $1 (1+r)t Giá trị tương lai Năm 1626, Adam mua hòn đ o Manhattan v i giá $24. V y giá tr c a hòn đ o này năm 2005 là bao nhiêu n u gi đ nh lãi su t hàng năm là 8%? Sau 379 năm (2005-1626), giá tr c a hòn đ o là: $24x(1+0.08)379= $111,638,000,000,000 Theo bi u giá trên th trư ng b t đ ng s n NewYork thì giá hòn đ o Manhattan ch là m t ph n nh c a kho n ti n này. Giá trị tương lai Chú ý: Lãi su t 8% là m t lãi su t khá cao. N u lãi su t ch là 4% thì giá tr tương lai ch còn $24x(1+0.04)379=$ 68,525,000 Không đ c p đ n kho n thu nh p t vi c cho thuê đ t trong g n 4 th k . 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) • Nguyên lý cơ b n: M t đ ng ti n hi n t i có giá tr hơn m t đ ng ti n trong tương lai • Giá tr hi n t i đư c tính ngư c so v i giá tr tương lai • Công th c t ng quát: Thừa số chiết khấu Lãi suất FV 1 chiết khấu PV = t = FV × (1 + r ) (1 + r ) t Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) Giá trị hiện tại Present value of $1 1/(1+r)t Giá trị hiện tại Ví d : Năm 1995, công ty Pearl c n vay m t kho n 1 t USD trong 25 năm. Đ vay kho n ti n này, công ty đã phát hành các ch ng ch n . Các ch ng ch này cho phép ngư i c m gi nh n đư c $1000 sau 25 năm. N u là b n, b n s mua ch ng ch n này v i giá bao nhiêu n u bi t lãi su t chi t kh u trên th trư ng là 8.53%? Giá trị hiện tại Tr l i: Giá mua ch ng ch n này là giá tr hi n t i c a kho n $1000 sau 25 năm PV=$1000/(1+0.0853)25=$129 Giá trị hiện tại Ví d : M t nhà đ u tư có kho n đ u tư ban đ u là $100. H i a) V i lãi su t là bao nhiêu thì kho n ti n này s tăng g p đôi sau 8 năm? b) V i lãi su t là 9%/năm thì sau bao nhiêu năm kho n ti n này s tăng g p đôi? Giá trị hiện tại Tr l i: a) Gi s lãi su t yêu c u là r thì sau 8 năm s ti n đó s tăng lên : $100(1+r)8=$200 r= 9.05% b) V i lãi su t là 9%/năm thì sau t năm s ti n đó s tăng lên: $100(1+0.09)t=$200 t=8 Giá trị hiện tại Qui t c 72 (Rule of 72): Đ i v i m i lãi su t yêu c u h p lý r% (5%- 20%), n u mu n thu đư c m t kho n ti n g p đôi s ti n đ u tư ban đ u trong tương lai thì ph i m t m t kho n th i gian là 72/r ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giá trị thời gian của tiền tệ - ĐH Ngoại thương GIÁ TR TH I GIAN C A TI N T TIME VALUE OF MONEY Nội dung 1. Giá tr hi n t i (Present Value) 2. Giá tr tương lai (Future Value) 3. Giá tr tương lai c a dòng ti n đ u-FVA 4. Giá tr hi n t i c a dòng ti n trong tương lai PVP PVA Giá trị thời gian của tiền tệ • Nguyên lý cơ b n: M t đ ng hi n t i có giá tr hơn so v i m t đ ng trong tương lai • Nguyên nhân: Ti t ki m ho c đ u tư Trì hoãn tiêu dùng 1. Giá trị tương lai của tiền tệ (Future value) + Lãi su t đơn và lãi su t g p + Giá tr tương lai c a ti n t Giá trị tương lai của tiền tệ Lãi su t đơn Lãi su t đơn là lãi su t ch tính trên kho n đ u tư ban đ u (Simple interest rate) Lãi su t g p Lãi su t g p là lãi su t đư c tính trên lãi su t (Compound interest rate) => Lãi su t g p thư ng đư c s d ng trong nh ng v n đ tài chính Lãi suất đơn (Simple int. rate) Công th c t ng quát: F V = P V (1 + rt ) M t nhà đ u tư có $100 g i ngân hàng V i lãi su t đơn là 6%: Sau năm th nh t anh ta s thu đư c $100 x (1+0.06) = $ 106 Sau năm th hai anh ta s thu đư c $106 + 100x0.06 = $ 112 Sau năm th ba anh ta s thu đư c $112 + 100x0.06 = $ 118 Lãi suất gộp (Compound interest rate) Công th c t ng quát: FV = PV (1 + r )t Cũng v i ví d trên, v i lãi su t g p 6%: Giá trị tương lai (Future value) • Đ nh nghĩa: là kho n ti n mà nhà đ u tư thu đư c tính theo lãi su t g p đ i v i kho n đ u tư ban đ u. Ví d : • M t nhà đ u tư có $100. N u anh ta g i ngân hàng v i lãi su t g p 6%/năm thì cu i năm th năm anh ta s có bao nhiêu ti n trong tài kho n? Công th c tính: FV=$100(1+r)t Giá trị tương lai Nh n xét: Giá tr tương lai tính theo lãi su t g p Gi đ nh lãi su t không đ i qua t ng th i kỳ Giá tr tương lai ph thu c nhi u vào lãi su t Giá trị tương lai Future value of $1 (1+r)t Giá trị tương lai Năm 1626, Adam mua hòn đ o Manhattan v i giá $24. V y giá tr c a hòn đ o này năm 2005 là bao nhiêu n u gi đ nh lãi su t hàng năm là 8%? Sau 379 năm (2005-1626), giá tr c a hòn đ o là: $24x(1+0.08)379= $111,638,000,000,000 Theo bi u giá trên th trư ng b t đ ng s n NewYork thì giá hòn đ o Manhattan ch là m t ph n nh c a kho n ti n này. Giá trị tương lai Chú ý: Lãi su t 8% là m t lãi su t khá cao. N u lãi su t ch là 4% thì giá tr tương lai ch còn $24x(1+0.04)379=$ 68,525,000 Không đ c p đ n kho n thu nh p t vi c cho thuê đ t trong g n 4 th k . 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) • Nguyên lý cơ b n: M t đ ng ti n hi n t i có giá tr hơn m t đ ng ti n trong tương lai • Giá tr hi n t i đư c tính ngư c so v i giá tr tương lai • Công th c t ng quát: Thừa số chiết khấu Lãi suất FV 1 chiết khấu PV = t = FV × (1 + r ) (1 + r ) t Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) Giá trị hiện tại Present value of $1 1/(1+r)t Giá trị hiện tại Ví d : Năm 1995, công ty Pearl c n vay m t kho n 1 t USD trong 25 năm. Đ vay kho n ti n này, công ty đã phát hành các ch ng ch n . Các ch ng ch này cho phép ngư i c m gi nh n đư c $1000 sau 25 năm. N u là b n, b n s mua ch ng ch n này v i giá bao nhiêu n u bi t lãi su t chi t kh u trên th trư ng là 8.53%? Giá trị hiện tại Tr l i: Giá mua ch ng ch n này là giá tr hi n t i c a kho n $1000 sau 25 năm PV=$1000/(1+0.0853)25=$129 Giá trị hiện tại Ví d : M t nhà đ u tư có kho n đ u tư ban đ u là $100. H i a) V i lãi su t là bao nhiêu thì kho n ti n này s tăng g p đôi sau 8 năm? b) V i lãi su t là 9%/năm thì sau bao nhiêu năm kho n ti n này s tăng g p đôi? Giá trị hiện tại Tr l i: a) Gi s lãi su t yêu c u là r thì sau 8 năm s ti n đó s tăng lên : $100(1+r)8=$200 r= 9.05% b) V i lãi su t là 9%/năm thì sau t năm s ti n đó s tăng lên: $100(1+0.09)t=$200 t=8 Giá trị hiện tại Qui t c 72 (Rule of 72): Đ i v i m i lãi su t yêu c u h p lý r% (5%- 20%), n u mu n thu đư c m t kho n ti n g p đôi s ti n đ u tư ban đ u trong tương lai thì ph i m t m t kho n th i gian là 72/r ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giá trị thời gian của tiền tệ Giá trị thời gian của tiền tệ Giá trị tương lai của tiền tệ GIá trị tương lai dòng tiền đều FAV Tài chính tiền tệ Lý thuyết tiền tệGợi ý tài liệu liên quan:
-
203 trang 347 13 0
-
Giáo trình Nhập môn tài chính - Tiền tệ: Phần 1 - PGS.TS. Sử Đình Thành, TS. Vũ Thị Minh Hằng
253 trang 220 3 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 177 0 0 -
Các bước cơ bản trình bày báo cáo tài chính hợp nhất theo chuẩn mực kế toán quốc tế
6 trang 174 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 155 0 0 -
Xử lý nợ xấu của ngành Ngân hàng Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
10 trang 128 0 0 -
2 trang 100 0 0
-
Xử lý tình trạng hàng hóa đến trước chứng từ đến sau trong giao nhận hàng hóa
5 trang 96 0 0 -
11 trang 84 0 0
-
Giáo trình Nhập môn tài chính - Tiền tệ: Phần 2 - PGS.TS. Sử Đình Thành, TS. Vũ Thị Minh Hằng
322 trang 80 0 0