Bài giảng Hiện trạng chất lượng không khí tại thành phố Hồ Chí Minh
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.13 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Hiện trạng chất lượng không khí tại thành phố Hồ Chí Minh" thông tin đến các bạn những kiến thức về mạng lưới quan trắc chất lượng không khí; hiện trạng chất lượng không khí; nguyên nhân ô nhiễm không khí; giải pháp quản lý, giảm ô nhiễm không khí tại thành phố Hồ Chí Minh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hiện trạng chất lượng không khí tại thành phố Hồ Chí MinhHIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TP.HCM, 10/2018 Mạng lưới quan trắc chất lượng không khí Hiện nay ◼Tổng cộng 20 trạm 2016 ◼Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt độ, độ ẩm, vận ▪ Bổ sung tốc gió, hướng gió, 2013 thêm 5 trạm TSP, PM10, CO, thủ công 2000 - 2002 ▪ Thay thế 9 SO2, NO2, Mức ồn trạm tự động trung bình 1993 ▪ 9 trạm quan = 9 trạm thủ trắc chất▪ 6 trạm quan công lượng khí tựtrắc đặt tại 6 cửa độngngõ chính củathành phố cemhcm.gov.vncemhcm.gov.vn Mạng lưới quan trắc chất lượng không khí❖ 12 vị trí/trạm quan trắc giao thông: Hàng Xanh, ĐTH – ĐBP, Phú Lâm, HTP – NVL, Gò Vấp, An Sương, DOST, Bình Chánh, Thống Nhất, Hồng Bàng; Cát Lái, Hiệp Bình Phước❖ 04 trạm quan trắc nền: Thảo Cầm Viên, Quận 2, Quang Trung; Quận 9❖ 02 trạm quan trắc dân cư: Tân Sơn Hòa; Phú Mỹ Hưng❖ 02 trạm quan trắc công nghiệp: Thủ Đức, Tân BìnhThông số quan trắc:❑ Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, TSP, PM10, CO, SO2, NO2, Mức ồn❑ Tần suất: 2 thời điểm/ngày, 10 ngày/tháng cemhcm.gov.vnHiện trạng chất lượng không khí tại TPHCMQuy chuẩn Việt Nam QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn Việt Nam QCVN 26:2010/BTNMT cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCMGiá trị trung bình năm của chỉ tiêu CO trong giai đoạn năm 2010 đến 2017, dao động trong khoảng5.140,8 µg/m3 đến 15.660 µg/m3. 100% số liệu quan trắc đạt Quy chuẩn Việt Nam (QCVN05:2013/BTNMT, nồng độ CO trung bình 1 giờ: 30.000 µg/m3). cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCM Chỉ tiêu NO2 (Năm 2010 - 2017) 250.00 200.00 150.00 100.00 50.00 0.00 HX DTH-DBP PL AS GV HTP - NVL DOS HB TN BC 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 QCVN 05:2013/BTNMT: 40 µg/m3Giá trị trung bình năm của chỉ tiêu Giá trị trung bình năm của chỉ tiêu NO2 trong giai đoạn năm 2010 đến2017, dao động trong khoảng 37,38µg/m3 đến 230µg/m3. Trong giai đoạn quan trắc, từ năm 2010 đếnnăm 2017 chỉ tiêu NO2 có xu hướng giảm cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCM Chỉ tiêu PM10 (năm 2014 - 2017) 160.00 140.00 120.00 100.00 80.00 60.00 40.00 20.00 0.00 DOS TN BC Q2 TSH 2014 2015 2016 2017 QCVN 05:2013/BTNMT: 50 µg/m3Giá trị trung bình năm của Bụi PM10 trong giai đoạn năm 2014 đến 2017, dao động trong khoảng 47,34µg/m3 đến 140,1 µg/m3. Trong giai đoạn quan trắc, từ năm 2014 đến năm 2017 chỉ tiêu Bụi PM10 có xuhướng giảm. cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCM Chỉ tiêu Tổng bụi lơ lửng (TSP) (năm 2010 - 2017) 900.00 800.00 700.00 600.00 500.00 400.00 300.00 200.00 100.00 0.00 HX DTH-DBP PL AS GV HTP - NVL DOS HB TN BC 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 QCVN 05:2013/BTNMT: 100 µg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hiện trạng chất lượng không khí tại thành phố Hồ Chí MinhHIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TP.HCM, 10/2018 Mạng lưới quan trắc chất lượng không khí Hiện nay ◼Tổng cộng 20 trạm 2016 ◼Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt độ, độ ẩm, vận ▪ Bổ sung tốc gió, hướng gió, 2013 thêm 5 trạm TSP, PM10, CO, thủ công 2000 - 2002 ▪ Thay thế 9 SO2, NO2, Mức ồn trạm tự động trung bình 1993 ▪ 9 trạm quan = 9 trạm thủ trắc chất▪ 6 trạm quan công lượng khí tựtrắc đặt tại 6 cửa độngngõ chính củathành phố cemhcm.gov.vncemhcm.gov.vn Mạng lưới quan trắc chất lượng không khí❖ 12 vị trí/trạm quan trắc giao thông: Hàng Xanh, ĐTH – ĐBP, Phú Lâm, HTP – NVL, Gò Vấp, An Sương, DOST, Bình Chánh, Thống Nhất, Hồng Bàng; Cát Lái, Hiệp Bình Phước❖ 04 trạm quan trắc nền: Thảo Cầm Viên, Quận 2, Quang Trung; Quận 9❖ 02 trạm quan trắc dân cư: Tân Sơn Hòa; Phú Mỹ Hưng❖ 02 trạm quan trắc công nghiệp: Thủ Đức, Tân BìnhThông số quan trắc:❑ Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, TSP, PM10, CO, SO2, NO2, Mức ồn❑ Tần suất: 2 thời điểm/ngày, 10 ngày/tháng cemhcm.gov.vnHiện trạng chất lượng không khí tại TPHCMQuy chuẩn Việt Nam QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn Việt Nam QCVN 26:2010/BTNMT cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCMGiá trị trung bình năm của chỉ tiêu CO trong giai đoạn năm 2010 đến 2017, dao động trong khoảng5.140,8 µg/m3 đến 15.660 µg/m3. 100% số liệu quan trắc đạt Quy chuẩn Việt Nam (QCVN05:2013/BTNMT, nồng độ CO trung bình 1 giờ: 30.000 µg/m3). cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCM Chỉ tiêu NO2 (Năm 2010 - 2017) 250.00 200.00 150.00 100.00 50.00 0.00 HX DTH-DBP PL AS GV HTP - NVL DOS HB TN BC 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 QCVN 05:2013/BTNMT: 40 µg/m3Giá trị trung bình năm của chỉ tiêu Giá trị trung bình năm của chỉ tiêu NO2 trong giai đoạn năm 2010 đến2017, dao động trong khoảng 37,38µg/m3 đến 230µg/m3. Trong giai đoạn quan trắc, từ năm 2010 đếnnăm 2017 chỉ tiêu NO2 có xu hướng giảm cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCM Chỉ tiêu PM10 (năm 2014 - 2017) 160.00 140.00 120.00 100.00 80.00 60.00 40.00 20.00 0.00 DOS TN BC Q2 TSH 2014 2015 2016 2017 QCVN 05:2013/BTNMT: 50 µg/m3Giá trị trung bình năm của Bụi PM10 trong giai đoạn năm 2014 đến 2017, dao động trong khoảng 47,34µg/m3 đến 140,1 µg/m3. Trong giai đoạn quan trắc, từ năm 2014 đến năm 2017 chỉ tiêu Bụi PM10 có xuhướng giảm. cemhcm.gov.vn Hiện trạng chất lượng không khí tại TPHCM Chỉ tiêu Tổng bụi lơ lửng (TSP) (năm 2010 - 2017) 900.00 800.00 700.00 600.00 500.00 400.00 300.00 200.00 100.00 0.00 HX DTH-DBP PL AS GV HTP - NVL DOS HB TN BC 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 QCVN 05:2013/BTNMT: 100 µg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hiện trạng chất lượng không khí Hiện trạng chất lượng không khí Chất lượng không khí Ô nhiễm không khí Nguyên nhân ô nhiễm không khíTài liệu liên quan:
-
53 trang 330 0 0
-
17 trang 233 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 111 0 0 -
Biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí đối với nguồn thải công nghiệp ở Việt Nam: Phần 2
105 trang 72 0 0 -
17 trang 65 0 0
-
Gánh nặng tử vong và kinh tế do tác động của ô nhiễm không khí tại thành phố Hồ Chí Minh
7 trang 54 0 0 -
Ảnh hưởng của việc mua bảo hiểm y tế và ô nhiễm không khí lên chỉ tiêu y tế ở Việt Nam
10 trang 51 0 0 -
Bài giảng Môi trường và bảo vệ môi trường
60 trang 47 0 0 -
8 trang 47 0 0
-
8 trang 44 0 0