![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2 - KS. Nguyễn Vương Thịnh
Số trang: 89
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.36 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2 giới thiệu cấu trúc, kỹ thuật soạn kịch bản lệnh T-SQL, đối với các hệ quản trị CSDL Foxfro, Access thì câu lệnh thực hiện truy vấn, khai thác CSDL là ngôn ngữ truy vấn SQL (Structure Query Language), các lệnh được thực hiện theo từng câu lệnh mà không thực hiện theo kịch bản hoặc theo tập hợp nhiều câu lệnh với nhau. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2 - KS. Nguyễn Vương Thịnh Phần 2. CÂU LỆNH T-SQL Trong phần này sẽ giới thiệu cấu trúc, kỹ thuật soạn kịch bản lệnh T-SQL,đối với các hệ quản trị CSDL Foxfro, Access thì câu lệnh thực hiện truy vấn, khaithác CSDL là ngôn ngữ truy vấn SQL (Structure Query Language), các lệnh đượcthực hiện theo từng câu lệnh mà không thực hiện theo kịch bản hoặc theo tập hợpnhiều câu lệnh với nhau. Đối với hệ quản trị CSDL Oracle thì ngôn ngữ truy vấn dữliệu là SQL/PL (SQL Plus), còn SQL Server ngôn ngữ có tên Transact-SQL viết tắtlà T-SQL.ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DATA DEFINITION LAGUAGE - DDL). Phần này sẽ xem xét các lệnh liên quan đến tạo mới, sửa đổi, xóa các đốitượng liên quan đến Table, View và các đối tượng khác.Tạo kiểu dữ liệu mới. Tạo kiểu dữ liệu dạng user-defined.Cú pháp: sp_addtype [ @typename = ] type, [ @phystype = ] system_data_type [ , [ @nulltype = ] null_type ] [ , [ @owner = ] owner_name ]Ví dụ: sp_addtype ssn, ‘varchar(11)’, ‘NOT NULL’Xóa kiểu dữ liệu đã tạo.Cú pháp: sp_droptype [ @typename = ] typeVí dụ: Sp_droptype ssnTạo ràng buộc (Constraint). Tạo ràng buộc được thực hiện trong 2 câu lệnh Create Table hoặc AlterTable: Check, Default, Foreign Key, Primary Key, Unique. 148Xét một số ví dụ sau:+ Tạo một Check. trong bảng authors. ALTER TABLE authors ADD CONSTRAINT chau_id CHECK(au_idLIKE ‘[0-9][0-9][0-9]-[0-9][0-9]- [0-9][0-9] [0-9][0-9]’)+ Tạo Check trong bảng Publishers. ALTER TABLE publishers ADD chpub_id CHECK(pub_id IN (‘1389’,‘0736’, ‘0877’, ‘1622’, ‘1756’) OR pub_id LIKE ‘99[0-9][0-9]’)+ Tạo ràng buộc Default. ALTER TABLE authors ADD DEFAULT ‘UNKNOWN’ for au_lname+ Tạo ràng buộc Foreign Key. ALTER TABLE titles ADD CONSTRAINT FK_pub_id FOREIGNKEY(pub_id) REFERENCES publishers(pub_id)+ Tạo ràng buộc Primary Key. ALTER TABLE authors ADD CONSTRAINT UPKCL_auidind PRIMARYKEY CLUSTERED (au_id)+ Tạo ràng buộc Unique. ALTER TABLE stores ADD CONSTRAINT UNC_name_city UNIQUENONCLUSTERED(store_name, city)Xóa ràng buộc. Sử dụng Drop trong các câu lệnh Create Table hoặc Alter Table.+ Ví dụ xóa Constraint sử dụng câu lệnh Alter Table. ALTER TABLE authors DROP CONSTRAINT UPKCL_auidindHiển thị ràng buộc. sp_helpconstraint titltesTạo bảng. Để tạo bảng dữ liệu có thể sử dụng 2 câu lệnh Create Table hoặc Select Into.+ Tạo bảng tạm thời local (là bảng chỉ hiện với phiên hiện thời, tên bảng được bắtđầu bằng một dấu #). CREATE TABLE #MyTempTable (cola INT PRIMARY KEY) INSERT INTO #MyTempTable VALUES (1)+ Tạo bảng tạm thời global (hiện với tất cả các phiên, tên bảng được bắt đầu bằng 2dấu #). CREATE TABLE ##MyTempTable (cola INT PRIMARY KEY) 149 INSERT INTO ##MyTempTable VALUES (1)+ Tạo bảng dữ liệu./* ************************** jobs table ********* */CREATE TABLE jobs( job_id smallint IDENTITY(1,1) PRIMARY KEY CLUSTERED, job_desc varchar(50) NOT NULL DEFAULT New Position - title not formalizedyet, min_lvl tinyint NOT NULL CHECK (min_lvl >= 10), max_lvl tinyint NOT NULL CHECK (max_lvl CREATE TABLE publishers( pub_id char(4) NOT NULL CONSTRAINT UPKCL_pubind PRIMARY KEY CLUSTERED CHECK (pub_id IN (1389, 0736, 0877,1622, 1756) OR pub_id LIKE 99[0-9][0-9]), pub_name varchar(40) NULL, city varchar(20) NULL, state char(2) NULL, country varchar(30) NULL DEFAULT(USA))Xóa bảng. Sử dụng lệnh Drop Table.+ Xóa bảng trong CSDL hiện thời: Drop Table MyTable+ Xóa bảng trong CSDL khác. DROP TABLE pubs.dbo.authors2Đổi tên bảng. Sử dụng thủ tục sp_rename+ Đổi tên bảng: Sp_rename titltes, booksSửa cấu trúc bảng. Sử dụng lệnh Alter Table.+ Thêm một cột vào bảng. CREATE TABLE doc_exa ( column_a INT) GO ALTER TABLE doc_exa ADD column_b VARCHAR(20) NULL GO EXEC sp_help doc_exa GO DROP TABLE doc_exa GO+ Xóa một cột khỏi bảng. CREATE TABLE doc_exb ( column_a INT, column_b VARCHAR(20) NULL) 151 GO ALTER TABLE doc_exb DROP COLUMN column_b GO EXEC sp_help doc_exb GO DROP TABLE doc_exb GOTạo Index. Sử dụng lệnh Create Index.+ Tạo Index. SET NOCOUNT OFF USE pubs IF EXISTS (SELECT name FROM sysindexes WHERE name = au_id_ind) DROP INDEX authors.au_id_ind GO USE pubs CREATE UNIQUE CLUSTERED INDEX au_id_ind ON authors (au_id) GOXem thông tin Index. Sử dụng thủ tục sp_helpindex+ Xem Index của bảng a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2 - KS. Nguyễn Vương Thịnh Phần 2. CÂU LỆNH T-SQL Trong phần này sẽ giới thiệu cấu trúc, kỹ thuật soạn kịch bản lệnh T-SQL,đối với các hệ quản trị CSDL Foxfro, Access thì câu lệnh thực hiện truy vấn, khaithác CSDL là ngôn ngữ truy vấn SQL (Structure Query Language), các lệnh đượcthực hiện theo từng câu lệnh mà không thực hiện theo kịch bản hoặc theo tập hợpnhiều câu lệnh với nhau. Đối với hệ quản trị CSDL Oracle thì ngôn ngữ truy vấn dữliệu là SQL/PL (SQL Plus), còn SQL Server ngôn ngữ có tên Transact-SQL viết tắtlà T-SQL.ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DATA DEFINITION LAGUAGE - DDL). Phần này sẽ xem xét các lệnh liên quan đến tạo mới, sửa đổi, xóa các đốitượng liên quan đến Table, View và các đối tượng khác.Tạo kiểu dữ liệu mới. Tạo kiểu dữ liệu dạng user-defined.Cú pháp: sp_addtype [ @typename = ] type, [ @phystype = ] system_data_type [ , [ @nulltype = ] null_type ] [ , [ @owner = ] owner_name ]Ví dụ: sp_addtype ssn, ‘varchar(11)’, ‘NOT NULL’Xóa kiểu dữ liệu đã tạo.Cú pháp: sp_droptype [ @typename = ] typeVí dụ: Sp_droptype ssnTạo ràng buộc (Constraint). Tạo ràng buộc được thực hiện trong 2 câu lệnh Create Table hoặc AlterTable: Check, Default, Foreign Key, Primary Key, Unique. 148Xét một số ví dụ sau:+ Tạo một Check. trong bảng authors. ALTER TABLE authors ADD CONSTRAINT chau_id CHECK(au_idLIKE ‘[0-9][0-9][0-9]-[0-9][0-9]- [0-9][0-9] [0-9][0-9]’)+ Tạo Check trong bảng Publishers. ALTER TABLE publishers ADD chpub_id CHECK(pub_id IN (‘1389’,‘0736’, ‘0877’, ‘1622’, ‘1756’) OR pub_id LIKE ‘99[0-9][0-9]’)+ Tạo ràng buộc Default. ALTER TABLE authors ADD DEFAULT ‘UNKNOWN’ for au_lname+ Tạo ràng buộc Foreign Key. ALTER TABLE titles ADD CONSTRAINT FK_pub_id FOREIGNKEY(pub_id) REFERENCES publishers(pub_id)+ Tạo ràng buộc Primary Key. ALTER TABLE authors ADD CONSTRAINT UPKCL_auidind PRIMARYKEY CLUSTERED (au_id)+ Tạo ràng buộc Unique. ALTER TABLE stores ADD CONSTRAINT UNC_name_city UNIQUENONCLUSTERED(store_name, city)Xóa ràng buộc. Sử dụng Drop trong các câu lệnh Create Table hoặc Alter Table.+ Ví dụ xóa Constraint sử dụng câu lệnh Alter Table. ALTER TABLE authors DROP CONSTRAINT UPKCL_auidindHiển thị ràng buộc. sp_helpconstraint titltesTạo bảng. Để tạo bảng dữ liệu có thể sử dụng 2 câu lệnh Create Table hoặc Select Into.+ Tạo bảng tạm thời local (là bảng chỉ hiện với phiên hiện thời, tên bảng được bắtđầu bằng một dấu #). CREATE TABLE #MyTempTable (cola INT PRIMARY KEY) INSERT INTO #MyTempTable VALUES (1)+ Tạo bảng tạm thời global (hiện với tất cả các phiên, tên bảng được bắt đầu bằng 2dấu #). CREATE TABLE ##MyTempTable (cola INT PRIMARY KEY) 149 INSERT INTO ##MyTempTable VALUES (1)+ Tạo bảng dữ liệu./* ************************** jobs table ********* */CREATE TABLE jobs( job_id smallint IDENTITY(1,1) PRIMARY KEY CLUSTERED, job_desc varchar(50) NOT NULL DEFAULT New Position - title not formalizedyet, min_lvl tinyint NOT NULL CHECK (min_lvl >= 10), max_lvl tinyint NOT NULL CHECK (max_lvl CREATE TABLE publishers( pub_id char(4) NOT NULL CONSTRAINT UPKCL_pubind PRIMARY KEY CLUSTERED CHECK (pub_id IN (1389, 0736, 0877,1622, 1756) OR pub_id LIKE 99[0-9][0-9]), pub_name varchar(40) NULL, city varchar(20) NULL, state char(2) NULL, country varchar(30) NULL DEFAULT(USA))Xóa bảng. Sử dụng lệnh Drop Table.+ Xóa bảng trong CSDL hiện thời: Drop Table MyTable+ Xóa bảng trong CSDL khác. DROP TABLE pubs.dbo.authors2Đổi tên bảng. Sử dụng thủ tục sp_rename+ Đổi tên bảng: Sp_rename titltes, booksSửa cấu trúc bảng. Sử dụng lệnh Alter Table.+ Thêm một cột vào bảng. CREATE TABLE doc_exa ( column_a INT) GO ALTER TABLE doc_exa ADD column_b VARCHAR(20) NULL GO EXEC sp_help doc_exa GO DROP TABLE doc_exa GO+ Xóa một cột khỏi bảng. CREATE TABLE doc_exb ( column_a INT, column_b VARCHAR(20) NULL) 151 GO ALTER TABLE doc_exb DROP COLUMN column_b GO EXEC sp_help doc_exb GO DROP TABLE doc_exb GOTạo Index. Sử dụng lệnh Create Index.+ Tạo Index. SET NOCOUNT OFF USE pubs IF EXISTS (SELECT name FROM sysindexes WHERE name = au_id_ind) DROP INDEX authors.au_id_ind GO USE pubs CREATE UNIQUE CLUSTERED INDEX au_id_ind ON authors (au_id) GOXem thông tin Index. Sử dụng thủ tục sp_helpindex+ Xem Index của bảng a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Vai trò quản tri cơ sở dữ liệu Kỹ thuật soạn kịch bản lệnh T-SQL Tạo kiểu dữ liệu mớiTài liệu liên quan:
-
62 trang 407 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 380 6 0 -
13 trang 308 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 303 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 298 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 282 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 266 1 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 260 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 251 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 200 0 0