Bài giảng Giải tích 2: Chương 1.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh
Số trang: 74
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.08 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1.2 trình bày các nội dung tiếp theo của chương 1 về khả vi và vi phân; đạo hàm riêng và vi phân hàm hợp; công thức taylor - maclaurint; cực trị hàm nhiều biến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh §3 : Khả vi và Vi phânVi phân cấp 2 là vi phân của vi phân cấp 1d 2f = d (df ) = d (fxᄁ + fyᄁdy ) = d (fxᄁ ) + d (fyᄁ ) dx dx dy= (d (fxᄁ)dx + fxᄁ (dx )) + (d (fyᄁ)dy + fyᄁd (dy )) d ᄁᄁdx 2 + 2fxy dxdy + fyy dy 2= fxx ᄁᄁ ᄁᄁHay ta viết dưới dạng ᄁ 2f ᄁ 2f ᄁ 2fd 2f = 2 dx 2 + 2 dxdy + 2 dy 2 ᄁx ᄁ xᄁ y ᄁyVậy ta viết dưới dạng quy ước sau 2 � ᄁ ᄁ � � ᄁ ᄁ � df = ᄁ dx + dy ᄁ f ᄁ 2 d f = ᄁ dx + ᄁᄁ x dy ᄁ f ᄁ ᄁᄁ x ᄁ � ᄁ ᄁ � ᄁy � ᄁ ᄁy � §3 : Khả vi và Vi phânTổng quát công thức trên cho hàm 3 biến và cho viphân cấp 3 của hàm 2 biến Vi phân cấp 3 của hàm 2 biến f(x,y) 3 � ᄁ ᄁ � 3 d f = ᄁ dx + ᄁᄁ x dy ᄁ f ᄁ ᄁ � ᄁy � ᄁ ᄁᄁᄁdx 3 + 3fxxy dx 2dy + 3fxyy dxdy 2 + fyyy dy 3 = fxxx ᄁᄁᄁ ᄁᄁᄁ ᄁᄁᄁ Vi phân cấp 2 của hàm 3 biến f(x,y,z) 2 � ᄁ ᄁ ᄁ �d f ( x, y , z ) = ᄁ dx + dy + dzᄁ f 2 ᄁᄁ x ᄁ ᄁ � ᄁy ᄁ ᄁz �= fxx dx 2 + fyy dy 2 + fzzdz 2 + 2fxy dxdy + 2fyzdydz + 2fzxdzdx ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ §3 : Khả vi và Vi phân Ví dụ : Cho hàm f(x,y) = xsiny – 2ycosx. Tính df, d2f tại (0,π/2) Giải : Ta đi tính các đạo hàm riêng đến cấp 2, thay vào công thức tính vi phân fxᄁ = sin y + 2y sin x, fyᄁ = x cos y - 2cos x fxx = 2y cos x, fxy = cos y + 2sin x, fyy = - x sin y ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ Vậy ta được: df (0, p ) = fxᄁ(0, p )dx + fyᄁ(0, p )dy = dx - 2dy 2 2 2 2d f (0, p ) = f ᄁᄁ(0, p )dx 2 + 2f ᄁᄁ(0, p )dxdy + f ᄁᄁ(0, p )dx 2 2 xx 2 xy 2 yy 2 Vậy : df 0, p ( )= dx - 2dy ,và d 2f (0, p ) = pdx 2 2 2 §3 : Khả vi và Vi phân Ví dụ : Cho hàm f(x,y,z) = xy2 – 2yz2 + ex+y+z. Tính df, d2f Giải Tương tự ví dụ trên, ta códf = fxᄁ + fyᄁdy + fzᄁ dx dzdf = (y2+ex+y+z)dx+(2xy–2z2+ex+y+z)dy+(-4yz + ex+y+z)dzd 2f = fxx dx 2 + fyy dy 2 + fzzdz 2 + 2fxy dxdy + 2fyzdydz + 2fzxdzdx ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ d2f=ex+y+zdx2+(2x+ex+y+z)dy2+ (-4y+ex+y+z) dz2 + 2(2y+ex+y+z)dxdy+2(-4z+ex+y+z)dydz + 2(ex+y+z)dzdx §4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợp Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợpĐịnh lý : Cho hàm z = z(x,y) khả vi trong miền D; x, y là các hàm theo biến t: x=x(t), y=y(t) khả vi trong khoảng (t1,t2), khi ấy hàm hợp z = z(x(t),y(t)) cũng