Danh mục

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 7: Ngôn ngữ SQL

Số trang: 189      Loại file: ppt      Dung lượng: 15.30 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 7: Ngôn ngữ SQL" do Trần Thị Kim Chi biên soạn giới thiệu tới người đọc các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ SQL, nhóm lệnh DDL, nhóm lệnh DML, câu lệnh Select. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 7: Ngôn ngữ SQLBài 7 NgônNgữSQL TrầnThiKimChi 1Nội Dung• GiớithiệuNgônNgữSQL NhómlệnhDDL NhómlệnhDML CâulệnhSelect TrầnThiKimChi 2Giới thiệu Ngôn Ngữ SQLMicrosoft SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệuquan hệ (Relation database management system –RDBMS) chạy trên hệ thống mạng Windows NT 4 hayWindows.ChuẩnANSISQLđượccôngbốvàonăm1989,1992và1999ĐặcđiểmcủaSQL: LàngônngữtựatiếngAnh Ngônngữphithủtục TrầnThiKimChi 3Giớithiệu• CáclệnhtrongSQLcóthểphânlàm3loại: – Ngônngữđịnhnghĩadữliệu(DataDefinition LanguagecommandsDDL) – Ngônngữthaotácdữliệu(DataManipulation LanguagecommandsDML) – Ngônngữđiềukhiểndữliệu(DataControl LanguagecommandsDCL) TrầnThiKimChi 4 GiớithiệuSQL– Data Definition Language Statements (DDL)– Data Control Language Statements (DCL)– Data Manipulation Language Statements (DML) TrầnThiKimChi 5 CreatingaNewDatabase Cú pháp lệnh tạo CSDL : CREATE DATABASE database_name [ ON [ < filespec > [ ,...n ] ] [ , < filegroup > [ ,...n ] ] ] [ LOG ON { < filespec > [ ,...n ] } ] Cú pháp Filespec: (NAME = logical_name, FILENAME = pathfilename, SIZE = size_in_MB, MAXSIZE = size_in_MB | UNLIMITED, TrầnThiKimChi 6 FILEGROWTH = %_or_MB)CreatingaNewDatabase• Somearguments: – Thenameofthedatabase – Thesizeofthedatabase –CREATEDATABASESample Thefileswherethedatabasewillreside CREATEDATABASESample ON ON PRIMARY(NAME=SampleData, PRIMARY(NAME=SampleData, FILENAME=c:ProgramFiles....DataSample.mdf, FILENAME=c:ProgramFiles....DataSample.mdf, SIZE=10MB, SIZE=10MB, MAXSIZE=15MB, MAXSIZE=15MB, FILEGROWTH=20%) FILEGROWTH=20%) LOGON LOGON (NAME=SampleLog, (NAME=SampleLog, FILENAME=c:ProgramFiles....DataSample.ldf, FILENAME=c:ProgramFiles....DataSample.ldf, SIZE=3MB, SIZE=3MB, MAXSIZE=5MB, MAXSIZE=5MB, FILEGROWTH=1MB) TrầnThiKimChi FILEGROWTH=1MB) COLLATESQL_Latin1_General_Cp1_CI_AS 7 COLLATESQL_Latin1_General_Cp1_CI_ASCreatingaNewDatabaseCREATEDATABASESalesONPRIMARY(NAME=Sales1_dat,FILENAME=‘D:BTSQLSales_dat.mdf, SIZE=10,MAXSIZE=50,FILEGROWTH=15%),(NAME=Sales2_dat,FILENAME=‘D:BTSQLSales2_dat.ndf, SIZE=10,MAXSIZE=50,FILEGROWTH=15%),FILEGROUPSalesGroup1(NAME=Sales3_dat,FILENAME=‘D:BTSQLSales3_dat.ndf, SIZE=10,MAXSIZE=50,FILEGROWTH=5)(NAME=Sales4_dat, FILENAME=‘D:BTSQLSales4_dat.ndf, SIZE=10,MAXSIZE=50,FILEGROWTH=5)LOGON(NAME=Sales_log, FILENAME=‘D:BTSQLsalelog.ldf, SIZE=5MB, TrầnThiKimChi MAXSIZE=25MB, 8CreatingaNewDatabase(từmenu) TrầnThiKimChi 9ManagingDatabaseHiển thị thông tin DB• MởCSDL USETenCSDl Vídụ: useSales• KiểmtrasựtồntạicủaCSDL sp_helpdbTenCSDL• KiểmtrakhônggiansửdụngcủaCSDL sp_spaceused TrầnThiKimChi 10ManagingDatabases Cú pháp lệnh thay đổi cấu trúc CSDLALTERDATABASEdatabase_name ADDFILEfilespec[TOFILEGROUPfilegroup_name] ADDLOGFILEfilespec |REMOVEFILElogical_filename |ADDFILEGROUPfilegroup_name |REMOVEFILEGROUPfilegroup_name |MODIFYFILEfilespec |MODIFYFILEGROUPfilegroup_name filegroup_property TrầnThiKimChi |SEToptionspec[WITHtermination] 11ManagingDatabasesVí dụ thay đổi cấu trúc CSDL a)ChỉnhsửaSizecủatậptin ALTERDATABASESales MODIFYFILE(NAME=‘Sales_log’,size=10MB) b)Bổsungthêmmộttậptindữliệu ALTERDATABASESales ADDFile(Name=Sales_data2,Filename =‘D:BTSQLSales_data2.mdf,SIZE=10MB,Maxsize=20MB) TrầnThiKimChi 12ManagingDataandLogFileGrowth ALTERDATABASESample ALTERDATABASESample MODIFYFILE(NAME=SampleLog, MODIFYFILE(NAME=SampleLog, SIZE=15MB) SIZE=15MB) GO GO AL ...

Tài liệu được xem nhiều: