Danh mục

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 5.2 - Phạm Nguyên Thảo

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.02 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: Tạo backup device, thực hiện backup, backup với Enterprise Manager, thực hiện phục hồi, thực hiện phục hồi với Enterprise Manager,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 5.2 - Phạm Nguyên ThảoNội dung• Trigger• Khung nhìn• Quản trị quyền người dùng• Sao lưu và phục hồi dữ liệu1Ý nghĩa• Sao lưu (backup): Tạo ra một bản sao của tìnhtrạng cơ sở dữ liệu (database) hiện tại– Dự phòng cho trường hợp xảy ra sự cố (lỗi phần cứng,phần mềm, hoặc lỗi của người khai thác)– Có thể lập lịch thực hiện chức năng backup• Phục hồi (restore)– Tạo lại CSDL từ các tập tin backup– Restore  recovery2Tạo backup device• Đặt một tên logic cho đường dẫn và tên tập tin vậtlý sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu backup• Thực hiện trước khi thực hiện lệnh backup, có thểbỏ qua (sử dụng trực tiếp tên và đường dẫn vật lý)• Cú pháp:sp_addumpdevice [ @devtype = ] device_type ,[ @logicalname = ] logical_name ,[ @physicalname = ] physical_name( Device_type = disk|tape )3Tạo backup device (tt)• Ví dụ:exec sp_addumpdevice „disk‟, „QLSV_bak_dev1‟,„D:...QLSV_bak_1.bak‟• Xóa backup device:sp_dropdevice [ @logicalname = ] device[ , [ @delfile = ] „DELFILE ]Ví dụ:exec sp_dropdevice „QLSV_bak_dev1‟Xoá cả filevật lý tươngứngexec sp_dropdevice „QLSV_bak_dev1‟, „DELFILE‟4Thực hiện backup• Cú pháp:BACKUP DATABASE database_nameTO backup_device [ ,...n ][ WITH[ DIFFERENTIAL ][ [,] PASSWORD = password ][ [,] INIT | NOINIT ]]5

Tài liệu được xem nhiều: