Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 812.77 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu" cung cấp cho người học các kiến thức: Kiến thức về cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu quan hệ, tổng quan về SQL Server. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (Database Management Systems) Khoa: Công Nghệ Thông Tin NỘI DUNG Chương 1: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Chương 2: Xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu Chương 3: Lập trình cơ sở dữ liệu bằng T-SQL Chương 4: Bảo mật và an toàn dữ liệu 2 THÔNG TIN MÔN HỌC Lý thuyết: 2 tín chỉ Tiêu chí đánh giá: Dự lớp: > 75% Thi kết thúc học phần: 70% (Trắc nghiệm) Các yêu cầu khác: 30% (Thảo luận theo nhóm, tiểu luận, khác ….). 3 TÀI LIỆU Tài liệu chính Bài giảng Hệ Quản Trị CSDL, Khoa CNTT, Đại học CNTP, TP.HCM Tài liệu tham khảo [1] Phạm Hữu Khang, SQL Server 2005 – Lập trình nâng cao, NXB Lao động Xã Hội, 2008. [2] Phạm Hữu Khang, SQL server 2005 lập trình thủ tục và hàm, NXB Lao động Xã Hội, 2008. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỘI DUNG Kiến thức về cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Mô hình dữ liệu quan hệ Tổng quan về SQL Server 6 DỮ LIỆU VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU Dữ liệu nghĩa là thông tin và nó là một thành phần vô cùng quan trọng trong bất kỳ công việc cần thực hiện. Cơ sở dữ liệu là một tập dữ liệu. Lưu trữ thông tin Người dùng CSDL Cho phép truy cập thông tin Vì vậy, một CSDL là một tập dữ liệu được tổ chức sao cho dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật. 7 QUẢN LÝ DỮ LIỆU Quản lý dữ liệu là xử lý số lượng lớn thông tin, bao gồm sự lưu trữ và thao tác thông tin. Có hai cách tiếp cận khác nhau để quản lý dữ liệu: o Các hệ thống file o Các hệ thống CSDL 8 HỆ QUẢN TRỊ CSDL – Các khái niệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – HQT CSDL (Database Management Systems – DBMS) – Là một tập hợp các chương trình cho phép người dùng định nghĩa, tạo lập, bảo trì các CSDL và cung cấp các truy cập có điều khiển đến các CSDL này. – CSDL là một thành phần trong HQT CSDL. – Các HQT CSDL thường gặp: Oracle, SQL Server, DB2, MS Access, Foxpro, … 9 HỆ QUẢN TRỊ CSDL – Mục đích chính – Cung cấp môi trường và công cụ để lưu trữ và truy xuất dữ liệu từ CSDL một cách hiệu quả. – Lưu giữ thông tin về người dùng của HQT CSDL và những tác vụ mà người dùng này có thể tương tác với dữ liệu được lưu trữ. 10 HỆ QUẢN TRỊ CSDL Dữ liệu vào / ra DBMS CSDL Dữ liệu vào / ra 11 HỆ QUẢN TRỊ CSDL – Lợi ích Các lợi ích phổ biến của DBMS: Lưu trữ dữ liệu Định nghĩa dữ liệu Thao tác dữ liệu Bảo mật và toàn vẹn dữ liệu Khôi phục dữ liệu Các ngôn ngữ truy cập CSDL và các giao diện lập trình ứng dụng. 12 CÁC MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU Mô hình mạng Mô hình phân cấp Mô hình thực thể kết hợp Mô hình quan hệ Mô hình dữ liệu hướng đối tượng 13 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Cơ sở dữ liệu quan hệ 14 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Thuộc tính (Attribute) – Đặc trưng của đối tượng. – Được phân biệt qua tên gọi. – Thuộc một kiểu dữ liệu nhất định (số, chuỗi, …). – Mỗi thuộc tính chỉ chọn lấy giá trị trong một tập con của kiểu dữ liệu và tập hợp đó gọi là miền giá trị của thuộc tính đó. Ví dụ: Điểm thi của sinh viên chỉ là các số thực từ 0 đến 10. 15 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Lược đồ quan hệ – Tập tất cả các thuộc tính cần quản lý của một đối tượng cùng với những mối quan hệ giữa chúng. Ví dụ: Ta có LĐQH sinh viên (đặt tên là SV) với các thuộc tính sau: SV(MSSV, HoTenSV, NgaySinh, DiemTB, HB). 16 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) – Nhiều lược đồ quan hệ cùng nằm trong một hệ thống quản lý được gọi là lược đồ CSDL. Ví dụ: Lược đồ CSDL để quản lý điểm của sinh viên có thể gồm những LĐQH sau: SV(MSSV, HoTenSV, NgaySinh, DiemTB, HB) LOP(MaLop, TenLop, SiSo, MaKhoa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) MONHOC(MaMH, TenMH, SoTiet) KETQUA(MSSV, MaMH, DiemThi) 17 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Khóa chính (Primary Keys) – Là yếu tố chủ yếu cho các CSDL QH. – Làm cho các dòng là duy nhất. 18 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Khóa ngoại (Foreign Key) – Là một hoặc nhiều cột tham chiếu đến khóa chính của các bảng khác. 19 TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER Giới thiệu SQL Server – Là một hệ thống quản lý CSDL (Relational Database Management System – RDBMS) sử dụng Transact-SQL để trao đổi dữ liệu giữa Client computer và SQL Server computer. – Được tối ưu để có thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (lên đến Tera-Bytes) và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng ngàn User. 