![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - GV. Đặng Thị Kim Anh
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 340.67 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 Khái niệm về cơ sở dữ liệu nhằm trình bày về định nghĩa cơ sở dữ liệu, hệ thống xử lý tập tin, các thành phần của hệ thống xử lý tập tin, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, sự phát triển của hệ cơ sở dữ liệu, các mức biểu diễn của cơ sở dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - GV. Đặng Thị Kim Anh Số tiết: 45 Tài liệu tham khảo: Giáo trình Cơ sở dữ liệu - Nguyễn Đăng tỵ, Đỗ Phúc (Đại học QG TP Hồ Chí Minh-Trường Đại học CNTT) Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Nguyễn Tuệ -NXB GD Hình thức thi: thi viết Thời gian 60-90 phút Kiểm tra định kì: 2 lần Giảng viên: Đặng Thị Kim Anh Email: kimanh060282@gmail.com1 Nhập môn CSDL - Khoa CNTT2 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu 1.1. Dữ liệu Dữ liệu (data): sự biểu diễn của các đối tượngvà sự kiện được ghi nhận và được lưu trữ trên cácphương tiện của máy tính. Dữ liệu có cấu trúc: số, ngày, chuỗi ký tự, … Dữ liệu không có cấu trúc: hình ảnh, âm thanh,đoạn phim, …3 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu (TT) 1.2. Cơ sở dữ liệu CSDL là một hệ thống các thông tin có cấu trúc được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ thứ cấp (như băng từ, đĩa từ…) nhằm thỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin đồng thời của nhiều người sử dụng hay chươngtrình ứng dụng với nhiều mục đích khác nhau Ưu điểm nổi bật của cơ sở dữ liệu: - Giảm trùng lặp thông tin xuống mức thấp nhất - Đảm bảo dữ liệu có thể được truy xuất theo nhiều cách khác nhau - Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng và nhiều ứng dụng khác nhau.4 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu(tt) 1.2. Cơ sở dữ liệu Những vấn đề cần lưu ý đối với CSDL: - Tính chủ quyền của dữ liệu - Tính bảo mật và quyền khai thác thông tin của người sử dụng - Tranh chấp dữ liệu - Đảm bảo dữ liệu khi có sự cố5 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu(tt) 1.3. Thông tin (information) - Thông tin là dữ liệu đã được xử lý để làm tăng sự hiểu biết của người sử dụng. - Dữ liệu trong ngữ cảnh. - Dữ liệu được tổng hợp / xử lý.6 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu (tt) Dữ liệu 50010273 NguyễnTrung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20 Thông tin: dữ liệu trong ngữ cảnh Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Lớp Tuổi 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 207 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu(tt) Thông tin: dữ liệu được tổng hợp / xử lý MT99 20% MT00 40% MT02 20% MT01 20%8 2. Hệ thống xử lý tập tin Hệ thống xử lý tập tin (file processing system) Hệ thống xử lý tập tin là tập hợp các chương trình dùng để lưu trữ, thao tác và truy xuất các tập tin dữ liệu có kích thước lớn. Các tập tin dữ liệu được lưu trữ trong các thư mục (folder).9 2. Hệ thống xử lý tập tin Các thành phần của hệ thống xử lý tập tin Phần cứng: các máy tính. Phần mềm: Hệ điều hành Các tiện ích Các tập tin Các chương trình quản lý tập tin Các chương trình ứng dụng tạo các báo cáo từ các dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin. Con người: người quản lý, chuyên gia, người lập trình, người sử dụng cuối cùng. Các thủ tục: các lệnh và các qui tắc chi phối việc thiết kế và sử dụng các thành phần của phần mềm. Dữ liệu: tập hợp các sự kiện.10 3. Các loại cơ sở dữ liệu CSDL cá nhân (personal database) CSDL riêng. CSDL nhóm làm việc (workgroup database) Mạng cục bộ (ít hơn 25 người sử dụng) CSDL phòng ban (department database) Mạng cục bộ (từ 25 đến 100 người sử dụng) CSDL xí nghiệp (enterprise database) Mạng diện rộng (hàng trăm hoặc hàng ngàn người sử dụng)1112 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệquản trị CSDL (DBMS – DataBase Management System) Hệ quản trị CSDL là tập hợp các chương trình dùng để quản lý cấu trúc và dữ liệu của CSDL và điều khiển truy xuất dữ liệu trong CSDL. Cho phép người sử dụng định nghĩa, tạo lập và bảo trì CSDL và cung cấp các truy xuất dữ liệu.13 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu14 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệ quản trị CSDL gồm các thành phần sau: - Ngôn ngữ giữa người sử dụng và CSDL:. + Ngôn ngữ mô tả dữ liệu: Cho phép khai báo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 1 - GV. Đặng Thị Kim Anh Số tiết: 45 Tài liệu tham khảo: Giáo trình Cơ sở dữ liệu - Nguyễn Đăng tỵ, Đỗ Phúc (Đại học QG TP Hồ Chí Minh-Trường Đại học CNTT) Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Nguyễn Tuệ -NXB GD Hình thức thi: thi viết Thời gian 60-90 phút Kiểm tra định kì: 2 lần Giảng viên: Đặng Thị Kim Anh Email: kimanh060282@gmail.com1 Nhập môn CSDL - Khoa CNTT2 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu 1.1. Dữ liệu Dữ liệu (data): sự biểu diễn của các đối tượngvà sự kiện được ghi nhận và được lưu trữ trên cácphương tiện của máy tính. Dữ liệu có cấu trúc: số, ngày, chuỗi ký tự, … Dữ liệu không có cấu trúc: hình ảnh, âm thanh,đoạn phim, …3 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu (TT) 1.2. Cơ sở dữ liệu CSDL là một hệ thống các thông tin có cấu trúc được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ thứ cấp (như băng từ, đĩa từ…) nhằm thỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin đồng thời của nhiều người sử dụng hay chươngtrình ứng dụng với nhiều mục đích khác nhau Ưu điểm nổi bật của cơ sở dữ liệu: - Giảm trùng lặp thông tin xuống mức thấp nhất - Đảm bảo dữ liệu có thể được truy xuất theo nhiều cách khác nhau - Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng và nhiều ứng dụng khác nhau.4 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu(tt) 1.2. Cơ sở dữ liệu Những vấn đề cần lưu ý đối với CSDL: - Tính chủ quyền của dữ liệu - Tính bảo mật và quyền khai thác thông tin của người sử dụng - Tranh chấp dữ liệu - Đảm bảo dữ liệu khi có sự cố5 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu(tt) 1.3. Thông tin (information) - Thông tin là dữ liệu đã được xử lý để làm tăng sự hiểu biết của người sử dụng. - Dữ liệu trong ngữ cảnh. - Dữ liệu được tổng hợp / xử lý.6 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu (tt) Dữ liệu 50010273 NguyễnTrung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20 Thông tin: dữ liệu trong ngữ cảnh Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Lớp Tuổi 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 207 1. Định nghĩa cơ sở dữ liệu(tt) Thông tin: dữ liệu được tổng hợp / xử lý MT99 20% MT00 40% MT02 20% MT01 20%8 2. Hệ thống xử lý tập tin Hệ thống xử lý tập tin (file processing system) Hệ thống xử lý tập tin là tập hợp các chương trình dùng để lưu trữ, thao tác và truy xuất các tập tin dữ liệu có kích thước lớn. Các tập tin dữ liệu được lưu trữ trong các thư mục (folder).9 2. Hệ thống xử lý tập tin Các thành phần của hệ thống xử lý tập tin Phần cứng: các máy tính. Phần mềm: Hệ điều hành Các tiện ích Các tập tin Các chương trình quản lý tập tin Các chương trình ứng dụng tạo các báo cáo từ các dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin. Con người: người quản lý, chuyên gia, người lập trình, người sử dụng cuối cùng. Các thủ tục: các lệnh và các qui tắc chi phối việc thiết kế và sử dụng các thành phần của phần mềm. Dữ liệu: tập hợp các sự kiện.10 3. Các loại cơ sở dữ liệu CSDL cá nhân (personal database) CSDL riêng. CSDL nhóm làm việc (workgroup database) Mạng cục bộ (ít hơn 25 người sử dụng) CSDL phòng ban (department database) Mạng cục bộ (từ 25 đến 100 người sử dụng) CSDL xí nghiệp (enterprise database) Mạng diện rộng (hàng trăm hoặc hàng ngàn người sử dụng)1112 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệquản trị CSDL (DBMS – DataBase Management System) Hệ quản trị CSDL là tập hợp các chương trình dùng để quản lý cấu trúc và dữ liệu của CSDL và điều khiển truy xuất dữ liệu trong CSDL. Cho phép người sử dụng định nghĩa, tạo lập và bảo trì CSDL và cung cấp các truy xuất dữ liệu.13 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu14 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệ quản trị CSDL gồm các thành phần sau: - Ngôn ngữ giữa người sử dụng và CSDL:. + Ngôn ngữ mô tả dữ liệu: Cho phép khai báo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế cơ sở dữ liệu Xử lý tập tin Biểu diễn cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tinTài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 341 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 285 0 0 -
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 280 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 262 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 252 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 235 0 0 -
Phương pháp và và ứng dụng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phần 1 - TS. Nguyễn Hồng Phương
124 trang 232 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng quản lý kho hàng trên nền Web
61 trang 217 0 0 -
62 trang 209 2 0
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 9: Thiết kế giao diện
21 trang 195 0 0