Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - GV. Đặng Thị Kim Anh
Số trang: 57
Loại file: pdf
Dung lượng: 715.42 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu chương 2 Các mô hình dữ liệu thuộc bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm trình bày về mo6 hình dữ liệu mạng, mô hình dữ liệu phân cấp, mô hình thực thể liên kết, trình tự mô hình hóa bài toán, giới thiệu mô hình thực thể liên kết, thành phần của ER.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - GV. Đặng Thị Kim AnhChương 2: Các mô hình dữ liệu 1. Mô hình dữ liệu mạng Là mô hình được biểu diễn bởi một đồ thị có hướng Các khái niệm liên quan: bản ghi, kiểu bản ghi và kiểu liên hệ Vd: SVien MHoc MHOC_SAU MHOC_MO MHOC_TRUOC SVIEN_DIEM HPhan DKien KQUA_HPHAN 1 KQua 2. Mô hình dữ liệu phân cấp-Khái niệm : Mô hình là một cây, trong đónút của cây biểu diễn một thực thể , giữanút con và nút cha được liên hệ với nhautheo một mối quan hệ xác định- VD: 2Ví dụ mô hình phân cấp KQua Mức 1: DiemTH DiemLT HPhan SVien Mức 2: TenSV Lop Nganh TenHP SLuong MHoc Mức 3: TenMH Khoa TinChiNhập môn CSDL - Khoa CNTT 33. Mô hình thực thể liên kết (Entity Relationship Model) Các thành phần của mô hình ER Quan hệ ISA Thực thể yếu Đa quan hệ giữa các tập thực thể 4Trình tự mô hình hoá bài toán 5Trình tự mô hình hoá... (tiếp) 6Giới thiệu mô hình thực thể liên kết Quá trình thiết kế CSDL bắt đầu từ việc phân tích 1. Thông tin cần lưu trữ trong CSDL 2. Quan hệ giữa các thành phần của thông tin Mô hình ER (Sơ đồ ER) ER thường được dùng như công cụ kết nối giữa nhà thiết kế CSDL và NSD. 7Giới thiệu mô hình thực thể liên kết ER là mô hình ngữ nghĩa để biểu diễn ngữ nghĩa của dữ liệu trong thế giới thực. ERcho phép mô tả lược đồ khái niệm của một tổ chức mà không chú ý đến hiệu quả hoặc thiết kế CSDL vật lý. 8Thành phần của ER Thực thể - Kiểu thực thể Thuộc tính - Tập thuộc tính Liên kết - Kiểu liên kết Khoá 9 Thực thể - Tập thực thể Thực thể (Entity): Là đối tượng cụ thể hay trừu tượng, tồn tại thực sự và khá ổn định, có thể phân biệt được với nhau. Ví dụ Cụ thể: sinh viên Lê Na, khách Trần Hiếu, Hóa đơn số 0123, giáo viên Nguyễn Văn Tam,… Trừu tượng: Khoa CNNT, Phòng Tài chính, Số tài khoản 0021000811304,… 10Thực thể - Tập thực thể Tập thực thể (Entity set) Là nhóm các thực thể cùng kiểu (tương tự nhau) VD: Các sinh viên, các khách hàng, các giáo viên,… Tên tập thực thể là Danh từ để phản ánh chung các đối tượng cần trừu tượng hóa 11Tập thực thể trong ĐHTL(trang 7) Sinh viên Lớp Giáo viên Môn học 12Thuộc tính - Tập thuộc tính Thuộc tính (Attribute) Mô tả 1 khía cạnh, 1 đặc tính của thực thể cần quản lý Thuộc tính của tập thực thể Kết hợp 1 thực thể trong tập thực thể với 1 giá trị từ miền giá trị của thuộc tính đó Miền giá trị: tập số nguyên, số thực, xâu ký tự,… Ví dụ: TênSV với giá trị Lê Na, Số 13 HĐ=0123,…Thuộc tính - Tập thuộc tính Tập thuộc tính Nhóm các đặc tính mô tả cho một tập thực thể Ví dụ: mô tả SV gồm Tên SV, Ngày sinh, Giới tính,… Tên thuộc tính là Danh từ chỉ tên chung các đặc điểm của đối tượng 14 Thuộc tính - Tập thuộc tính (tiếp) Thuộc tính có thể là Thuộc tính đơn trị: VD MSSV Thuộc tính đa trị: giá trị là những thành phần cùng một loại. Ví dụ: Ngoại ngữ, Số điện thoại,… Thuộc tính phức hợp: giá trị có thể chia nhỏ thành các phần mà vẫn có nghĩa. Ví dụ: Họ và tên, Địa chỉ, … Thuộc tính dẫn xuất: giá trị được tính toán hoặc suy dẫn từ giá trị của một hoặc nhiều thuộc tính khác. Ví dụ: Tuổi NV, Thâm niên, 15 Lương,…Ví dụ: 16KHÓA Định danh - Khóa (Key): Một hoặc một tập các thuộc tính xác định duy nhất một thực thể trong một tập thực thể. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - GV. Đặng Thị Kim AnhChương 2: Các mô hình dữ liệu 1. Mô hình dữ liệu mạng Là mô hình được biểu diễn bởi một đồ thị có hướng Các khái niệm liên quan: bản ghi, kiểu bản ghi và kiểu liên hệ Vd: SVien MHoc MHOC_SAU MHOC_MO MHOC_TRUOC SVIEN_DIEM HPhan DKien KQUA_HPHAN 1 KQua 2. Mô hình dữ liệu phân cấp-Khái niệm : Mô hình là một cây, trong đónút của cây biểu diễn một thực thể , giữanút con và nút cha được liên hệ với nhautheo một mối quan hệ xác định- VD: 2Ví dụ mô hình phân cấp KQua Mức 1: DiemTH DiemLT HPhan SVien Mức 2: TenSV Lop Nganh TenHP SLuong MHoc Mức 3: TenMH Khoa TinChiNhập môn CSDL - Khoa CNTT 33. Mô hình thực thể liên kết (Entity Relationship Model) Các thành phần của mô hình ER Quan hệ ISA Thực thể yếu Đa quan hệ giữa các tập thực thể 4Trình tự mô hình hoá bài toán 5Trình tự mô hình hoá... (tiếp) 6Giới thiệu mô hình thực thể liên kết Quá trình thiết kế CSDL bắt đầu từ việc phân tích 1. Thông tin cần lưu trữ trong CSDL 2. Quan hệ giữa các thành phần của thông tin Mô hình ER (Sơ đồ ER) ER thường được dùng như công cụ kết nối giữa nhà thiết kế CSDL và NSD. 7Giới thiệu mô hình thực thể liên kết ER là mô hình ngữ nghĩa để biểu diễn ngữ nghĩa của dữ liệu trong thế giới thực. ERcho phép mô tả lược đồ khái niệm của một tổ chức mà không chú ý đến hiệu quả hoặc thiết kế CSDL vật lý. 8Thành phần của ER Thực thể - Kiểu thực thể Thuộc tính - Tập thuộc tính Liên kết - Kiểu liên kết Khoá 9 Thực thể - Tập thực thể Thực thể (Entity): Là đối tượng cụ thể hay trừu tượng, tồn tại thực sự và khá ổn định, có thể phân biệt được với nhau. Ví dụ Cụ thể: sinh viên Lê Na, khách Trần Hiếu, Hóa đơn số 0123, giáo viên Nguyễn Văn Tam,… Trừu tượng: Khoa CNNT, Phòng Tài chính, Số tài khoản 0021000811304,… 10Thực thể - Tập thực thể Tập thực thể (Entity set) Là nhóm các thực thể cùng kiểu (tương tự nhau) VD: Các sinh viên, các khách hàng, các giáo viên,… Tên tập thực thể là Danh từ để phản ánh chung các đối tượng cần trừu tượng hóa 11Tập thực thể trong ĐHTL(trang 7) Sinh viên Lớp Giáo viên Môn học 12Thuộc tính - Tập thuộc tính Thuộc tính (Attribute) Mô tả 1 khía cạnh, 1 đặc tính của thực thể cần quản lý Thuộc tính của tập thực thể Kết hợp 1 thực thể trong tập thực thể với 1 giá trị từ miền giá trị của thuộc tính đó Miền giá trị: tập số nguyên, số thực, xâu ký tự,… Ví dụ: TênSV với giá trị Lê Na, Số 13 HĐ=0123,…Thuộc tính - Tập thuộc tính Tập thuộc tính Nhóm các đặc tính mô tả cho một tập thực thể Ví dụ: mô tả SV gồm Tên SV, Ngày sinh, Giới tính,… Tên thuộc tính là Danh từ chỉ tên chung các đặc điểm của đối tượng 14 Thuộc tính - Tập thuộc tính (tiếp) Thuộc tính có thể là Thuộc tính đơn trị: VD MSSV Thuộc tính đa trị: giá trị là những thành phần cùng một loại. Ví dụ: Ngoại ngữ, Số điện thoại,… Thuộc tính phức hợp: giá trị có thể chia nhỏ thành các phần mà vẫn có nghĩa. Ví dụ: Họ và tên, Địa chỉ, … Thuộc tính dẫn xuất: giá trị được tính toán hoặc suy dẫn từ giá trị của một hoặc nhiều thuộc tính khác. Ví dụ: Tuổi NV, Thâm niên, 15 Lương,…Ví dụ: 16KHÓA Định danh - Khóa (Key): Một hoặc một tập các thuộc tính xác định duy nhất một thực thể trong một tập thực thể. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dữ liệu mạng Thực thể liên kết Mô hình dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 310 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 264 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 243 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 241 0 0 -
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 238 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 230 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng quản lý kho hàng trên nền Web
61 trang 215 0 0 -
Phương pháp và và ứng dụng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phần 1 - TS. Nguyễn Hồng Phương
124 trang 211 0 0 -
62 trang 206 2 0
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (chương 2-bài 2)
14 trang 183 0 0