Bài giảng Hàm số lượng giác - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
Số trang: 27
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hàm số lượng giác giúp học sinh nắm được định nghĩa hàm số sin , cosin , tang và côtang. Nắm tính tuần hoàn và chu kì các hàm số. Tìm tập xác định, tập giá trị cả 4 hàm số lượng giác. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hàm số lượng giác - Đại số 11 - GV. Trần Thiên BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCBÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + yS B1 M K P α 1 x -1 A’ H O A T B -1 ’HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC y 1-π - π/2 0 π/2 πx -1 NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết)I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .IV - LUYỆN TẬP .I – ĐỊNH NGHĨA : BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT : Nhắc lại bảng giá trị lượng giáccủa một cung đặc biệt ? CUNG x π π π π 0GTLG 6 4 3 2 1 2 sinx 0 3 1 2 2 2 cosx 1 3 2 1 0 2 2 2 tanx 0 3 1 || 3 3 cotx || 1 3 0 3 3 Dùng máy tính bỏ túi ,tính : sinx, cosx. Với : a)x = π /4 b)x = π /6 c) x = 2TRẢ LỜI :a) sin π/4 ≈ 0,71 COS π/4 ≈ 0,71b) sin π/6 =0,5 COS π/6 ≈ 0,87c) Sin2 ≈ 0,91 Cos2 ≈ - 0,42 Trên đường tròn lượng giác,vớiđiểm gốc A,hãy xác định các điểm Mmà số đo tương ứng là:a) π /4 y yb) π /6 x x 1) HÀM SỐ SIN VÀ HÀM SỐ côsin: a)y = sin x :Qui tắc tương ứng mỗi x∈R với số thực sinx sin : R R x l y = sinx được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx Tập xác định của hàm số y = sinx là R. y y M sinx sinx x 0 x 1)HÀM SỐ COSIN VÀ HÀM SỐ SIN : b)y = cos x :Qui tắc tương ứng mỗi x∈R với số thực cosx cos : R R x l y = cosx được gọi là hàm số cos, kí hiệu là y = cosx Tập xác định của hàm số y = cosx là R. y y M cosx x cosx 0 xVí dụ : Tìm tập xác của mỗi hàm số sau : 1− cos x 1− sinxa) y = 2 − sinx b) y = c) y = sinx 1+ cos xTrả lời :a)Do 2 − sinx > 0 tập xác định của hàm số là D = R nênb) Để hs xác định thì sinx 0, nên tập xác định của hàmsố là D = R { kπ; k∈Z } c) Do 1- sinx 0 và 1+cosx 0, nên hs xác định thì 1+cosx > 0, nên tập xác định của hàm số là D = R {( 2k+1)π; k∈Z } 2)HÀM SỐ TANG VÀ HÀM SỐ COTANG : a) y = tanx : Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức : sin x y= .(cos x 0) cos x Tập xác định : D = R { π/2 + kπ; k∈Z } b)y = cotx :Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức : cos x y= .(sin x 0) sin x Tập xác định : D = R { kπ; k∈Z } Hãy so sánh các giá trị của sinx và sin(-x), cosx và cos(-x) Trả lời : Sinx = - sin(-x) y Cosx = cos(-x) B MNhận xét : xHàm số y=sinx là hs lẻ, A’hàm số y=cosx là hs chẵn, O -x A xsuy các hs y=tanxvà y = cotx đều là hs lẻ. M’ B’ II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HSLG: Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau : a) f(x)=Sinx b) f(x) =tanx Trả lời : tan(x - π)=tanx tan(x+ π)=tanx Sin(x+ 2π)=sinx Sin(x+ 4π)=sinx Sin(x- 2π)=sinx tan(x+ 2π)=tanxTa nói chu kì của các hàm số : y = sinx là 2πTương tự chu kì của các hàm số : y = Cosx là 2πTa nói chu kì của các hàm số : y = tanx là πTương tự chu kì của các hàm số : y = cotx là πIII- SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: 1) Hàm số y = sinx:a)Sự biến thiên của đồ thị y = sinxtrên đoạn [0;π ] :∀ ∀x1,x2 ∈(0;π/2); x1x 0 π/2 πy = sinx 1 0 0 y y1 π ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hàm số lượng giác - Đại số 11 - GV. Trần Thiên BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCBÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + yS B1 M K P α 1 x -1 A’ H O A T B -1 ’HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC y 1-π - π/2 0 π/2 πx -1 NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết)I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .IV - LUYỆN TẬP .I – ĐỊNH NGHĨA : BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT : Nhắc lại bảng giá trị lượng giáccủa một cung đặc biệt ? CUNG x π π π π 0GTLG 6 4 3 2 1 2 sinx 0 3 1 2 2 2 cosx 1 3 2 1 0 2 2 2 tanx 0 3 1 || 3 3 cotx || 1 3 0 3 3 Dùng máy tính bỏ túi ,tính : sinx, cosx. Với : a)x = π /4 b)x = π /6 c) x = 2TRẢ LỜI :a) sin π/4 ≈ 0,71 COS π/4 ≈ 0,71b) sin π/6 =0,5 COS π/6 ≈ 0,87c) Sin2 ≈ 0,91 Cos2 ≈ - 0,42 Trên đường tròn lượng giác,vớiđiểm gốc A,hãy xác định các điểm Mmà số đo tương ứng là:a) π /4 y yb) π /6 x x 1) HÀM SỐ SIN VÀ HÀM SỐ côsin: a)y = sin x :Qui tắc tương ứng mỗi x∈R với số thực sinx sin : R R x l y = sinx được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx Tập xác định của hàm số y = sinx là R. y y M sinx sinx x 0 x 1)HÀM SỐ COSIN VÀ HÀM SỐ SIN : b)y = cos x :Qui tắc tương ứng mỗi x∈R với số thực cosx cos : R R x l y = cosx được gọi là hàm số cos, kí hiệu là y = cosx Tập xác định của hàm số y = cosx là R. y y M cosx x cosx 0 xVí dụ : Tìm tập xác của mỗi hàm số sau : 1− cos x 1− sinxa) y = 2 − sinx b) y = c) y = sinx 1+ cos xTrả lời :a)Do 2 − sinx > 0 tập xác định của hàm số là D = R nênb) Để hs xác định thì sinx 0, nên tập xác định của hàmsố là D = R { kπ; k∈Z } c) Do 1- sinx 0 và 1+cosx 0, nên hs xác định thì 1+cosx > 0, nên tập xác định của hàm số là D = R {( 2k+1)π; k∈Z } 2)HÀM SỐ TANG VÀ HÀM SỐ COTANG : a) y = tanx : Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức : sin x y= .(cos x 0) cos x Tập xác định : D = R { π/2 + kπ; k∈Z } b)y = cotx :Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức : cos x y= .(sin x 0) sin x Tập xác định : D = R { kπ; k∈Z } Hãy so sánh các giá trị của sinx và sin(-x), cosx và cos(-x) Trả lời : Sinx = - sin(-x) y Cosx = cos(-x) B MNhận xét : xHàm số y=sinx là hs lẻ, A’hàm số y=cosx là hs chẵn, O -x A xsuy các hs y=tanxvà y = cotx đều là hs lẻ. M’ B’ II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HSLG: Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau : a) f(x)=Sinx b) f(x) =tanx Trả lời : tan(x - π)=tanx tan(x+ π)=tanx Sin(x+ 2π)=sinx Sin(x+ 4π)=sinx Sin(x- 2π)=sinx tan(x+ 2π)=tanxTa nói chu kì của các hàm số : y = sinx là 2πTương tự chu kì của các hàm số : y = Cosx là 2πTa nói chu kì của các hàm số : y = tanx là πTương tự chu kì của các hàm số : y = cotx là πIII- SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: 1) Hàm số y = sinx:a)Sự biến thiên của đồ thị y = sinxtrên đoạn [0;π ] :∀ ∀x1,x2 ∈(0;π/2); x1x 0 π/2 πy = sinx 1 0 0 y y1 π ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 11 chương 1 bài 1 Hàm số lượng giác Hàm số sin Hàm số côsin Hàm số tang Hàm số côtang Bài giảng điện tử Toán 11 Bài giảng điện tử lớp 11 Bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
29 trang 312 0 0
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 261 2 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 238 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 149 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 111 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 109 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 93 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 81 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 10: Hai đứa trẻ
48 trang 64 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
6 trang 60 0 0