khả vi trong khoảng (t1,t2) và dz ᄁ z dx ᄁ z dy = + dt ᄁ x dt ᄁ y dt dzVí dụ : Cho hàm z = x -3xy, x = 2t+1, y= t -3. Tính 2 2 dtGiải: dz = ᄁ z dx + ᄁ z dy =(2x – 3y)2 + (-3x)2t dt ᄁ x dt ᄁ y dt§4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợpTổng quát hơn:Cho z = z(x,y) và x=x(u,v), y=y(u,v) tức là z là hàmhợp của 2 biến u, v. Ta có công thức tương tự: ᄁz ᄁzᄁx ᄁzᄁy = + ᄁu ᄁxᄁu ᄁyᄁu ᄁz ᄁzᄁx ᄁzᄁy = + ᄁv ᄁxᄁv ᄁyᄁv ᄁz z ᄁz ᄁx ᄁyTa có thể tổng quátbằng sơ đồ sau : ᄁx x ᄁx y ᄁyCần tính đạo hàm của z ᄁu ᄁv ᄁy ᄁvtheo biến nào ta đi theo ᄁuđường đến biến đó u v u v§4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợp Ví dụ : Cho hàm z = xey, trong đó x=cosu+sinv, y=u2+v2. Tính ᄁ z , ᄁ z ᄁu ᄁvGiải: Ta sử dụng công thức trên để tínhᄁz ᄁz ᄁx ᄁz ᄁy y y = . + . = e (- sin u ) + xe .2uᄁu ᄁx ᄁu ᄁy ᄁuᄁz ᄁz ᄁx ᄁz ᄁy y y = . + . = e (cos v ) + xe .2vᄁv ᄁx ᄁv ᄁy ᄁvChú ý: Có thể tính đạo hàm trên bằng cách thay x, ytheo u, v vào biểu thức của hàm z rồi tính đạo hàmthông thường. Tuy nhiên, việc sử dụng công thứcđạo hàm hàm hợp (nói chung) sẽ cho ta kết quảnhanh hơn §4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợp Ví dụ: Cho hàm z = f(x+y,2x-3y). Tính các đhr đến cấp 2 của hàm z ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh §3 : Khả vi và Vi phânVi phân cấp 2 là vi phân của vi phân cấp 1d 2f = d (df ) = d (fxᄁ + fyᄁdy ) = d (fxᄁ ) + d (fyᄁ ) dx dx dy= (d (fxᄁ)dx + fxᄁ (dx )) + (d (fyᄁ)dy + fyᄁd (dy )) d ᄁᄁdx 2 + 2fxy dxdy + fyy dy 2= fxx ᄁᄁ ᄁᄁHay ta viết dưới dạng ᄁ 2f ᄁ 2f ᄁ 2fd 2f = 2 dx 2 + 2 dxdy + 2 dy 2 ᄁx ᄁ xᄁ y ᄁyVậy ta viết dưới dạng quy ước sau 2 � ᄁ ᄁ � � ᄁ ᄁ � df = ᄁ dx + dy ᄁ f ᄁ 2 d f = ᄁ dx + ᄁᄁ x dy ᄁ f ᄁ ᄁᄁ x ᄁ � ᄁ ᄁ � ᄁy � ᄁ ᄁy � §3 : Khả vi và Vi phânTổng quát công thức trên cho hàm 3 biến và cho viphân cấp 3 của hàm 2 biến Vi phân cấp 3 của hàm 2 biến f(x,y) 3 � ᄁ ᄁ � 3 d f = ᄁ dx + ᄁᄁ x dy ᄁ f ᄁ ᄁ � ᄁy � ᄁ ᄁᄁᄁdx 3 + 3fxxy dx 2dy + 3fxyy dxdy 2 + fyyy dy 3 = fxxx ᄁᄁᄁ ᄁᄁᄁ ᄁᄁᄁ Vi phân cấp 2 của hàm 3 biến f(x,y,z) 2 � ᄁ ᄁ ᄁ �d f ( x, y , z ) = ᄁ dx + dy + dzᄁ f 2 ᄁᄁ x ᄁ ᄁ � ᄁy ᄁ ᄁz �= fxx dx 2 + fyy dy 2 + fzzdz 2 + 2fxy dxdy + 2fyzdydz + 2fzxdzdx ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ §3 : Khả vi và Vi phân Ví dụ : Cho hàm f(x,y) = xsiny – 2ycosx. Tính df, d2f tại (0,π/2) Giải : Ta đi tính các đạo hàm riêng đến cấp 2, thay vào công thức tính vi phân fxᄁ = sin y + 2y sin x, fyᄁ = x cos y - 2cos x fxx = 2y cos x, fxy = cos y + 2sin x, fyy = - x sin y ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ Vậy ta được: df (0, p ) = fxᄁ(0, p )dx + fyᄁ(0, p )dy = dx - 2dy 2 2 2 2d