Danh mục

BÀI GIẢNG HỆ CHUYÊN GIA - ĐẠI HỌC HÀNG HẢI - 4

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau khi phân hoạch theo mưu tóc xong, chỉ có phân hoạch theo tóc còn chứa những người cháy nắng v không cháy nắng nên ta sẽ tiếp tục phân hoạch tập này. Ta sẽ thực hiện thao tác tính vector đặc trưng tương tự đối với các thuộc tính còn lại (chiều cao, cân nặng, dùng kem). Trong phân hoạch Pv ng, tập dữ liệu của chúng ta còn lại là : Tên Cho. Cao Cân Nặng Sarah Dana T.Bình Cao Nhẹ Dùng kem? Không Cháy Không Cháy Không Kết quảAnnie Thấp Kartie ThấpVC.Cao(Cao) = (0/1,1/1) = (0,1) VC.Cao(T.B)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG HỆ CHUYÊN GIA - ĐẠI HỌC HÀNG HẢI - 4Nhận xét: ˆ#VET +Complexity h x mii)Đồ thị RPG(Rule Precedence Graph)RPG=(R,A)Trong đó R: Tập các đỉnh A: l tập các cạnh sao cho:r  r’, r:left  q  q  left’ r’:left  q’ VD:Xây dựng đồ thị RPG cho ví dụ trên ta có: r5 r13 r6 r4 r1 r+9 r7 r2 r10 r8 r3 r11 r16 r14 r12 r15 ˆ *Xây dụng h m h 2 (r)? ˆ h 2 (r)=? RKL={r:left  q/q  KL}  R ˆ h 2 (r)=kcRPG(r,RKL) ˆ Chọn r sao cho h 2 (r)  min Xét ví dụ sau: GT={a b R}, KL={r} {a,b,r}7,8  {a b R A}8  {a b R A B}4  {a b R A B C}1,13  {a b R A B Cc}9,10,11  ……..KL ˆ h 2 (r7)=kcRPG(r7, r16)=3 27 ˆ h 2 (r8)=kcRPG(r8, r16)=3 ˆ h 2 (r1)=kcRPG(r1, r16)=2 Chọn r13 ˆ h 2 (r13)=kcRPG(r13, r16)=1 ˆ h 2 (r15)=kcRPG(r15, r16)=  ˆ h 2 (r10)=kcRPG(r10, r10)=1 ˆ h 2 (r11)=kcRPG(r11, r16)=1 ˆ h 2 (r14)=kcRPG(r14, r16)=1 ˆ h 2 (r16)=kcRPG(r16, r16)=02. Suy diễn lùiĐồ thị FPGTình huống đụng độ khi suy diễn lùi:Goal= Tập những sự kiện cần chứng minh; ban đầu Goal=KLXét f  Goal. Có nhiều luật suy ra f. Ta chọn luật bằng các thử sai v quay lui. Đểtránh phải quay lui ta cần chọn luật như thế n o.Nhắc lại các cách chọn có quay lui: + cứng nhắc: - Chỉ số max: chọn luật có chỉ số lớn nhất trong tập luât thoả - Chỉ số min: chọn luật có chỉ số nhỏ nhất trong tập luât thoả ˆ + mềm dẻo : h (r)  max/min: Đánh giá tốt hay không dựa v o quay lui, c ngnhiều cáng kémVD:GT={a b R}{S}12,13,14  {a b c p}  {a b mb p}  ……. ˆ* Cách tính h 3(r)ˆ ˆh 3(r)= h 3(left  f)=kc(GT,left) ˆChọn r: h 3(r)  minKc(GT, left)=max(GT,a) a  left 28Kc(GT, left)=max(b,a) b  GTVD: GT={a b R}, KL={S}{S}12,13,14  {a b c p}  {a b mb p}  …….ˆh 3(r12)=kc(a b R,a ha)=  Chọn r13ˆh 3(r13)=kc(a b R,a a b C)= 2ˆh 3(r14)=kc(a b R,a b c p)= 4ˆh 3(r6)=kc(a b R,b hc)=  Chọn r7ˆh 3(r17)=kc(a b R,a R)= 0ˆh 3(r5)=kc(a b R,a hc)=  Chọn r8ˆh 3(r8)=kc(a b R,b R)= 0ii) Đồ thị RPG. ˆ* Cách tính h 4(r)?ˆh 4(r)=kcRPG(RGT , r) ˆChọn r: h 4(r)  minRGT={r: left  q/left  GT}VD: GT={a b R} KL={S}{S}12,13,14  {a b c p}  {a b mb p}  ……. ˆTính h 4(r) ta có:…….D. Hạn chế các ứng viên trong quá trình suy diễn1. Suy diễn tiếnGiả sử xét tại một thời điểm trong quá trình suy diễn :+ Thời gian+ THOẢ= LỌC(R, TGian)={r: left  q/ left  TGian} (Hạn chế các ứng viên) THOẢ’ THOẢ . Khi đó lựa chọn trong THOẢ’ bằng phương pháp vét cạn ha yheuristic. 291. Suy diễn lùiXét 1 sự kiện thuộc Goal.ˆh () =  /min XACDINH (f) = {r; left  f} = 0/max Kĩ sư tri thức XACDINH’(f)  XACDINH (f)Kết luận: Nâng cao hiẹu quả quá trình suy diễn- Chọn hướng suy diễn- Chọn luật Control- Phân tách cơ sở tri thức (CSTT) mechanisms- Hạn chế ứng viên3.4. Biểu diễn TRI THỨC bằng LOGIC vị từ và SUY DIỄNLuật ri P1 (…)  P2 (…)  ……  Pn (…)  q (…) Pi (…) l vị từ / predicate: l những phát biểu có phụ thuộc v o các biến q (…) hay tham sốVD: Các định lý hình học 1.tđ(U,XY)  tđ(V,XZ)  SS(UV,XZ) 2.SS(UV,XY)  SS(UV,ST)  SS(ST,XY) Explicit 3.SS(XY,UV)  SS(XZ,UV)  Thang(X,Y,Z) 4.SS(XY,UV)  Thang(X,Y,Z)  SS(UV,XZ) tđ(U,XY)  tđ(U,YX) SS(XY,UV)  SS(UV,XY) Implici t SS(XY,UV)  SS(VU,YX)A. Suy diễn tiến A tđ (P, AB); tđ (Q, AC)GT: tđ (I, BQ); tđ (J, CP) Q P tđ (E, CQ)KL { SS (PS, BC) I J B C 30B 1 : TG0 = GT THOA = {(r1,  1), (r1,  2), (r1,  3), (r1,  4)}  1 = {A/X; ...

Tài liệu được xem nhiều: