Bài giảng Giải tích B1: Chương 2 - Cao Nghi Thục
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.74 MB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Giải tích B1: Chương 2 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tích phân bất định; Tích phân xác định; Tích phân suy rộng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích B1: Chương 2 - Cao Nghi Thục GIẢI TÍCH B1 GV: CAO NGHI THỤC EMAIL: cnthuc@hcmus.edu.vn Chương 2 Phép tính tích phân hàm một biến I. Tích phân bất định II. Tích phân xác định III. Tích phân suy rộng 1. Tích phân bất định Định nghĩa Cho hàm f(x) liên tục trên (a,b). Hàm F(x) được gọi là 1 nguyên hàm của f(x) nếu . Khi đó F(x)+c F ʹ′( x) = f ( x) được gọi là họ nguyên hàm của f(x) và ký hiệu F ( x) + c = ∫ f ( x).dx Page § 3 1. Tích phân bất định Các tính chất của TPBĐ ∫ k. f ( x).dx = k ∫ f ( x) ∫ { f ( x) + g ( x)}.dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx ∫ F ʹ′( x).dx = F ( x) ʹ′ ( ∫ f ( x)dx ) = f ( x) Page § 4 1. Tích phân bất định Bảng tích phân cơ bản xα +1 ∫ x dx α = +c α +1 1 ∫ x dx = ln x + c x x a x x ∫ a dx = + c , ∫ e dx = e +c ln a ∫ sin xdx = − cos x + c ∫ cos xdx = sin x + c Page § 5 1. Tích phân bất định Bảng tích phân cơ bản 1 ∫ cos 2 x dx = tan x + c 1 ∫ sin 2 x dx = − cot x + c 1 ∫ 1 + x 2 dx = arc tan x + c 1 ∫ 1 − x 2 dx = arcsin x + c Page § 6 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Đổi biến 3 VD1 Tính I = ∫ sin x.cos x.dx t = sin x ⇒ dt = cos x.dx 4 4 3 t sin x I = ∫ t .dt = + c = +c 4 4 Page § 7 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Đổi biến 5 VD2 Tính I = ∫ sin xdx Page § 8 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Tích phân từng phần ∫ udv = uv − ∫ vdu 2 VD 3 Tính ∫ ln xdx x Page § 9 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Tích phân từng phần 2 x VD 4 Tính ∫ x e dx VD 5 Tính ∫ x sin xdx Page § 10 2. Tích phân xác định Định nghĩa Cho hàm số f(x) liên tục trên [a,b]. F(x) +c là họ nguyên hàm của f(x). Khi đó TPXĐ của f(x) từ a đến b được định nghĩa là b b ∫ f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a) a Page § 11 2. Tích phân xác định Ý nghĩa hình học b f ( x) ≥ 0 ∫ f ( x)dx = S Cho f(x) liên tục [a,b] và . Khi đó a Chính là diện tích hình thang cong giới hạn bởi x=a,x=b,y=0,y=f(x) Page § 12 2. Tích phân xác định Các tính chất của TPXĐ b b ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx a a b b b ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx a a a b a a ∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx ⇒ ∫ f ( x)dx = 0 a b a b b f ( x) ≥ g ( x), ∀x ∈ [a, b] ⇒ ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx a a Page § 13 2. Tích phân xác định Các tính chất của TPXĐ b c b ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx, ∀c ∈ [a, b] a a c b M ≤ f ( x) ≤ N , ∀x ∈ [a, b] ⇒ M (b − a) ≤ ∫ f ( x) x ≤ N (b − a) a Page § 14 2. Tích phân xác định Phương pháp tính TPXĐ Phương pháp đổi biến 2 VD6 Tính I = ∫ 4 − x 2 dx x = 2sin t ⇒ dx = 2cos tdt 0 π x = 0 ⇒ t = 0, x = 2 ⇒ t = π 2 π π 2 2 2 2 I = ∫ 4(1 − sin t ).2cos tdt = 4 ∫ cos t cos tdt = 4 ∫ cos 2 tdt 0 0 0 Page § 15 2. Tích phân xác định π 2 sin xdx VD7 Tính I = ∫ 2 0 1 + cos x Page § 16 2. Tích phân xác định Phương pháp tính TPXĐ Phương pháp TP từng phần Cho u(x),v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục [a,b]. Khi đó b b b ∫ udv = (uv) a − ∫ vdu a a Page § 17 2. Tích phân xác định Phương pháp tính TPXĐ Phương pháp TP từng phần e VD8 Tính ∫ ln xdx 1 1 x VD9 Tính ∫ ( x + 1) e dx 0 Page § 18 3. Tích phân suy rộng TPSR loại 1 (có cận là vô cực) Cho f(x) khả tích [a,b]. Tích phân suy rộng loại 1 của [a, +∞) f(x) trên ký hiệu là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích B1: Chương 2 - Cao Nghi Thục GIẢI TÍCH B1 GV: CAO NGHI THỤC EMAIL: cnthuc@hcmus.edu.vn Chương 2 Phép tính tích phân hàm một biến I. Tích phân bất định II. Tích phân xác định III. Tích phân suy rộng 1. Tích phân bất định Định nghĩa Cho hàm f(x) liên tục trên (a,b). Hàm F(x) được gọi là 1 nguyên hàm của f(x) nếu . Khi đó F(x)+c F ʹ′( x) = f ( x) được gọi là họ nguyên hàm của f(x) và ký hiệu F ( x) + c = ∫ f ( x).dx Page § 3 1. Tích phân bất định Các tính chất của TPBĐ ∫ k. f ( x).dx = k ∫ f ( x) ∫ { f ( x) + g ( x)}.dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx ∫ F ʹ′( x).dx = F ( x) ʹ′ ( ∫ f ( x)dx ) = f ( x) Page § 4 1. Tích phân bất định Bảng tích phân cơ bản xα +1 ∫ x dx α = +c α +1 1 ∫ x dx = ln x + c x x a x x ∫ a dx = + c , ∫ e dx = e +c ln a ∫ sin xdx = − cos x + c ∫ cos xdx = sin x + c Page § 5 1. Tích phân bất định Bảng tích phân cơ bản 1 ∫ cos 2 x dx = tan x + c 1 ∫ sin 2 x dx = − cot x + c 1 ∫ 1 + x 2 dx = arc tan x + c 1 ∫ 1 − x 2 dx = arcsin x + c Page § 6 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Đổi biến 3 VD1 Tính I = ∫ sin x.cos x.dx t = sin x ⇒ dt = cos x.dx 4 4 3 t sin x I = ∫ t .dt = + c = +c 4 4 Page § 7 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Đổi biến 5 VD2 Tính I = ∫ sin xdx Page § 8 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Tích phân từng phần ∫ udv = uv − ∫ vdu 2 VD 3 Tính ∫ ln xdx x Page § 9 1. Tích phân bất định Phương pháp tính tích phân PP Tích phân từng phần 2 x VD 4 Tính ∫ x e dx VD 5 Tính ∫ x sin xdx Page § 10 2. Tích phân xác định Định nghĩa Cho hàm số f(x) liên tục trên [a,b]. F(x) +c là họ nguyên hàm của f(x). Khi đó TPXĐ của f(x) từ a đến b được định nghĩa là b b ∫ f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a) a Page § 11 2. Tích phân xác định Ý nghĩa hình học b f ( x) ≥ 0 ∫ f ( x)dx = S Cho f(x) liên tục [a,b] và . Khi đó a Chính là diện tích hình thang cong giới hạn bởi x=a,x=b,y=0,y=f(x) Page § 12 2. Tích phân xác định Các tính chất của TPXĐ b b ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx a a b b b ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx a a a b a a ∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx ⇒ ∫ f ( x)dx = 0 a b a b b f ( x) ≥ g ( x), ∀x ∈ [a, b] ⇒ ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx a a Page § 13 2. Tích phân xác định Các tính chất của TPXĐ b c b ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx, ∀c ∈ [a, b] a a c b M ≤ f ( x) ≤ N , ∀x ∈ [a, b] ⇒ M (b − a) ≤ ∫ f ( x) x ≤ N (b − a) a Page § 14 2. Tích phân xác định Phương pháp tính TPXĐ Phương pháp đổi biến 2 VD6 Tính I = ∫ 4 − x 2 dx x = 2sin t ⇒ dx = 2cos tdt 0 π x = 0 ⇒ t = 0, x = 2 ⇒ t = π 2 π π 2 2 2 2 I = ∫ 4(1 − sin t ).2cos tdt = 4 ∫ cos t cos tdt = 4 ∫ cos 2 tdt 0 0 0 Page § 15 2. Tích phân xác định π 2 sin xdx VD7 Tính I = ∫ 2 0 1 + cos x Page § 16 2. Tích phân xác định Phương pháp tính TPXĐ Phương pháp TP từng phần Cho u(x),v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục [a,b]. Khi đó b b b ∫ udv = (uv) a − ∫ vdu a a Page § 17 2. Tích phân xác định Phương pháp tính TPXĐ Phương pháp TP từng phần e VD8 Tính ∫ ln xdx 1 1 x VD9 Tính ∫ ( x + 1) e dx 0 Page § 18 3. Tích phân suy rộng TPSR loại 1 (có cận là vô cực) Cho f(x) khả tích [a,b]. Tích phân suy rộng loại 1 của [a, +∞) f(x) trên ký hiệu là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích B1 Giải tích B1 Phép tính tích phân hàm một biến Tích phân hàm một biến Tích phân xác định Tích phân suy rộngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 99 0 0 -
Giáo trình Giải tích I: Phần 1 - Trần Bình
161 trang 66 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 56 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 49 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
139 trang 43 0 0 -
Bài giảng Giải tích B1: Chương 3 - Cao Nghi Thục
43 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 2 - Nguyễn Phương
54 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 2
61 trang 36 0 0