Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị chương 6: Quản lý dự án hệ thống thông tin giúp cho sinh viên hiểu các thành phần chính của phương pháp quản lý dự án, liên hệ khái niệm quản lý dự án với sự hình thành hệ thống thông tin, đánh giá tầm quan trọng về các công việc khác nhau của người quản lý dự án, giới thiệu sơ lược các kỹ thuật quản lý dự án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị - Chương 6: Quản lý dự án hệ thống thông tin
2011-2012
H TH NG THÔNG TIN QU N TR
CHƯƠNG 6
Qu n lý d án
H th ng thông tin
1
M C TIÊU H C T P
Sau khi h c xong chương này, sinh viên có th :
• Hi u các thành ph n chính c a phương pháp qu n lý
d án.
• Liên h khái ni m qu n lý d án v i s hình thành
h th ng thông tin.
• Đánh giá t m quan tr ng v các công vi c khác nhau
c a ngư i qu n lý d án.
• Gi i thi u sơ lư c các k thu t qu n lý d án.
2
CÁC V N Đ QU N LÝ
• Đi u ki n thành công c a m t d án h
th ng thông tin là gì ?
• Các k thu t và ho t đ ng qu n lý d án
nào s đư c ngư i qu n lý d án th c
hi n nh m đem l i thành công cho d án ?
3
1
2011-2012
N I DUNG CHÍNH
1. T ng quan v qu n lý d án
2. Quy trình qu n lý d án
h th ng thông tin
3. Các giai đo n trong qu n lý
d án h th ng thông tin
4. Công c qu n lý d án:
Phân tích m ng lư i công vi c
4
1. T ng quan v qu n lý d án
1.1 Khái ni m d án
1.2 Ba y u t chính c a qu n lý d án
5
1.1 Khái ni m d án
M c tiêu nh t đ nh.
Có th i đi m b t đ u.
Chu i các Quy trình Có th i đi m k t thúc.
công vi c xác đ nh S d ng tài nguyên có
gi i h n.
D ÁN
• D án: d án là m t chu i các công vi c (nhi m v , ho t
đ ng) đư c th c hi n theo quy trình xác đ nh nh m đ t
đư c m c tiêu đ ra trong đi u ki n ràng bu c v ph m
vi, th i gian, ngân sách.
6
2
2011-2012
1.2 Ba y u t chính
c a qu n lý d án
7
2. Quy trình qu n lý d án HTTT
2.1 Quy trình qu n lý d án
2.2 B i c nh ho ch đ nh d án
2.3 T i sao các d án th t b i ?
2.4 Các ch th trong d án
8
2.1 Quy trình qu n lý d án
• Đ qu n lý m t d án có kích thư c l n và
ph c t p đòi h i ph i có cái nhìn t t v tình
tr ng c a d án đ gi d án theo đúng
ti n đ và các v n đ d đoán.
• Vi c s d ng m t quy trình qu n lý d án
có c u trúc r t có th c i thi n đư c hi u
su t c a d án IS.
9
3
2011-2012
2.2 B i c nh ho ch đ nh d án
Đa s các k ho ch d án s đư c chia
theo các giai đo n c a SDLC.
• M t k ho ch kh i t o d án (initial
project plan) thư ng s đư c phát tri n
giai đo n kh i t o.
• N u d án nh n đư c s ch p thu n, m t
k ho ch d án chi ti t hơn (detailed
project plan) s đư c t o ra trư c ho c khi
d án b t đ u.
10
2.3 T i sao các d án b th t b i ?
• Lytinen và Hirscheim (1987) đã nghiên c u
các nguyên nhân làm các d án h th ng
thông tin th t b i.
• Có 5 nguyên nhân:
Th t b i v m t k thu t.
Th t b i v m t d li u.
Th t b i v m t ngư i dùng.
Th t b i v m t t ch c.
Th t b i trong môi trư ng kinh doanh.
11
2.4 Các ch th trong d án
• Nhà tài tr d án (Project Sponsor)
• Nhà qu n lý d án (Project Manager)
• Ngư i s d ng d án (Project User)
• Qu n lý ch t lư ng (Quality manager)
• Qu n lý r i ro (Risk manager)
12
4
2011-2012
3. Các giai đo n trong qu n lý
d án h th ng thông tin
3.1 Ư c lư ng (estimation)
3.2 L ch trình/k ho ch (schedule/plan)
3.3 Theo dõi và ki m soát
(monitoring and control)
3.4 L p tài li u (documentation)
13
3.1 Ư c lư ng
Ư c lư ng cho phép nhà qu n lý d án lên k ho ch cho
nh ng ngu n l c c n thi t đ th c hi n d án thông qua vi c thi t
l p s lư ng và kích thư c c a các công vi c c n ph i đư c hoàn
thành trong d án.
Đi u này đ t đư c b ng cách phân tích d án l p đi l p l i
nhi u l n thành các công vi c nh hơn cho đ n khi m t
phân đo n qu n lý c a công tác 1-2 ngày đư c đ nh nghĩa.
M i công vi c đư c có chi phí, th i gian và m c tiêu ch t
lư ng c a riêng mình.
Th t c này t o nên m t “cơ c u phân chia công vi c” hay
“c u trúc phân tích công vi c” (work breakdown structure -
WBS) cho th y th b c quan h gi a các công vi c c a d
án.
14
Cơ c u phân chia công vi c (WBS)
cho m t h th ng k toán
15
5
2011-2012
Th i gian n l c (ef ...