Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 6: Đoạn thẳng
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gồm những bài giảng môn Hình học lớp 6 bài Đoạn thẳng có nội dung gồm các kiến thức cơ bản và trọng tâm của bài giúp các em học sinh và giáo viên tham khảo. Từ những bài giảng này, các em học sinh biết được khái niệm đoạn thẳng, biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau, thông qua các bài tập trong sách giáo khoa, rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh khi làm bài. Các giáo viên cũng hãy sử dụng bài giảng để có thêm tài liệu củng cố kiến thức cho học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 6: Đoạn thẳngBÀI GIẢNG HÌNH HỌC 6A B Hình a)A B Hình b)A B Hình c)1. Đoạn thẳng AB là gì ? A B1. Đoạn thẳng AB là gì ? A B C C Em hãy nhận xét, khi vẽ hình, đầu chì C Đầu chì C có lúc trùng A, có lúc trùng B nằm ở những vị trí nào? hoặc nằm giữa 2 điểm A và B.1. Đoạn thẳng AB là gì ? a. Định nghĩa: * Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. A B * Đọc là: Đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA) * Hai điểm A, B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của đoạn thẳng ABb. Bài 33( trang 115 – SGK) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: R và Sa. Hình gồm hai điểm ………… và tất cả R và S các điểm nằm giữa …………. được gọi là đoạn thẳng RS. R và SHai điểm …………… được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS điểm A,b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ………..điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A…………………………………………………và B.……………….c. Chọn câu trả lời đúng nhất trong 2 bài tập sau:1. Đoạn thẳng MN là hình gồm:a. 2 điểm M và N.b. Tất cả các điểm nằm giữa M và N.c. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M, N.d. Hai điểm M, N và ttấtt cả các điểm nằm giữa M, N Hai điểm M, N và ấ cả các điểm nằm giữa M, N2. Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB. Vậy:a. Điểm M phải trùng với A hoặc B.b. Điểm M hoặc trùng vớii điểm A, hoặc nằm giữa 2 Điểm M hoặc trùng vớ điểm A, hoặc nằm giữa 2 ho đi B điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.c. Điểm M phải nằm giữa A và B.d. Vẽ 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau đôi một tại cácđiểm A, B, C. Chỉ ra các đoạn thẳng trên hình. a A c C B b 3 đoạn thẳng trên hình là AB, BC và CA a A c C B bMột bạn nói rằng những phần tô màu trên hình vẽ cũng là hình ảnh của các đoạn thẳng. Em hãy nhận xét xem bạn nói đúng hay sai ? Vì sao ? a A c C B be. Nhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đườngthẳng chứa nó2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng a. Nhận xét C B I ( Hình 33 ) A D Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại giao điểm I2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng a. Nhận xét A O K x ( Hình 34 ) B Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm K2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng a. Nhận xét A x H y ( Hình 35 ) BĐoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giaođiểm H2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý A x H y ( Hình 35 ) B B x y A2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý C B I ( Hình 33 ) A D A O K x ( Hình 34 ) B2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý C B I ( Hình 33 ) A D D D C A C B A B2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý A O K x ( Hình 34) B B B BO x x x O A A A3. Luyện tập Bài 36( trang 116 – SGK) Xét 3 đoạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 6: Đoạn thẳngBÀI GIẢNG HÌNH HỌC 6A B Hình a)A B Hình b)A B Hình c)1. Đoạn thẳng AB là gì ? A B1. Đoạn thẳng AB là gì ? A B C C Em hãy nhận xét, khi vẽ hình, đầu chì C Đầu chì C có lúc trùng A, có lúc trùng B nằm ở những vị trí nào? hoặc nằm giữa 2 điểm A và B.1. Đoạn thẳng AB là gì ? a. Định nghĩa: * Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. A B * Đọc là: Đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA) * Hai điểm A, B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của đoạn thẳng ABb. Bài 33( trang 115 – SGK) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: R và Sa. Hình gồm hai điểm ………… và tất cả R và S các điểm nằm giữa …………. được gọi là đoạn thẳng RS. R và SHai điểm …………… được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS điểm A,b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ………..điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A…………………………………………………và B.……………….c. Chọn câu trả lời đúng nhất trong 2 bài tập sau:1. Đoạn thẳng MN là hình gồm:a. 2 điểm M và N.b. Tất cả các điểm nằm giữa M và N.c. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M, N.d. Hai điểm M, N và ttấtt cả các điểm nằm giữa M, N Hai điểm M, N và ấ cả các điểm nằm giữa M, N2. Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB. Vậy:a. Điểm M phải trùng với A hoặc B.b. Điểm M hoặc trùng vớii điểm A, hoặc nằm giữa 2 Điểm M hoặc trùng vớ điểm A, hoặc nằm giữa 2 ho đi B điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.c. Điểm M phải nằm giữa A và B.d. Vẽ 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau đôi một tại cácđiểm A, B, C. Chỉ ra các đoạn thẳng trên hình. a A c C B b 3 đoạn thẳng trên hình là AB, BC và CA a A c C B bMột bạn nói rằng những phần tô màu trên hình vẽ cũng là hình ảnh của các đoạn thẳng. Em hãy nhận xét xem bạn nói đúng hay sai ? Vì sao ? a A c C B be. Nhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đườngthẳng chứa nó2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng a. Nhận xét C B I ( Hình 33 ) A D Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại giao điểm I2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng a. Nhận xét A O K x ( Hình 34 ) B Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm K2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng a. Nhận xét A x H y ( Hình 35 ) BĐoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giaođiểm H2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý A x H y ( Hình 35 ) B B x y A2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý C B I ( Hình 33 ) A D A O K x ( Hình 34 ) B2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý C B I ( Hình 33 ) A D D D C A C B A B2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng b. Chú ý A O K x ( Hình 34) B B B BO x x x O A A A3. Luyện tập Bài 36( trang 116 – SGK) Xét 3 đoạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 6 Bài giảng điện tử Toán 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng lớp 6 môn Hình học Bài 6 Đoạn thẳng Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng Đoạn thẳng cắt tiaTài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 39 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 trang 37 0 0