![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hệ quản trị CSDL FoxPro: Chương 11 - CĐSP Quảng Trị
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 23.92 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị CSDL FoxPro - Chương 11: Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL trình bày các nội dung chính như sau: Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu, truy vấn dữ liệu đơn giản, kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bảng ghi trùng, các hàm SQL, tính tổng bộ phận, JOIN và UNION: liên kết dữ liệu, các câu truy vấn dữ liệu lồng nhau, ghi kết quả vào tệp hay in ra máy in.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị CSDL FoxPro: Chương 11 - CĐSP Quảng Trị TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL SQL - Structured Query Language - Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu có cấu trúc. Cách viết SQL chuẩn có dấu ; cuối câu nhưng SQL trong FoxPro thì tuân theo luật viết lệnh của Foxpro Ví dụ: SQL chuẩn SELECT * FROM HSCANBO; SQL Foxpro SELECT *; FROM HSCANBO Các thuật ngữ: Table: Tệp CSDL Row: bản ghi Col: Trường dữ liệu Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 3. Kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bản ghi trùng 4. Các hàm SQL 5. Tính tổng bộ phận 6. JOIN và UNION: liên kết dữ liệu 7. Các câu truy vấn dữ liệu lồng nhau 8. Ghi kết quả vào tệp hay in ra máy in Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 1.1. Tạo tệp CSDL Lệnh: CREATE TABLE ( [([,])][, [([,])] ...]) Giải thích: : tên của tệp CSDL muốn tạo : tên của trường thứ i [([,])]: Là kiểu và độ rộng của trường thứ i được quy định như sau: C(X)- Kiểu ký tự với độ dài X D - Kiểu ngày L - Kiểu Logic N(X,Y) - Kiểu số với độ rộng X và phần thập phân là Y. Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 1.1. Tạo tệp CSDL Ví dụ: CREATE TABLE HSCB (MSCB C(4), HD C(18), TEN C(7), NSINH D, HSL N(4,2), TDVH N(2), GD L) CREA TABL HOSO (SBD N(4),HVT C(25)) CREA TABL FACHBT (SBD N(4), FACH C(2)) CREA TABL DIEMBT(FACH C(2),DIEM N(5,2)) Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 1.2. Vào dữ liệu: Lệnh: INSERT INTO [()] VALUES () Giải thích: Lệnh sẽ chắp vào một bản ghi mới. Nếu không có tùy chọn thì phải vào dữ liệu cho tất cả các trường, nếu có thì chỉ vào dữ liệu cho các trường được liệt kê trong danh sách. là danh sách các giá trị sẽ gán cho các trường tương ứng theo thứ tự ở và hoặc là thứ tự các trường trên tệp nếu không có tùy chọn . Ví dụ: INSERT INTO HSCANBO (MSCB, HD, TEN) VALUES (‘NV01’,’TRAN VAN’,’DUNG’) INSERT INTO DIEMBT VALUES (‘X4’,9.5) Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.1. Chọn tệp CSDL và các trường 2.2. Chọn các bản ghi Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.1. Chọn tệp CSDL và các trường Lệnh: SELECT FROM Giải thích: Lệnh sẽ hiển thị lên màn hình nội dung của . Nếu tùy chọn được thay bằng dấu * thì tất cả các trường đều được hiển thị, nếu viết tường minh thì chỉ các trường được liệt kê trong danh sách mới được hiển thị. Ví dụ: SELE * FROM HSCANBO SELE MSCB,HD,TEN,HSL FROM HSCANBO Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.2. Chọn các bản ghi Để chọn các bản ghi trong tệp CSDL thỏa mãn điều kiện nào đó ta thêm vào lệnh tùy chọn sau: WHERE Giải thích: - Với tuỳ chọn này được bổ sung vào lệnh thì chỉ có những bản ghi thỏa mãn điều kiện chọn mới được hiện ra. - có thể là một trong các dạng sau: * Hai biểu thức cùng loại (Số, Ký tự, Ngày) quan hệ với nhau bằng một trong các phép toán Logic sau: = bằng # khác > lớn hơn != khác < nhỏ hơn khác >= lớn hơn hoặc bằng !> không lớn hơn Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.2. Chọn các bản ghi * IN (, , ...) có giá trị là một trong các thì thỏa mãn. * LIKE Ở vị trí của là dấu gạch dưới _ có nghĩa là thay thế cho một ký tự bất kỳ. Ở vị trí của là dấu phần trăm % có nghĩa là thay thế cho một xâu ký tự bất kỳ. * BETWEEN AND Giá trị của ở trong đoạn và * Các toán tử logic NOT, AND và OR Với các điều kiện chọn như trên ta có thể sử dụng các toán tử logic kết hợp với chúng. Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.2. Chọn các bản ghi Ví dụ: SELE * FROM HSCANBO WHERE HSL IN (2.97,3.62) SELE * FROM HSCANBO WHERE MSCB LIKE “NV__” SELE * FROM HSCANBO WHERE HD LIKE “%VAN%” SELE * FROM HSCANBO WHERE TDVH BETWEEN 8 AND 10 SELE * FROM HSCANBO WHERE MSCB LIKE “NV__” AND HSL>3 Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 3. Kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bản ghi trùng 3.1 Kết xuất theo thứ tự: Muốn các bản ghi của một tệp CSDL xuất hiện theo một thứ tự nào đó ta sẽ bổ sung vào lệnh tuỳ chọn: ORDER BY [ASC|DESC][, [ASC|DESC]...] Giải thích: Các bản ghi sẽ xuất hiện theo thứ tự ưu tiên trường 1, trường 2, Nếu có tùy chọn ASC thì được sắp theo thứ tự tăng dần còn DESC là giảm dần. Ví dụ: SELE * FROM HSCANBO ORDER BY TEN, HD SELE * FROM HSCANBO ORDER BY HSL DESC Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 3. Kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bản ghi trùng 3.2 Chỉ hiện một bản ghi có một giá trị trường: Muốn các bản ghi của một tệp CSDL có cùng một giá trị trường nào đó chỉ xuất hiện một bản ghi ta sẽ bổ sung vào tên của nó sau lệnh SELECT tuỳ chọn DISTINCT Ví dụ: SELECT DISTINCT HSL FROM HSCANBO Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 4. Các hàm SQL 4.1 Hàm COUNT() Đếm số lượng các bản ghi Các mẫu lệnh SELECT COUNT(*) FROM HSCANBO Đếm số lượng các bản ghi trong tệp HSCANBO SELECT COUNT(MSCB) FROM HSCANBO Đếm số lượng các bản ghi trong tệp HSCANBO có MSCB không rỗng. SELECT COUNT(DISTINCT HSL) FROM HSCANBO Đếm số lượng các loại hệ số lương trong tệp HSCANBO SELECT COUNT(MSCB) FROM HSCANBO WHERE HSL=3.62 Đếm số lượng các bản ghi trong tệp HSCANBO có HSL=3.62. Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 4. Các hàm SQL 4.2 Các hàm AVG(), MIN(), MAX(), SUM() Các hàm này được sử dụng tương tự như trên nhưng không sử dụng DISTINCT đối với MAX và MIN. Ví dụ: SELECT AVG(HSL), MAX(HSL), MIN(HSL) FROM HSCAN ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị CSDL FoxPro: Chương 11 - CĐSP Quảng Trị TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL SQL - Structured Query Language - Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu có cấu trúc. Cách viết SQL chuẩn có dấu ; cuối câu nhưng SQL trong FoxPro thì tuân theo luật viết lệnh của Foxpro Ví dụ: SQL chuẩn SELECT * FROM HSCANBO; SQL Foxpro SELECT *; FROM HSCANBO Các thuật ngữ: Table: Tệp CSDL Row: bản ghi Col: Trường dữ liệu Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 3. Kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bản ghi trùng 4. Các hàm SQL 5. Tính tổng bộ phận 6. JOIN và UNION: liên kết dữ liệu 7. Các câu truy vấn dữ liệu lồng nhau 8. Ghi kết quả vào tệp hay in ra máy in Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 1.1. Tạo tệp CSDL Lệnh: CREATE TABLE ( [([,])][, [([,])] ...]) Giải thích: : tên của tệp CSDL muốn tạo : tên của trường thứ i [([,])]: Là kiểu và độ rộng của trường thứ i được quy định như sau: C(X)- Kiểu ký tự với độ dài X D - Kiểu ngày L - Kiểu Logic N(X,Y) - Kiểu số với độ rộng X và phần thập phân là Y. Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 1.1. Tạo tệp CSDL Ví dụ: CREATE TABLE HSCB (MSCB C(4), HD C(18), TEN C(7), NSINH D, HSL N(4,2), TDVH N(2), GD L) CREA TABL HOSO (SBD N(4),HVT C(25)) CREA TABL FACHBT (SBD N(4), FACH C(2)) CREA TABL DIEMBT(FACH C(2),DIEM N(5,2)) Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 1. Tạo tệp CSDL và vào dữ liệu 1.2. Vào dữ liệu: Lệnh: INSERT INTO [()] VALUES () Giải thích: Lệnh sẽ chắp vào một bản ghi mới. Nếu không có tùy chọn thì phải vào dữ liệu cho tất cả các trường, nếu có thì chỉ vào dữ liệu cho các trường được liệt kê trong danh sách. là danh sách các giá trị sẽ gán cho các trường tương ứng theo thứ tự ở và hoặc là thứ tự các trường trên tệp nếu không có tùy chọn . Ví dụ: INSERT INTO HSCANBO (MSCB, HD, TEN) VALUES (‘NV01’,’TRAN VAN’,’DUNG’) INSERT INTO DIEMBT VALUES (‘X4’,9.5) Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.1. Chọn tệp CSDL và các trường 2.2. Chọn các bản ghi Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.1. Chọn tệp CSDL và các trường Lệnh: SELECT FROM Giải thích: Lệnh sẽ hiển thị lên màn hình nội dung của . Nếu tùy chọn được thay bằng dấu * thì tất cả các trường đều được hiển thị, nếu viết tường minh thì chỉ các trường được liệt kê trong danh sách mới được hiển thị. Ví dụ: SELE * FROM HSCANBO SELE MSCB,HD,TEN,HSL FROM HSCANBO Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.2. Chọn các bản ghi Để chọn các bản ghi trong tệp CSDL thỏa mãn điều kiện nào đó ta thêm vào lệnh tùy chọn sau: WHERE Giải thích: - Với tuỳ chọn này được bổ sung vào lệnh thì chỉ có những bản ghi thỏa mãn điều kiện chọn mới được hiện ra. - có thể là một trong các dạng sau: * Hai biểu thức cùng loại (Số, Ký tự, Ngày) quan hệ với nhau bằng một trong các phép toán Logic sau: = bằng # khác > lớn hơn != khác < nhỏ hơn khác >= lớn hơn hoặc bằng !> không lớn hơn Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.2. Chọn các bản ghi * IN (, , ...) có giá trị là một trong các thì thỏa mãn. * LIKE Ở vị trí của là dấu gạch dưới _ có nghĩa là thay thế cho một ký tự bất kỳ. Ở vị trí của là dấu phần trăm % có nghĩa là thay thế cho một xâu ký tự bất kỳ. * BETWEEN AND Giá trị của ở trong đoạn và * Các toán tử logic NOT, AND và OR Với các điều kiện chọn như trên ta có thể sử dụng các toán tử logic kết hợp với chúng. Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 2. Truy vấn dữ liệu đơn giản 2.2. Chọn các bản ghi Ví dụ: SELE * FROM HSCANBO WHERE HSL IN (2.97,3.62) SELE * FROM HSCANBO WHERE MSCB LIKE “NV__” SELE * FROM HSCANBO WHERE HD LIKE “%VAN%” SELE * FROM HSCANBO WHERE TDVH BETWEEN 8 AND 10 SELE * FROM HSCANBO WHERE MSCB LIKE “NV__” AND HSL>3 Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 3. Kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bản ghi trùng 3.1 Kết xuất theo thứ tự: Muốn các bản ghi của một tệp CSDL xuất hiện theo một thứ tự nào đó ta sẽ bổ sung vào lệnh tuỳ chọn: ORDER BY [ASC|DESC][, [ASC|DESC]...] Giải thích: Các bản ghi sẽ xuất hiện theo thứ tự ưu tiên trường 1, trường 2, Nếu có tùy chọn ASC thì được sắp theo thứ tự tăng dần còn DESC là giảm dần. Ví dụ: SELE * FROM HSCANBO ORDER BY TEN, HD SELE * FROM HSCANBO ORDER BY HSL DESC Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 3. Kết xuất tệp theo thứ tự hoặc bỏ bản ghi trùng 3.2 Chỉ hiện một bản ghi có một giá trị trường: Muốn các bản ghi của một tệp CSDL có cùng một giá trị trường nào đó chỉ xuất hiện một bản ghi ta sẽ bổ sung vào tên của nó sau lệnh SELECT tuỳ chọn DISTINCT Ví dụ: SELECT DISTINCT HSL FROM HSCANBO Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 4. Các hàm SQL 4.1 Hàm COUNT() Đếm số lượng các bản ghi Các mẫu lệnh SELECT COUNT(*) FROM HSCANBO Đếm số lượng các bản ghi trong tệp HSCANBO SELECT COUNT(MSCB) FROM HSCANBO Đếm số lượng các bản ghi trong tệp HSCANBO có MSCB không rỗng. SELECT COUNT(DISTINCT HSL) FROM HSCANBO Đếm số lượng các loại hệ số lương trong tệp HSCANBO SELECT COUNT(MSCB) FROM HSCANBO WHERE HSL=3.62 Đếm số lượng các bản ghi trong tệp HSCANBO có HSL=3.62. Chương 11. Truy vẫn dữ liệu thông qua SQL 4. Các hàm SQL 4.2 Các hàm AVG(), MIN(), MAX(), SUM() Các hàm này được sử dụng tương tự như trên nhưng không sử dụng DISTINCT đối với MAX và MIN. Ví dụ: SELECT AVG(HSL), MAX(HSL), MIN(HSL) FROM HSCAN ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở dữ liệu Hệ quản trị CSDL FoxPro Bài giảng Hệ quản trị CSDL FoxPro Hệ quản trị CSDL FoxPro Chương 11 Truy vấn dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệuTài liệu liên quan:
-
62 trang 404 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 380 6 0 -
13 trang 303 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 299 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 295 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 277 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 264 1 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 257 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 251 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 193 0 0