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (Database Management Systems) Khoa: Công Nghệ Thông Tin NỘI DUNG Chương 1: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Chương 2: Xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu Chương 3: Lập trình cơ sở dữ liệu bằng T-SQL Chương 4: Bảo mật và an toàn dữ liệu 2 THÔNG TIN MÔN HỌC Lý thuyết: 2 tín chỉ Tiêu chí đánh giá: Dự lớp: > 75% Thi kết thúc học phần: 70% (Trắc nghiệm) Các yêu cầu khác: 30% (Thảo luận theo nhóm, tiểu luận, khác ….). 3 TÀI LIỆU Tài liệu chính Bài giảng Hệ Quản Trị CSDL, Khoa CNTT, Đại học CNTP, TP.HCM Tài liệu tham khảo [1] Phạm Hữu Khang, SQL Server 2005 – Lập trình nâng cao, NXB Lao động Xã Hội, 2008. [2] Phạm Hữu Khang, SQL server 2005 lập trình thủ tục và hàm, NXB Lao động Xã Hội, 2008. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỘI DUNG Kiến thức về cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Mô hình dữ liệu quan hệ Tổng quan về SQL Server 6 DỮ LIỆU VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU Dữ liệu nghĩa là thông tin và nó là một thành phần vô cùng quan trọng trong bất kỳ công việc cần thực hiện. Cơ sở dữ liệu là một tập dữ liệu. Lưu trữ thông tin Người dùng CSDL Cho phép truy cập thông tin Vì vậy, một CSDL là một tập dữ liệu được tổ chức sao cho dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật. 7 QUẢN LÝ DỮ LIỆU Quản lý dữ liệu là xử lý số lượng lớn thông tin, bao gồm sự lưu trữ và thao tác thông tin. Có hai cách tiếp cận khác nhau để quản lý dữ liệu: o Các hệ thống file o Các hệ thống CSDL 8 HỆ QUẢN TRỊ CSDL – Các khái niệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – HQT CSDL (Database Management Systems – DBMS) – Là một tập hợp các chương trình cho phép người dùng định nghĩa, tạo lập, bảo trì các CSDL và cung cấp các truy cập có điều khiển đến các CSDL này. – CSDL là một thành phần trong HQT CSDL. – Các HQT CSDL thường gặp: Oracle, SQL Server, DB2, MS Access, Foxpro, … 9 HỆ QUẢN TRỊ CSDL – Mục đích chính – Cung cấp môi trường và công cụ để lưu trữ và truy xuất dữ liệu từ CSDL một cách hiệu quả. – Lưu giữ thông tin về người dùng của HQT CSDL và những tác vụ mà người dùng này có thể tương tác với dữ liệu được lưu trữ. 10 HỆ QUẢN TRỊ CSDL Dữ liệu vào / ra DBMS CSDL Dữ liệu vào / ra 11 HỆ QUẢN TRỊ CSDL – Lợi ích Các lợi ích phổ biến của DBMS: Lưu trữ dữ liệu Định nghĩa dữ liệu Thao tác dữ liệu Bảo mật và toàn vẹn dữ liệu Khôi phục dữ liệu Các ngôn ngữ truy cập CSDL và các giao diện lập trình ứng dụng. 12 CÁC MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU Mô hình mạng Mô hình phân cấp Mô hình thực thể kết hợp Mô hình quan hệ Mô hình dữ liệu hướng đối tượng 13 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Cơ sở dữ liệu quan hệ 14 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Thuộc tính (Attribute) – Đặc trưng của đối tượng. – Được phân biệt qua tên gọi. – Thuộc một kiểu dữ liệu nhất định (số, chuỗi, …). – Mỗi thuộc tính chỉ chọn lấy giá trị trong một tập con của kiểu dữ liệu và tập hợp đó gọi là miền giá trị của thuộc tính đó. Ví dụ: Điểm thi của sinh viên chỉ là các số thực từ 0 đến 10. 15 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Lược đồ quan hệ – Tập tất cả các thuộc tính cần quản lý của một đối tượng cùng với những mối quan hệ giữa chúng. Ví dụ: Ta có LĐQH sinh viên (đặt tên là SV) với các thuộc tính sau: SV(MSSV, HoTenSV, NgaySinh, DiemTB, HB). 16 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) – Nhiều lược đồ quan hệ cùng nằm trong một hệ thống quản lý được gọi là lược đồ CSDL. Ví dụ: Lược đồ CSDL để quản lý điểm của sinh viên có thể gồm những LĐQH sau: SV(MSSV, HoTenSV, NgaySinh, DiemTB, HB) LOP(MaLop, TenLop, SiSo, MaKhoa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) MONHOC(MaMH, TenMH, SoTiet) KETQUA(MSSV, MaMH, DiemThi) 17 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Khóa chính (Primary Keys) – Là yếu tố chủ yếu cho các CSDL QH. – Làm cho các dòng là duy nhất. 18 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (tt) Khóa ngoại (Foreign Key) – Là một hoặc nhiều cột tham chiếu đến khóa chính của các bảng khác. 19 TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER Giới thiệu SQL Server – Là một hệ thống quản lý CSDL (Relational Database Management System – RDBMS) sử dụng Transact-SQL để trao đổi dữ liệu giữa Client computer và SQL Server computer. – Được tối ưu để có thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (lên đến Tera-Bytes) và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng ngàn User. 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Tổng quan về SQL Server Mô hình dữ liệu quan hệGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 389 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 371 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 281 0 0 -
13 trang 272 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 266 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 248 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 237 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 235 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 228 0 0 -
8 trang 184 0 0