Danh mục

Bài giảng giải phẫu học: Vùng cẳng tay

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 580.99 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vùng cẳng tay là tất cả phần mềm bọc xung quanh 2 xương cẳng tay. Vùng cẳng tay được giới hạnở trên là đường vòng dưới nếp khuỷu 3 cm, ở dưới là đường vòng ngang qua nếp gấp cổ tay xanhất. 2 xương cẳng tay cùng màng gian cốt chia vùng cẳng tay ra thành 2 vùng nhỏ là vùng cẳngtay trước và vùng cẳng tay sau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng giải phẫu học: Vùng cẳng tay VÙNGCẲNGTAY BàigiảngGiảiphẫuhọc Chủbiên:TS.TrịnhXuânĐànVùngcẳngtaylàtấtcảphầnmềmbọcxungquanh2xươngcẳngtay.Vùngcẳngtayđượcgiớihạnởtrênlàđườngvòngdướinếpkhuỷu3cm,ởdướilàđườngvòngngangquanếpgấpcổtayxanhất.2xươngcẳngtaycùngmànggiancốtchiavùngcẳngtayrathành2vùngnhỏlàvùngcẳngtaytrướcvàvùngcẳngtaysau.1.VÙNGCĂNGTAYTRƯỚC(REGIOANTEBRACHIIANTERIOR)1.1.CấutạolớpnôngDavàtổchứcdướida:damỏng,mịn,diđộngdễdàng.Tổchứcdướidamỏngởnam,dàyởnữvàtrẻnhỏ.Tronglớpnàycómạchthầnkinhnông:tĩnhmạchquaynôngởngoài,tĩnhmạchtrụnôngởtrongvàtĩnhmạchgiữa1.Cơgấpchungnông 10.Tĩnhmạchnền 19.NhánhsauTKquay2.Cơgấpdàingóncái 11.Cơgấpchungsâu 20.Cơngửangắn3.Màngtrêncốt 12.Xươngtrụ 21.TMđầuvàTKcơbì4.Cơgấpcổtayquay 13.Cơkhuỷu 22.Cơcánhtayquay5.MạchTKtrụ 14.Cơduỗicổtaytrụ 23.Xươngquay6.Cơgantaydài 15.CơduỗingónV 24.Bómạchquay7.ĐMtrêncất 16.Cơduỗichungngóntay 25.Cơsấptròn8.Thầnkinhtrụ 17.Cơduỗicổtayquayngắn 26.TMgiữacẳngtay9.Cơgấpcổtaytrụ 18.CơduỗicổtayquaydàiHình2.39.Thiếtđồcắtngang1/3trêncẳngtaycẳngtay.3tĩnhmạchnàylênkhuỷutaygópphầntạoMtĩnhmạch.Thầnkinhnônglàcácnhánhbìcủathầnkinhcơbìởngoàivàthầnkinhbìcẳngtayởtrong.Mạcnôngbọcxungquanhcẳngtay.ỞtrênliêntiếpvớimạckhuỷutrướcdàyỞtrên,mỏngởdướivàtáchra2váchgiancơtớibámvàobờsauxươngquayvàxươngtrụ.Cácváchnàycùngvới2xươngcẳngtayvàmànggiancốtchiacẳngtayrathành2vùngtrướcvàsau.1.2.CáccơvùngcẳngtaytrướcCónhiềucơvàđượcsắpxếplàm4lớp.1.2.1.LớpnôngCó4cơ.Cơsấptròn(m.pronatorteres):cơnàycó2bó,mộtbóbámtừmỏmtrênròngrọcxươngcánhtay,mộtbóbámvàomỏmvẹtxươngtrụ.Cảhaibótrênchạychếchxuốngdướivàrangoài,luồndướicơngửadàitớibámvàogiữamặtngoàicủaxươngquay.Tácdụnggấpcẳngtayvàsấpbàntay.Cơgantaylớn(cơgấpcổtayquay)(m.nexorcarpiradialis):bámtừmỏmtrênròngrọcchạyxuốngbámvàonềnxươngđốtbàntayIIphíagantay.Cótácdụnggấpcổtayvàkhuỷu,dạngcổtay. 1. Cơ cánh tay 2. Cơ cánh tay quay 3. Cơ duỗi cổ tay quay dài 4. Cơ gấp dài ngón cái 5. Cơ gấp nông các ngón tay 6. Cơ gấp cổ tay trụ 7. Cơ gan tay dài 8. Cơ gấp cổ tay quay 9. Chế gân cơ nhị đầu 10. Cơ sấp tròn 11. Cơ nhị đầu cánh tayHình2.40.Cơcẳngtaytrước(lớpnông)Cơgantaybé(cơgantaydài)(m.palmarislongus):bámtừmỏmtrênròngrọcrồichạyxuốngdướigâncơnàytoảrabámvàomặttrướcdâychằngvòngcổtayvàcângantay.Cótácdụngcăngcângantayvàgấpnhẹcổtay.Cơtrụtrướchaycơgấpcổtaytrụ(m.flexorcarpiulnaris):cơnàycó2bóbámtừmỏmtrênròngrọcvàmỏmkhuỷu.Rồicả2bóchạydọctheobờtrongcẳngtayxuốngdướibámvàoxươngđậu,xươngmócvàxươngđấtbàntayIII.Độngtácgấpvàkhépcổtay.1.2.2.LớpgiữaCócơgấpnôngcácngóntay(m.flexordigitorumsuperficialis)cơnàycó2bó,mộtbóbámvàomỏmtrênròngrọcvàmỏmvẹt,mộtbóbámvàobờtrướcxươngquay.Giữahaibótrêntạothànhcungcơgấpchungnông,rồichạyxuốngtớicổtaythìgâncơnàychialàm4bógân:2bógânchongóntrỏvàngónútthìởsâu,2bógânchongângiữavàngónnhẫnthìởnông,mỗibógântáchralàm2chếđểbámvàomặtbênđốtIIcủacácngóntayII,III,IV,V.Độngtácgấpđốt1,đốt2cácngóntaytừngón2đếnngón5vàgấpcổtay.1.2.3.LớpsâuCó2cơ.Cơgấpsâucácngóntay(m.flexordigitorumprofundus):bámtừmỏmvẹt,1/3trênmặttrướcvàmặttrongxươngtrụ,bờtrongxươngquayvàmàngtrêncốtrồichạyxuốngtới1/3dướicẳngtay,thìcũngtáchralàm4bógânrồi4bónàycũngchuiquaốngcổtayvàogantay,ởngóntaythìmỗibógâncủacơgấpchungsâuđigiữahaichếcủagâncơgấpchungnôngtớibámtậnvàođấtIIIcủacácngóntay.Độngtácgấpđốt3cácnhóntaytừngón2đếnngón5vàgấpcổtay.Cơgấpdàingóncái(m:flexoprpollicislongus):bámtừgiữamặttrướcxươngquay,xuốngdướigâncơchạyquaốngcổtayvào ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: