Bài giảng Giải tích: Chương 4 - Phan Trung Hiếu
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 472.18 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Giải tích: Chương 4 Tích phân của Phan Trung Hiếu biên soạn kết cấu gồm có 3 bài được trình bày như sau: Nguyên hàm, tích phân xác định, các phương pháp tính tích phân. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích: Chương 4 - Phan Trung Hiếu23/10/2017Chương 4:Tích phânGV. Phan Trung Hiếu§1. Nguyên hàm§1. Nguyên hàm§2. Tích phân xác định§3. Các phương pháp tính tích phânLOGO2I. Nguyên hàm:Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trênkhoảng D.Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D F ( x ) f ( x ), x D.Ví dụ 1.1:Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếuF(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thìF(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trênD. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên Dđều có dạng F(x) + C. x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 ) 2 x. x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 3) 2 x. x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của2x, vì ( x 2 C ) 2 x.3II. Tích phân bất định:Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàmsố f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tấtcả các nguyên hàm của f trên D.Tích phân bất định (Họ nguyên hàm) của f đượcký hiệu làf ( x )dx ,4Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định là 2thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có f ( x)dx F ( x) C F ( x) f ( x)Ví dụ 1.2. 2x dx x 2 C vì ( x 2 ) 2 x.trong đó : dấu tích phân.x : biến lấy tích phân.f ( x ) : hàm lấy tích phân.f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.56123/10/2017III. Tính chất:IV. Bảng tích phân cơ bản: k . f ( x )dx k f ( x )dx với k là hằng số khác 0. f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.Xem Bảng 4. f ( x )dx f ( x ) C . f ( x )dx f ( x).78I. Công thức Newton-Leibniz:§2. Tích phân xác địnhĐịnh lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) làmột nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tíchphân xác định của f từ a đến b làb f ( x)dx F ( x)ba F (b) F (a )a910II. Tính chất:a f ( x)dx 0aab f ( x )dx f ( x )dxbbab k. f ( x)dx k. f ( x)dxabvới k là hằng sốabb§3. Các phương pháptính tích phân f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dxabaacabf ( x )dx f ( x )dx f ( x )dxavới c nằm giữa a và bcb f ( x ) 0 trên [a,b] f ( x )dx 0.a1112223/10/2017Dạng 1:Tính tích phân bằng cách dùng các công thứctích phân cơ bản, công thức Newton-Leibniz.Ví dụ 3.1. Tínha ) x 5dx3dxx22c) 20b) 2 x 1 dx0dx1 2x1d )Dạng 2:Tính tích phân bằng cách biến đổi hàm dướidấu tích phân, đưa về tích phân cơ bản. Cácphép biến đổi hay dùng làTíchnhân phân phối Tổng.a b a b cc cm n x m x n ; x a .x b x ab ;13xa1 x a b ; b x b .xbx14Ví dụ 3.2. TínhCác tính chất của tích phân bất định và xácđịnh.Hằng đẳng thức.Biến đổi lượng giác.Nhân, chia lượng liên hiệp.1x1 a) 7 x 2 dx5 cos 2 x b) ( x 2 1) xdx0c) (1 e x ) 2dxe3 x2xd ) 2cos 2 dx207f )e) tan 2 xdxg) 15Dạng 3: Phương pháp đổi biến số loại 1Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợpsao chobiểu thức còn lại trong hàm số.Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổihàm số. t 17x2 1 1 x21 x43dxx 2 x 33h)dxx12dx 3x 216Tích phân dạng: I f u ( x) u( x)dxBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dxBước 2 (thay vào tích phân):I f (t ) dt F (t ) C F u ( x) C18323/10/2017Dấu hiệu đổi biến thường gặp:bTích phân dạng:I f u ( x) u( x) dxaCóĐặt(u(x))nBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dxabBước 2 (đổi cận): xt u(a) u(b)Bước 3 (thay vào tích phân):t u(x)ln x vàu (b)It = căncănt e x , conste x 1xf (t ) dtu (a )và1x1x2t ln xt1x(cận mới, biến mới).1920DạngĐặt1có tan x vàcos 2 x1có cot x vàsin 2 x1có arcsinx vàcó arccosx vàDạngt = tanxt = cotxt = arcsinx1 x 21 f (cos x)sinx dxt cos x22Đặtsin x sin xThay cos x cos xVí dụ 3.3. Tính f (sin x, cos x)dxf đổi dấuThay cos x cos xf đổi dấuTổng quát231a ) x (1 x )20 dxb) x 3 1 x 2 dx0t tan xe x dxc) xe 1f không đổi dấuThay sin x sin xt = arccotxt sin x21Dạngt = arctanx f (sin x)cosx dxt = arccosx1 x 2Đặt1có arctanx và1 x 21có arccotx và1 x 2t cos xdx x (2 ln2x)1e)d)1x1/221sin dxx e tan x cos2 x dx04f)t sin xg) arccos x1 x22dxh) e 2sin x cos xdx0xt tan224423/10/2017i) sin 2 xdxcos 6 xk) cos3 xdxsin 4 x2Dạng 4: Phương pháp đổi biến số loại 24dxl) 1 sin x0m ) cos x cos 2xdx0dxn) p) CóĐặt2q ) 4x 2 e x xdxa 2 u 2 ( x) u ( x ) a sin t , t ; 2 2u 2 ( x) a 24x 2 4x 52sin x cos xdxsin x cos xPhương pháp (đổi biến):Đặt x u(t ) dx u(t )dtD ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích: Chương 4 - Phan Trung Hiếu23/10/2017Chương 4:Tích phânGV. Phan Trung Hiếu§1. Nguyên hàm§1. Nguyên hàm§2. Tích phân xác định§3. Các phương pháp tính tích phânLOGO2I. Nguyên hàm:Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trênkhoảng D.Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D F ( x ) f ( x ), x D.Ví dụ 1.1:Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếuF(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thìF(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trênD. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên Dđều có dạng F(x) + C. x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 ) 2 x. x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 3) 2 x. x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của2x, vì ( x 2 C ) 2 x.3II. Tích phân bất định:Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàmsố f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tấtcả các nguyên hàm của f trên D.Tích phân bất định (Họ nguyên hàm) của f đượcký hiệu làf ( x )dx ,4Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định là 2thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có f ( x)dx F ( x) C F ( x) f ( x)Ví dụ 1.2. 2x dx x 2 C vì ( x 2 ) 2 x.trong đó : dấu tích phân.x : biến lấy tích phân.f ( x ) : hàm lấy tích phân.f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.56123/10/2017III. Tính chất:IV. Bảng tích phân cơ bản: k . f ( x )dx k f ( x )dx với k là hằng số khác 0. f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.Xem Bảng 4. f ( x )dx f ( x ) C . f ( x )dx f ( x).78I. Công thức Newton-Leibniz:§2. Tích phân xác địnhĐịnh lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) làmột nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tíchphân xác định của f từ a đến b làb f ( x)dx F ( x)ba F (b) F (a )a910II. Tính chất:a f ( x)dx 0aab f ( x )dx f ( x )dxbbab k. f ( x)dx k. f ( x)dxabvới k là hằng sốabb§3. Các phương pháptính tích phân f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dxabaacabf ( x )dx f ( x )dx f ( x )dxavới c nằm giữa a và bcb f ( x ) 0 trên [a,b] f ( x )dx 0.a1112223/10/2017Dạng 1:Tính tích phân bằng cách dùng các công thứctích phân cơ bản, công thức Newton-Leibniz.Ví dụ 3.1. Tínha ) x 5dx3dxx22c) 20b) 2 x 1 dx0dx1 2x1d )Dạng 2:Tính tích phân bằng cách biến đổi hàm dướidấu tích phân, đưa về tích phân cơ bản. Cácphép biến đổi hay dùng làTíchnhân phân phối Tổng.a b a b cc cm n x m x n ; x a .x b x ab ;13xa1 x a b ; b x b .xbx14Ví dụ 3.2. TínhCác tính chất của tích phân bất định và xácđịnh.Hằng đẳng thức.Biến đổi lượng giác.Nhân, chia lượng liên hiệp.1x1 a) 7 x 2 dx5 cos 2 x b) ( x 2 1) xdx0c) (1 e x ) 2dxe3 x2xd ) 2cos 2 dx207f )e) tan 2 xdxg) 15Dạng 3: Phương pháp đổi biến số loại 1Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợpsao chobiểu thức còn lại trong hàm số.Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổihàm số. t 17x2 1 1 x21 x43dxx 2 x 33h)dxx12dx 3x 216Tích phân dạng: I f u ( x) u( x)dxBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dxBước 2 (thay vào tích phân):I f (t ) dt F (t ) C F u ( x) C18323/10/2017Dấu hiệu đổi biến thường gặp:bTích phân dạng:I f u ( x) u( x) dxaCóĐặt(u(x))nBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dxabBước 2 (đổi cận): xt u(a) u(b)Bước 3 (thay vào tích phân):t u(x)ln x vàu (b)It = căncănt e x , conste x 1xf (t ) dtu (a )và1x1x2t ln xt1x(cận mới, biến mới).1920DạngĐặt1có tan x vàcos 2 x1có cot x vàsin 2 x1có arcsinx vàcó arccosx vàDạngt = tanxt = cotxt = arcsinx1 x 21 f (cos x)sinx dxt cos x22Đặtsin x sin xThay cos x cos xVí dụ 3.3. Tính f (sin x, cos x)dxf đổi dấuThay cos x cos xf đổi dấuTổng quát231a ) x (1 x )20 dxb) x 3 1 x 2 dx0t tan xe x dxc) xe 1f không đổi dấuThay sin x sin xt = arccotxt sin x21Dạngt = arctanx f (sin x)cosx dxt = arccosx1 x 2Đặt1có arctanx và1 x 21có arccotx và1 x 2t cos xdx x (2 ln2x)1e)d)1x1/221sin dxx e tan x cos2 x dx04f)t sin xg) arccos x1 x22dxh) e 2sin x cos xdx0xt tan224423/10/2017i) sin 2 xdxcos 6 xk) cos3 xdxsin 4 x2Dạng 4: Phương pháp đổi biến số loại 24dxl) 1 sin x0m ) cos x cos 2xdx0dxn) p) CóĐặt2q ) 4x 2 e x xdxa 2 u 2 ( x) u ( x ) a sin t , t ; 2 2u 2 ( x) a 24x 2 4x 52sin x cos xdxsin x cos xPhương pháp (đổi biến):Đặt x u(t ) dx u(t )dtD ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích Toán cao cấp Tích phân Phương pháp tính tích phân Tích phân xác định Tích phân bất định Bảng tích phân cơ bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 230 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 171 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 100 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 81 0 0 -
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 trang 75 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Nguyên lý tác dụng tối thiểu trong vật lý
52 trang 72 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 70 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0