Danh mục

Bài giảng Hình ảnh học đột quỵ - BS. Nguyễn Thị Tuyên Trân

Số trang: 51      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.34 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Hình ảnh học đột quỵ - BS. Nguyễn Thị Tuyên Trân" sau khi học bài này người học sẽ nêu được định nghĩa đột quỵ và mục tiêu của hình ảnh học trong đột quỵ; các nguyên nhân, yếu tố nguy cơ và phân loại đột quỵ.; các phương tiện hình ảnh học sử dụng trong chẩn đoán đột quỵ; các phương tiện hình ảnh trong chẩn đoán đột quỵ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình ảnh học đột quỵ - BS. Nguyễn Thị Tuyên TrânHÌNH ẢNH HỌC ĐỘT QUỴ BS NGUYỄN THỊ TUYÊN TRÂN 1MỤC TIÊUNêu được định nghĩa đột quỵ và mục tiêu của hình ảnh học trong đột quỵ.Hiểu được các nguyên nhân, yếu tố nguy cơ và phân loại đột quỵ.Nêu được các phương tiện hình ảnh học sử dụng trong chẩn đoán đột quỵ.Vận dụng được các phương tiện hình ảnh trong chẩn đoán đột quỵ. 2StrokeNguyên nhân dẫn đến tỉ lệ tàn tật và tử vong gia tăng trên thế giới.“Time is brain”. 3Mục tiêu chẩn đoán hình ảnh → chẩn đoán sớm → hướng dẫn điều trị, can thiệp. 3Định nghĩaĐột quỵ ( stroke - Cerebrovascular accident, CVA): sự phát triễn nhanh chóng các dấu hiệu lâm sàng của rối loạn chức năng khu trú hay lan tỏa với các triệu chứng kéo dài đến 24h hoặc lâu hơn, hoặc dẫn đến chết không có nguyên nhân rõ ràng khác hơn nguồn gốc mạch máu. ( Who – 1976) 4Định nghĩa theo thời gianCơn thoáng thiếu máu não (Transient ischemia attack – TIA): đột quỵ ≤ 24 h không đi kèm khiếm khuyết thần kinh vĩnh viễn.Đột quy tiến triễn:khiếm khuyết thần kinh tiến triễn theo thời gian.Đột quỵ hoàn toàn: đột quỵ đi kèm khiếm khuyết thần kinh vĩnh viễn. 5Nguyên nhânHuyết khối động mạch.Huyết tắc.Giảm tưới máu hệ thống.Huyết khối tĩnh mạch. 6Yếu tố nguy cơ của đột quỵNguy cơ xơ vữa mạch máu: Tiền sử gia đình. Tăng huyết áp. Hút thuốc lá. Đái tháo đường. Tăng cholesterol/máu.Tiền căn trước đó CVA, TIA,MI.Rung nhĩ. 7Đột quỵ - strokeĐột quỵ thiếu máu ( Ischemic stroke): 80%. Huyết khối: 40%. Huyết tắc: 60%.Đột quỵ xuất huyết (Hemorrhagic stroke): 20%. 8Two Major Types of Stroke 9Ischemic stroke 10Ischemic stroke 1112 Toast classification in acute ischemic stroke1. Xơ vữa động mạch lớn.2. Huyết khối từ tim.3. Tắc nghẽn mạch máu nhỏ ( nhồi máu não lỗ khuyết: tổn thương thân não, vùng dưới vỏ 1415Ischaemic strokeKhởi phát nhanh chóng với khiếm khuyết thần kinh quyết định vùng não liên quan.Triệu chứng: tiến triễn theo giờ → Penumbra.Vùng mạch máu bị tác động sẽ quyết định triệu chứng lâm sàng: nhồi máu động mạch não trước, động mạch não giữa, động mạch não sau, nhồi máu lỗ khuyết, tiểu não, thân não ( não giữa, cầu não, hành tủy). 16171819Ischaemic strokeLiệu pháp tiêu sợi huyết giới hạn trong thời gian 3-6h.Sự hiện diện vùng giảm đậm độ>1/3 vùng chi phối của MCA là chống chỉ định tái tưới máu. 20

Tài liệu được xem nhiều: