Danh mục

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 10: Chuẩn hóa

Số trang: 42      Loại file: pptx      Dung lượng: 571.92 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 10: Chuẩn hóa" cung cấp cho người học các kiến thức: Định nghĩa chuẩn hóa, các dạng chuẩn hóa. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 10: Chuẩn hóaChương10:Chuẩnhóa (Normalization) TrầnThiKimChi 1Nộidungp Địnhnghĩachuẩnhóap Cácdạngchuẩnhóa 2 TrầnThiKimChiChuẩnhóap Chuẩnhóalàkỹthuậtdùngđểtạoramộttậpcác quanhệcócácđặcđiểmmongmuốndựavàocác yêucầuvềdữliệucủa1xínghiệpp Chuẩnhóalà1cáchtiếpcậntừdướilên(bottom up approach) để thiết kế CSDL, bắt đầu từ các mốiliênhệgiữacácthuộctính 3 TrầnThiKimChiChuẩn hóap Mục đích: loại bỏ các bất thường của 1 quan hệ để có đượccácquanhệcócấutrúctốthơn,nhỏhơnp Quan hệ có cấu trúc tốt (wellstructured relation): là quan hệ có sự dư thừa dữ liệu là tối thiểu và cho phép ngườidùngthêm,sửa,xóamàkhônggâyramâuthuẫndữ liệup Quanhệđượcchuẩnhóalàquanhệtrongđómỗimiềncủa mộtthuộctínhchỉchứanhữnggiátrịnguyêntố.Dođómỗi giá trị trong quan hệ cũng là nguyên tố. Quan hệ có chứa cácmiềntrịlàkhôngnguyêntốgọilàquanhệkhôngchuẩn hóa.p Mộtquanhệđượcchuẩnhóacóthểđượctáchthànhnhiều 4 TrầnThiKimChi quanhệchuẩnhóakhácvàkhônglàmmấtthôngtin.Chuẩn hóaVídụ:MANHACC MATHANG MAMH SOLUONG MANHACC MAMH SOLUONG 1 100 1 1 100 1 200 2 1 200 2 300 1 1 300 1 2 100 4 2 100 4 200 2 2 200 2 3 400 5 3 400 5 500 1 3 500 1 5QuanhệkhôngchuTrẩầnhóa nThiKimChi Quanhệchu 5 ẩnhóaChuẩn hóap Quátrìnhchuẩnhóađượcthựchiệnquanhiềubước.Mỗi bướctươngứngmộtdạngchuẩnp Cácdạngchuẩn: n Dạngchuẩn1(1NF–firstnormalform) n Dạngchuẩn2(2NFsecondnormalform) n Dạngchuẩn3(3NF–thirdnormalform) n DạngchuẩnBCNF–BoyceCodd n Dạngchuẩn4NF 6 TrầnThiKimChiBảng chưa chuẩn hóap Bảngkhông ởdạngchuẩn1(haychưachuẩnhóa)nếunóchứa mộthoặcnhiềunhómlặplạihoặccácgiátrịphứchợpp Nhómlặplại(Repeatinggroup): mộtnhómnhiềuhàngcóthể cócùngchungmộtthuộctínhBảngchưachuẩnhóa MASV HOVATEN KHOA TENMONHOC DIEMTHI 99023 NGUYENTHITHU CONGNGHETHONGTIN KYTHUATLAPTRINH 6 TOANROIRAC 8 COSODULIEU 4 99030 LEVANTHANH DIENTU VIXULY 4 Bảngđãchuẩnhóaởdạngchuẩn1 MASV HOVATEN KHOA TENMONHOC DIEMTHI 99023 NGUYENTHITHU CONGNGHETHONGTIN KYTHUATLAPTRINH 6 99023 NGUYENTHITHU CONGNGHETHONGTIN TOANROIRAC 8 7 99023 NGUYENTHITHU TrầnThiKimChi CONGNGHETHONGTIN COSODULIEU 4 99030 LEVANTHANH DIENTU VIXULY 4Chuẩn hóaVídụ: 8 TrầnThiKimChi 8Dạng chuẩn 1(1NF – first normal form)p Bảngởdạngchuẩn1nếu n Cókhóachính n Khôngcónhómlặplạip Bảngở1NFnếumọithuộctínhcủaRđềuchứacácgiátrị nguyêntố(khôngcóthuộctínhđatrị) MONHOC(MaMH,TenMH) MaMH TenMH T1 Toán AV Anhvăn 9 TrầnThiKimChiBiến đổi về dạng chuẩn 1p Quátrìnhchuẩnhóagồm3bước: n Loạibỏcácnhómlặplại n Xácđịnhkhóachínhcủabảng n Xácđịnhtấtcảcácphụthuộc(dependencies)trongbảngp Lượcđồphụthuộc(dependencydiagram):đểgiúpmôtả tấtcảcácphụthuộctrongbảng 10 TrầnThiKimChiVí dụ quan hệ có thuộc tính đa trị(multivalued attributes)QuanhệEmployee_CourseEmp_ID Name Dept_Name ...

Tài liệu được xem nhiều: