Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu DBMS
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.62 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu DBMS cung cấp cho người học những kiến thức như: Các hình thức lưu trữ dữ liệu; Hệ thống tập tin; Cơ sở dữ liệu; Các mức trừu tượng dữ liệu; Tổ chức, quản lý dữ liệu;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu DBMSDatabase Management System Tên môn học: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) Số tín chỉ: 3 • L{ thuyết: 30 tiết • Thực hành: 30 tiết Giới thiệu DBMS Lưu trữ dữ liệu Tối ưu truy vấn Quản l{ giao tác Khôi phục sự cố Điểm môn học = 50% điểm TX + 50% điểm thi Đánh giá thường xuyên: • l{ thuyết • thực hành • bài tập lớn (tùy chọn) Thi cuối kz: viết Bài giảng và bài tập: http://sites.google.com/site/aguims301 Thực hành: SQL Server Khuyến khích SV đọc thêm các tài liệu khác có liên quan Dữ liệu của ứng dụng được lưu trữ trên những tập tin dữ liệu riêng Chương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu File Hệ Chương trình ứng dụng 2 Thống Quản Quản lý dữ liệu Lý File File Chương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệu File Dữ liệu Ưu điểm: • Gọn nhẹ, phù hợp thực tiễn. Ít tốn thời gian, chi phí thấp • Khả năng đáp ứng khai thác nhanh chóng và kịp thời Nhược điểm: • Thông tin lưu nhiều nơi, dư thừa, không nhất quán • Lãng phí thời gian cập nhật dữ liệu và lưu trữ • Phối hợp tổ chức và khai thác là khó khăn • Thiếu sự chia sẻ thông tin giữa các đơn vị và bộ phận • Khó khăn khi nâng cấp ứng dụng • Không có người quản trị dữ liệu, mọi người có quyền sử dụng thêm, xóa, sửa không an toàn, không bảo mật thông tinChương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu HệChương trình ứng dụng 2 Quản Quản lý dữ liệu Trị CSDL CSDLChương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệuCác đặc trưng: Ít dư thừa dữ liệu Chia sẻ cho nhiều người sử dụng Có tính an toàn, bảo mật Cho phép truy xuất đồng thời Có thể khôi phục khi có sự cố Độc lập vật l{ và logicView 1 View 2 … View n Độc lập dữ liệu mức logic Mức logic Độc lập dữ liệu mức vật lý Mức vật l{ Mức khung nhìn (View Level) • Mô tả một phần nào đó trong hệ thống Mức logic (Logical View) • Những thông tin gì được lưu trữ trong CSDL • Có những mối quan hệ nào giữa những thông tin đó Mức vật l{ (Physical Level) • Dữ liệu được lưu trữ như thế nào type customer = record customer-id: string; customer-name: string; customer-street: string; cusomter-city: string; end; Mức vật lý: mẫu tin customer là 1 block các byte liên tiếp nhau Mức luận lý: customer và các mối liên kết được định nghĩa Mức khung nhìn: người sử dụng chỉ được truy xuất đến 1 phần thông tin của customer TỔ CHỨC DỮ LIỆU HỆ QUẢN LÝ DỮ LIỆUHệ thống tập tin Hệ điều hành(File system) (Operating system)Cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu(Database) (Database Management System) Định nghĩa HQT CSDL Các thành phần của HQT CSDL Phân loại HQT CSDL Lợi ích từ HQT CSDL Định nghĩa HQT CSDL Các thành phần của HQT CSDL Phân loại HQT CSDL Lợi ích từ HQT CSDL Là hệ thống phần mềm cung cấp các công cụ để xây dựng và quản l{ CSDL • Định nghĩa cấu trúc dữ liệu • Cung cấp khả năng thao tác trên CSDL • Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu • Điều khiển truy xuất dữ liệu giữa nhiều người dùng Một số HQT CSDL nổi bật • MS-SQL Server • ORACLE • DB2 Từ giữa 1960s: mô hình mạng và phân cấp, dùng file • CODASYL Cuối 1970s: mô hình dữ liệu quan hệ • SYSTEM-R, DB2, Informix, Sysbase, Oracle 1980s: mô hình dữ liệu hướng đối tượng • ObjectStone, O2 1990s: XML ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu DBMSDatabase Management System Tên môn học: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) Số tín chỉ: 3 • L{ thuyết: 30 tiết • Thực hành: 30 tiết Giới thiệu DBMS Lưu trữ dữ liệu Tối ưu truy vấn Quản l{ giao tác Khôi phục sự cố Điểm môn học = 50% điểm TX + 50% điểm thi Đánh giá thường xuyên: • l{ thuyết • thực hành • bài tập lớn (tùy chọn) Thi cuối kz: viết Bài giảng và bài tập: http://sites.google.com/site/aguims301 Thực hành: SQL Server Khuyến khích SV đọc thêm các tài liệu khác có liên quan Dữ liệu của ứng dụng được lưu trữ trên những tập tin dữ liệu riêng Chương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu File Hệ Chương trình ứng dụng 2 Thống Quản Quản lý dữ liệu Lý File File Chương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệu File Dữ liệu Ưu điểm: • Gọn nhẹ, phù hợp thực tiễn. Ít tốn thời gian, chi phí thấp • Khả năng đáp ứng khai thác nhanh chóng và kịp thời Nhược điểm: • Thông tin lưu nhiều nơi, dư thừa, không nhất quán • Lãng phí thời gian cập nhật dữ liệu và lưu trữ • Phối hợp tổ chức và khai thác là khó khăn • Thiếu sự chia sẻ thông tin giữa các đơn vị và bộ phận • Khó khăn khi nâng cấp ứng dụng • Không có người quản trị dữ liệu, mọi người có quyền sử dụng thêm, xóa, sửa không an toàn, không bảo mật thông tinChương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu HệChương trình ứng dụng 2 Quản Quản lý dữ liệu Trị CSDL CSDLChương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệuCác đặc trưng: Ít dư thừa dữ liệu Chia sẻ cho nhiều người sử dụng Có tính an toàn, bảo mật Cho phép truy xuất đồng thời Có thể khôi phục khi có sự cố Độc lập vật l{ và logicView 1 View 2 … View n Độc lập dữ liệu mức logic Mức logic Độc lập dữ liệu mức vật lý Mức vật l{ Mức khung nhìn (View Level) • Mô tả một phần nào đó trong hệ thống Mức logic (Logical View) • Những thông tin gì được lưu trữ trong CSDL • Có những mối quan hệ nào giữa những thông tin đó Mức vật l{ (Physical Level) • Dữ liệu được lưu trữ như thế nào type customer = record customer-id: string; customer-name: string; customer-street: string; cusomter-city: string; end; Mức vật lý: mẫu tin customer là 1 block các byte liên tiếp nhau Mức luận lý: customer và các mối liên kết được định nghĩa Mức khung nhìn: người sử dụng chỉ được truy xuất đến 1 phần thông tin của customer TỔ CHỨC DỮ LIỆU HỆ QUẢN LÝ DỮ LIỆUHệ thống tập tin Hệ điều hành(File system) (Operating system)Cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu(Database) (Database Management System) Định nghĩa HQT CSDL Các thành phần của HQT CSDL Phân loại HQT CSDL Lợi ích từ HQT CSDL Định nghĩa HQT CSDL Các thành phần của HQT CSDL Phân loại HQT CSDL Lợi ích từ HQT CSDL Là hệ thống phần mềm cung cấp các công cụ để xây dựng và quản l{ CSDL • Định nghĩa cấu trúc dữ liệu • Cung cấp khả năng thao tác trên CSDL • Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu • Điều khiển truy xuất dữ liệu giữa nhiều người dùng Một số HQT CSDL nổi bật • MS-SQL Server • ORACLE • DB2 Từ giữa 1960s: mô hình mạng và phân cấp, dùng file • CODASYL Cuối 1970s: mô hình dữ liệu quan hệ • SYSTEM-R, DB2, Informix, Sysbase, Oracle 1980s: mô hình dữ liệu hướng đối tượng • ObjectStone, O2 1990s: XML ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Cấu trúc dữ liệu Ngôn ngữ giao tiếp Xử lý truy vấn Quản lý khôi phụcGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 389 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 371 6 0 -
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 299 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 280 0 0 -
13 trang 271 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 266 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 246 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 235 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 233 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 228 0 0