Danh mục

Bài giảng Giải phẫu người - ThS.BS. Võ Nguyên Thủ

Số trang: 313      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.36 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chính của Bài giảng Giải phẫu người do Ths.Bs. Võ Nguyên Thủ biên soạn nhằm cung cấp kiến thức về: Giải phẫu hệ xương và khớp; Giải phẫu hệ cơ; Giải phẫu hệ Thần kinh, giác quan; Giải phẫu hệ tuần hoàn, hô hấp....Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải phẫu người - ThS.BS. Võ Nguyên ThủGIẢI PHẪU NGƯỜI 1 CHƯƠNG TRÌNH HỌCBUỔI 1 Giải phẫu hệ xương và khớpBUỔI 2 Giải phẫu hệ cơBUỔI 3 Giải phẫu hệ Thần kinh, giác quanBUỔI 4 Giải phẫu hệ tiết niệu, sinh dụcBUỔI 5 Giải phẫu hệ tuần hoàn, hô hấpBUỔI 6 Giải phẫu hệ tiêu hóa, nội tiết 2 CÁCH HỌCNghe giảngSách giáo khoaTài liệu tham khảoSách Atlas giải phẫu người 3 CÁCH THI BUỔI 4Kiểm tra 15 phút Bài 1,2 (10 câu hỏi ngắn, điền khuyết - hình)Câu 1 Bộ xương người có ……xương Gổm: 1……………………………… 2……………………………..? 4 CÁCH THIBUỔI 4 Kiểm tra giữa kỳ Bài – tất cả bài buổi 1 – 3 40 Câu trắc nghiệm chọn 1 câu đúngcó thể thi hình kèm theo 5 BUỔI n… CÁCH THI Cuối kỳ – tất cả bài 70 Câu trắc nghiệm chọn 1 câu đúng(thay đổi theo từng năm) 6 GIẢI PHẪU HỆXƯƠNG VÀ KHỚP Ths.Bs.Võ Nguyên Thủ 7 MỤC TIÊU1. Nêu được Tp và bốn CN chính bộ xương người2. Chú thích chi tiết trên sơ đồ cấu tạo một xương dài3. Kể được tên các xương đầu mặt4. Lược tả chi tiết quan trọng: Xương (Trán, đính, chẩm, thái dương, bướm, sàng, hàm trên, hàm dưới)5. Chú thích: lỗ chính trên hình vẽ mặt trong nền sọ6. Nêu được vị trí thóp trước và sau trên sọ trẻ sơ sinh7. Kể được tên xương thân mình 8 MỤC TIÊU8. Nêu được cấu tạo chung của các đốt sống9. Nêu được ĐĐ cơ bản phân biệt đốt sống (C, N, TL)10. Kể tên xương và sụn cấu tạo nên lồng ngực11. Lược tả chi tiết quan trọng: Xương (đòn, vai, cánh tay, Trụ, quay)12. Nêu được tên và thứ tự sắp xếp các xương cổ tay13. Kể được tên các xương bàn và ngón tay 9 MỤC TIÊU14. Lược tả chi tiết quan trọng: Xương (chậu, đùi, bánh chè, chày, mác)15. Nêu được giới hạn eo trên và dưới khung chậu16. Kể tên và thứ tự sắp xếp các xương cổ chân17. Kể được tên các xương bàn và ngón chân18. Nêu được ĐĐ và VD các loại khớp: bất-bán- động19. Nêu được ĐĐ cấu tạo khớp hoạt dịch 10MẶT PHẲNG GPH 11 THÀNH PHẦN đầu mặt BỘ XƯƠNG cột sống Xương ức206 xương x.sườn+ Xương trục Xương chi trên Đầu mặt, cột sống, xương sườn, xương ức+ Xương phụ chi trên và chi dưới Xương chi dướiXương: vừng (gân cơ), bất thường 12THÀNH PHẦN BỘ XƯƠNG 13 CHỨC NĂNG1. Nâng đỡ + Khung cứng  nâng đỡ + Bám cho phần mềm: Chi dưới nâng đỡ thân mình, LN nâng đỡ thành ngực2. Bảo vệ + Đầu – mặt  hộp sọ (Não) + LN (Tim, phổi) + Khung chậu (BQ, tử cung)3. Vận động + Co cơ  cử động khớp4. Tạo máu và trao đổi chất + Tủy, dự trữ và trao đổi (mỡ, canxi, phốt pho …) 14 PHÂN LỌAI1. Hình thể + Xương dài: Cánh tay, đùi + Xương ngắn: Cổ tay, cổ chân + Xương dẹt: Vòm sọ, ức + Xương bất định: Thái dương, hàm trên + Xương vừng: bánh chè2. Nguồn gốc cấu trúc + Xương màng: Vòm sọ, mặt + Xương sụn: Chi, cột sống, ức, sườn… 15PHÂN LỌAI 16 HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO1. Hình thể ngoài + Loại tiếp khớp - diện khớp Lõm (ổ chảo, ổ cối ), khuyết (ròng rọc, quay), lồi (lồi cầu, chỏm …) + Không tiếp khớp Lồi (lồi củ, củ, mỏm, ụ, gai, mào …) Lõm (hố, rãnh khe, ống, khuyết…)* Xương đầu mặt: hốc  xoang hoặc hang 17 HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO2. Cấu tạoa. Xương dài + Thân xương: Xương đặc, ngoài – màng xương, giữa – tủy xương + Đầu xương: Xương xốp – trung tâm, ngoài – cốt mạc, sụn khớp – diện khớpb. Xương ngắn + Giống xương dài: đốt bàn, đốt ngón + Giống đầu xương dài: đốt sống, cổ tay, cổ chânc. Xương dẹt và bất định + Vòm sọ - 2 bản xương đặc và giữa xốp, 18 màng xương ở mặt ngoài bản ngoàiCẤU TẠO 19 HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO Màng xương của bản ngoài.Bản ngoài. Lớp xương xốpBản trong 20 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: