Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018)
Số trang: 93
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.66 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng giúp người học có thể ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các quy trình kế toán cơ bản: Kế toán mua hàng, kế toán kho, TSCĐ, kế toán bán hàng, kế toán vốn bằng tiền. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018) TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 CHƯƠNG 3 HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI TRÊN PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG GV. ThS. Vũ Quốc Thông Nộp danh sách nhóm (!) 2 Mục tiêu Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các quy trình kế toán cơ bản: • Kế toán mua hàng • Kế toán kho, TSCĐ • Kế toán bán hàng • Kế toán vốn bằng tiền 3 Hệ thống thông tin kế toán (*) Phần mềm Phần cứng /Phương tiện Dữ Thông liệu tin (chứng Con (báo từ…) người cáo kế toán) Tổ chức Thao tác dữ liệu xử lý / thủ tục HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 4 Hoạt động thương mại Mua hàng Phải trả Hàng hóa người bán Bán hàng Thanh toán Phải thu Tiền khách hàng Thu tiền Kế toán mua hàng và công nợ phải trả 6 Quy trình 7 8 Các chức năng thuộc về: Nhập liệu đầu vào (Input) ? Xử lý (Process) ? 9 Kết xuất báo cáo đầu ra (Output) ? Thực hành trên phần mềm 10 Chọn thời gian làm việc – kì kế toán! Giả sử đối với công ty TNHH TM ABC Ngày bắt đầu: 01/01/20XX Kì kế toán: QUÝ Ngày hạch toán (nên đặt): 31/03/20XX 11 Quy trình mua hàng Đơn mua hàng – Mua hàng kèm HĐ dựa theo đơn mua hàng Mua hàng kèm HĐ – trả lại hàng mua đã nhập kho 12 Tình huống 1. * 1a. Ngày 09/01/20XX, Cty ABC đặt hàng NB010 theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 4.000 10.000 HH05 3.000 12.000 1b. Ngày 11/02/20XX: số hàng mua theo đơn đặt hàng DMH00001 ngày 09/01/20XX được chuyển về và nhập kho Hàng hóa (chưa thanh toán cho NB010): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 4.000 10.000 HH05 3.000 12.000 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0011234 số Seri AT/10, 13 ngày 11/02/20XX, hạn thanh toán 12/04/20XX Tình huống 2. 2a. Ngày 12/01/20XX: mua hàng nhập kho Hàng hóa, từ NB004; HĐ GTGT 0044321 số Seri AT/10 – thuế VAT: 10%, ngày 12/01/20XX (chưa thanh toán cho NB004): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 2.000 10.000 2b. Ngày 14/01/20XX, trả lại ½ số hàng cho người bán – HĐ trả hàng Seri AB/11T, số 0000001 đối với số hàng mua ngày 12/01/20XX của HĐ GTGT 0044321 NB004 Yêu cầu: Ghi nhận HĐ và tiến hành trả lại ½ số hàng 14 Bài tập quy trình mua hàng Mua hàng không qua kho Theo dõi công nợ phải trả thanh toán tiền hàng cho người bán Hàng về trước, HĐ về sau 15 Tình huống 3. Mua hàng không qua kho? 3. Ngày 15/03/20XX mua 2.000 Kg hàng hóa HH06 từ NB009 sử dụng trực tiếp cho bộ phận bán hàng. Đơn giá chưa thuế: 5.000 VNĐ, thuế VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 0011745, ký hiệu AP/11N. Chưa thanh toán cho người bán. Yêu cầu thao tác nghiệp vụ kế toán trên phần mềm. 16 Tình huống 4. 4a. Ngày 22/03/20XX: Thanh toán hết tiền hàng cho HĐ GTGT 0044321 NB004, tiếp theo tình huống trả hàng ngày 14/01/20XX. Phương thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng – Chuyển khoản qua TK ngân hàng Đông Á. 4b. Nếu ghi nhận thanh toán cho NB010 từ phân hệ Quỹ (hay phân hệ Tiền gửi ngân hàng) vào ngày 29/03/20XX. Giải thích ý nghĩa? Yêu cầu: Sử dụng báo cáo công nợ phải trả Ghi nhận thanh toán cho người bán 17 Tình huống 5. 5. Hàng về trước, hóa đơn về sau Đơn mua hàng 20/01/20XX đặt mua mặt hàng HH06 (SL=100; ĐG=10.000) từ NB009 Nhận đủ hàng về nhập kho – 10/02/20XX (không kèm hóa đơn) Nhận được hóa đơn vào 20/02/20XX, kế toán ghi vào H/T. Chi tiết HĐ bao gồm thuế GTGT: 10%; mẫu số HĐ: 01GTKT3/001; ký hiệu HĐ AP/11T; số HĐ 0000200, ngày HĐ: 12/02/20XX – hạn thanh toán 28/02/20XX. Trả tiền cho NB009 trên HĐ mua hàng này bằng tiền mặt vào ngày 28/02/20XX ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018) TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 CHƯƠNG 3 HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI TRÊN PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG GV. ThS. Vũ Quốc Thông Nộp danh sách nhóm (!) 2 Mục tiêu Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các quy trình kế toán cơ bản: • Kế toán mua hàng • Kế toán kho, TSCĐ • Kế toán bán hàng • Kế toán vốn bằng tiền 3 Hệ thống thông tin kế toán (*) Phần mềm Phần cứng /Phương tiện Dữ Thông liệu tin (chứng Con (báo từ…) người cáo kế toán) Tổ chức Thao tác dữ liệu xử lý / thủ tục HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 4 Hoạt động thương mại Mua hàng Phải trả Hàng hóa người bán Bán hàng Thanh toán Phải thu Tiền khách hàng Thu tiền Kế toán mua hàng và công nợ phải trả 6 Quy trình 7 8 Các chức năng thuộc về: Nhập liệu đầu vào (Input) ? Xử lý (Process) ? 9 Kết xuất báo cáo đầu ra (Output) ? Thực hành trên phần mềm 10 Chọn thời gian làm việc – kì kế toán! Giả sử đối với công ty TNHH TM ABC Ngày bắt đầu: 01/01/20XX Kì kế toán: QUÝ Ngày hạch toán (nên đặt): 31/03/20XX 11 Quy trình mua hàng Đơn mua hàng – Mua hàng kèm HĐ dựa theo đơn mua hàng Mua hàng kèm HĐ – trả lại hàng mua đã nhập kho 12 Tình huống 1. * 1a. Ngày 09/01/20XX, Cty ABC đặt hàng NB010 theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 4.000 10.000 HH05 3.000 12.000 1b. Ngày 11/02/20XX: số hàng mua theo đơn đặt hàng DMH00001 ngày 09/01/20XX được chuyển về và nhập kho Hàng hóa (chưa thanh toán cho NB010): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 4.000 10.000 HH05 3.000 12.000 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0011234 số Seri AT/10, 13 ngày 11/02/20XX, hạn thanh toán 12/04/20XX Tình huống 2. 2a. Ngày 12/01/20XX: mua hàng nhập kho Hàng hóa, từ NB004; HĐ GTGT 0044321 số Seri AT/10 – thuế VAT: 10%, ngày 12/01/20XX (chưa thanh toán cho NB004): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 2.000 10.000 2b. Ngày 14/01/20XX, trả lại ½ số hàng cho người bán – HĐ trả hàng Seri AB/11T, số 0000001 đối với số hàng mua ngày 12/01/20XX của HĐ GTGT 0044321 NB004 Yêu cầu: Ghi nhận HĐ và tiến hành trả lại ½ số hàng 14 Bài tập quy trình mua hàng Mua hàng không qua kho Theo dõi công nợ phải trả thanh toán tiền hàng cho người bán Hàng về trước, HĐ về sau 15 Tình huống 3. Mua hàng không qua kho? 3. Ngày 15/03/20XX mua 2.000 Kg hàng hóa HH06 từ NB009 sử dụng trực tiếp cho bộ phận bán hàng. Đơn giá chưa thuế: 5.000 VNĐ, thuế VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 0011745, ký hiệu AP/11N. Chưa thanh toán cho người bán. Yêu cầu thao tác nghiệp vụ kế toán trên phần mềm. 16 Tình huống 4. 4a. Ngày 22/03/20XX: Thanh toán hết tiền hàng cho HĐ GTGT 0044321 NB004, tiếp theo tình huống trả hàng ngày 14/01/20XX. Phương thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng – Chuyển khoản qua TK ngân hàng Đông Á. 4b. Nếu ghi nhận thanh toán cho NB010 từ phân hệ Quỹ (hay phân hệ Tiền gửi ngân hàng) vào ngày 29/03/20XX. Giải thích ý nghĩa? Yêu cầu: Sử dụng báo cáo công nợ phải trả Ghi nhận thanh toán cho người bán 17 Tình huống 5. 5. Hàng về trước, hóa đơn về sau Đơn mua hàng 20/01/20XX đặt mua mặt hàng HH06 (SL=100; ĐG=10.000) từ NB009 Nhận đủ hàng về nhập kho – 10/02/20XX (không kèm hóa đơn) Nhận được hóa đơn vào 20/02/20XX, kế toán ghi vào H/T. Chi tiết HĐ bao gồm thuế GTGT: 10%; mẫu số HĐ: 01GTKT3/001; ký hiệu HĐ AP/11T; số HĐ 0000200, ngày HĐ: 12/02/20XX – hạn thanh toán 28/02/20XX. Trả tiền cho NB009 trên HĐ mua hàng này bằng tiền mặt vào ngày 28/02/20XX ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 Hệ thống thông tin kế toán 2 Hệ thống thông tin kế toán Hệ thống thông tin Ứng dụng phần mềm kế toán Phần mềm kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 289 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 228 0 0 -
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 218 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng quản lý kho hàng trên nền Web
61 trang 213 0 0 -
62 trang 205 2 0
-
Phương pháp và và ứng dụng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phần 1 - TS. Nguyễn Hồng Phương
124 trang 199 0 0 -
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (chương 2-bài 2)
14 trang 178 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 9: Thiết kế giao diện
21 trang 172 0 0 -
Bài thuyết trình Logistic: Thực tế hệ thống thông tin logistic của Công ty Vinamilk
15 trang 164 0 0 -
65 trang 153 0 0