f (0, p ) = f ᄁᄁ(0, p )dx 2 + 2f ᄁᄁ(0, p )dxdy + f ᄁᄁ(0, p )dx 2 2 xx 2 xy 2 yy 2 Vậy : df 0, p ( )= dx - 2dy ,và d 2f (0, p ) = pdx 2 2 2 §3 : Khả vi và Vi phân Ví dụ : Cho hàm f(x,y,z) = xy2 – 2yz2 + ex+y+z. Tính df, d2f Giải Tương tự ví dụ trên, ta códf = fxᄁ + fyᄁdy + fzᄁ dx dzdf = (y2+ex+y+z)dx+(2xy–2z2+ex+y+z)dy+(-4yz + ex+y+z)dzd 2f = fxx dx 2 + fyy dy 2 + fzzdz 2 + 2fxy dxdy + 2fyzdydz + 2fzxdzdx ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ d2f=ex+y+zdx2+(2x+ex+y+z)dy2+ (-4y+ex+y+z) dz2 + 2(2y+ex+y+z)dxdy+2(-4z+ex+y+z)dydz + 2(ex+y+z)dzdx §4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợp Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợpĐịnh lý : Cho hàm z = z(x,y) khả vi trong miền D; x, y là các hàm theo biến t: x=x(t), y=y(t) khả vi trong khoảng (t1,t2), khi ấy hàm hợp z = z(x(t),y(t)) cũng khả vi trong khoảng (t1,t2) và dz ᄁ z dx ᄁ z dy = + dt ᄁ x dt ᄁ y dt dzVí dụ : Cho hàm z = x -3xy, x = 2t+1, y= t -3. Tính 2 2 dtGiải: dz = ᄁ z dx + ᄁ z dy =(2x – 3y)2 + (-3x)2t dt ᄁ x dt ᄁ y dt§4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợpTổng quát hơn:Cho z = z(x,y) và x=x(u,v), y=y(u,v) tức là z là hàmhợp của 2 biến u, v. Ta có công thức tương tự: ᄁz ᄁzᄁx ᄁzᄁy = + ᄁu ᄁxᄁu ᄁyᄁu ᄁz ᄁzᄁx ᄁzᄁy = + ᄁv ᄁxᄁv ᄁyᄁv ᄁz z ᄁz ᄁx ᄁyTa có thể tổng quátbằng sơ đồ sau : ᄁx x ᄁx y ᄁyCần tính đạo hàm của z ᄁu ᄁv ᄁy ᄁvtheo biến nào ta đi theo ᄁuđường đến biến đó u v u v§4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợp Ví dụ : Cho hàm z = xey, trong đó x=cosu+sinv, y=u2+v2. Tính ᄁ z , ᄁ z ᄁu ᄁvGiải: Ta sử dụng công thức trên để tínhᄁz ᄁz ᄁx ᄁz ᄁy y y = . + . = e (- sin u ) + xe .2uᄁu ᄁx ᄁu ᄁy ᄁuᄁz ᄁz ᄁx ᄁz ᄁy y y = . + . = e (cos v ) + xe .2vᄁv ᄁx ᄁv ᄁy ᄁvChú ý: Có thể tính đạo hàm trên bằng cách thay x, ytheo u, v vào biểu thức của hàm z rồi tính đạo hàmthông thường. Tuy nhiên, việc sử dụng công thứcđạo hàm hàm hợp (nói chung) sẽ cho ta kết quảnhanh hơn §4 : Đạo hàm riêng và Vi phân hàm hợp Ví dụ: Cho hàm z = f(x+y,2x-3y). Tính các đhr đến cấp 2 của hàm z ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán giải tích Giải tích 2 Đạo hàm riêng Vi phân hàm hợp Công thức Taylor - Maclaurint Cực trị hàm nhiều biếnTài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 132 0 0 -
111 trang 55 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 46 0 0 -
21 trang 44 0 0
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
35 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
43 trang 39 0 0 -
Đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 485) - ĐH Kinh tế
3 trang 39 0 0 -
122 trang 34 0 0