Danh mục

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 9 - GV. Nguyễn Mạnh Tuấn

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.37 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 9 - Quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Các lý do sử dụng hệ thống thông tin, các hệ thống thông tin và ưu thế cạnh tranh, đổi mới công nghệ để hoàn thiện ưu thế cạnh tranh, bài tập tình huống. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 9 - GV. Nguyễn Mạnh Tuấn Chương 9: Quản trị hệ thốngthông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức tuannm@ueh.edu.vn http://mis.ueh.edu.vn/blog/tuannmNội dung Các lý do sử dụng HTTT  Tự động hóa  Việc học của tổ chức  Hỗ trợ chiến lược Các HTTT và ưu thế cạnh tranh  HTTT & phân tích chuổi giá trị  Vai trò của HTTT trong phân tích chuổi giá trị  Sự phù hợp giữa chiến lược và công nghệ Đổi mới công nghệ để hoàn thiện ưu thế cạnh tranh  Sự thay đổi bản chất ứng dụng CNTT  Ba đặc tính của sản phẩm & dịch vụ  Ích lợi do HTTT mang lại Bài tập tình huốngCác lý do sử dụng HTTTTự động hóa: thực hiện công việc nhanh hơnViệc học của tổ chức: thực hiện công việc tốt hơnHỗ trợ chiến lược: thực hiện công việc thông minh hơnTự động hóa: thực hiện công việc nhanhhơn Công nghệ được dùng để tự động hoá qui trình thực hiện thủ công  Thực hiện mọi việc nhanh hơn, tốt hơn, rẻ hơn  Độ chính xác & nhất quán cao hơn Ví dụ về qui trình xử lý hồ sơ vay  Qui trình thực hiện thủ công  Qui trình có sự hổ trợ của công nghệ  Qui trình thực hiện tự động hóa hoàn toànTự động hóa: thực hiện công việc nhanhhơnCác hoạt động Qui trình thực hiện Qui trình có sự hổ Qui trình thực hiện tựtrong qui trình thủ công trợ của công nghệ động hóa hoàn toànxử lý HS vay1. Hoàn tất & nộp KH lấy mẫu HS về KH lấy mẫu HS về KH điền vào HS ở nhàHS vay nhà, điền TT & đem nhà, điền TT & đem thông qua web (1 giờ) nộp (1.5 ngày) nộp (1.5 ngày)2. Kiễm tra HS Nhân viên thu nhận Nhân viên thu nhận Máy tính thực hiện điềuxem có sai sót ko HS & đưa vào HS HS & đưa vào HS này ngay khi HS hoàn tất chờ xử lý (2.5 ngày) chờ xử lý (2.5 ngày) (3.5 giây)3. Nhập DL từ HS Lưu giữ HS ở dạng Nhân viên thực hiện Đã thực hiện trong tiếnvào HTTT giấy (1 giờ) theo lô (2.5 ngày) trình xử lý HS trực tuyến ở bước trên (0 giây)4. Giải quyết các Nhân viên thực hiện Nhân viên thực hiện Máy tính thực hiện tự độngHS vay Việc học của tổ chức (OrganizationalLearning): thực hiện công việc tốt hơn Vượt khỏi sự tự động hóa  Bao gồm việc học để cải tiến các hoạt động trong tiến trình hằng ngày  Xem xét các khuynh hướng & kiểu mẩu Học của tổ chức  Sử dụng các tri thức & sự hiểu biết thấu đáo thu nhận được để cải tiến hành vi của tổ chức Quản lý chất lượng tổng thể (Total Quality Management - TQM)  Giám sát tổ chức để cải tiến chất lượng hoạt động, SP & dịch vụ HTTT được dùng phân tích số liệu thống kê trên máy tính để xác định chính xác qui trình & nguyên vật liệu nào được dùng trong qui trình SX để đạt được SP có chất lượng cao nhất. HTTT giúp con người hiểu qui trình kinh doanh tốt hơn để thực hiện các thay đổi nhằm hoàn thiện qui trình.Việc học của tổ chức (OrganizationalLearning): thực hiện công việc tốt hơnHỗ trợ chiến lược: thực hiện công việcthông minh hơnLập kế hoạch chiến lược 1. Tạo 1 tầm nhìn: thiết lập định hướng 2. Tạo 1 chuẩn mực: Mục tiêu hoàn thành 3. Tạo 1 chiến lược: Đạt được mục tiêu HTTT cho phép công ty đạt được & kéo dài ưu thế cạnh tranh Dùng HTTT để đạt được chiến lược đã được lựa chọn của tổ chức.ưu thế cạnh tranhƯu thế cạnh tranh có những đặc điểm chính sau:1. Cung cấp giá trị tuyệt hảo cho khách hàng2. Khó bị sao chép3. Nâng cao khả năng đáp ứng những thay đổi xẩy ra trong môi trườngHTTT tạo ưu thế cạnh tranh 1 chiến lược rỏ ràng là quan trọng: đầu tư nguồn lực nào để tạo ưu thế cạnh tranh Nguồn lực để tạo ưu thế cạnh tranh:  SP được làm tốt nhất  Dịch vụ khách hàng vượt trội  Chi phí thấp nhất  Công nghệ SX vượt trội  Thời gian phát triển & thử nghiệm SP mới ngắn hơn  Nhãn hiệu nổi tiếng  Giátrị cao trên mỗi đơn vị chi phí hao tốn Có thể đạt được thông qua Sử dụng HTTT hiệu quả. VD: Avis Rent a Car.HTTT tạo ưu thế cạnh tranh Avis Rent A Car sắp xếp nhân viên dịch vụ KH chờ KH ngay trong bải đổ xe với máy tính cầm tay có kèm theo máy in được thiết kế đặc biệt, nhập số xe vào máy khi họ thấy KH lái xe vào để trả xe. Khi KH ra khỏi xe, nhân viên sẽ nhập vào các chỉ báo xăng & đồng hồ đếm Km và in hóa đơn thanh toán trong khi nhân viên khác giúp KH lấy hành lý ra khỏi xe. Dịch vụ này làm cho KH hài lòng nhờ sự nhanh chóng của nóNhững chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bảnNhững chiến lược tạo ưu thế cạnh tranh cơ bản: Dẫn đầu về chi phí (Giá thành): Đem lại giá trị mong đợi ở mức chi phí thấp đảm bảo khả năng sinh lợi thỏa đáng. Ví dụ: ...

Tài liệu được xem nhiều: