Danh mục

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 342.39 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu, cung cấp cho người học những kiến thức như: Đại số quan hệ; Phép toán đại số quan hệ; Phép toán tập hợp; Ngôn ngữ SQL. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 12/07/2018 Nội dung Chương III  Đại số quan hệ  Phép toán đại số quan hệNGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU  Phép chọn (Selection): σ  Phép chiếu (Projection): Π  Phép toán tập hợp  Phép hợp:   Phép giao:   Phép trừ:   Phép tích Descartes:   Phép kết:  Ngôn ngữ SQL 1 2Giới thiệu Giới thiệu Truy vấn CSDL: đưa ra các câu hỏi yêu cầu lấy tin (query)  Có 2 loại xử lý truy vấn cho hệ CSDL  Không làm thay đổi dữ liệu: Truy vấn rút trích, lựa chọn Ngôn ngữ truy vấn: Là một ngôn ngữ được quy ước riêng,  Làm thay đổi dữ liệu (truy vấn cập nhật): Thêm mới, xóa và cho phép người dùng cập nhật và rút trích dữ liệu đã sửa được lưu trong một CSDL.  Thực hiện các xử lý Ðại số quan hệ (ĐSQH) được xem như một phương pháp  Đại số quan hệ: Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức để mô hình hoá các phép toán trên CSDL quan hệ.  Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language): Được cài đặt Một chuỗi các phép toán ĐSQH được gọi là một biểu thức trong các Hệ quản trị CSDL ĐSQH. Kết quả là một quan hệ. 3 4 12/07/2018Phép chọn Phép chọn Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ cho trước thỏa  Ví dụ mãn điều kiện chọn nào đó. R A B C D Cho quan hệ R, phép chọn tập các bộ (dòng) từ quan hệ R a1 1 2 d1 a1 1 2 d2 thỏa mãn biểu thức điều kiện chọn F. a2 1 1 d3 Kí hiệu  F (R) Kết quả là một quan hệ gồm tập các bộ của quan hệ R thỏa mãn biểu thức chọn F.  (C=1) (R) R A a2 B 1 C 1 D d3  F (R)= { t | t  r và F(t) đúng } F(t): giá trị của các thuộc tính trong F tại bộ t, trả về giá trị đúng hoặc sai.  (C=1)  (A = a1) (R) = {} 5 6Phép chọn - Ví dụ Phép chọn - Ví dụ Lập danh sách các sinh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: