Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.46 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu với các bạn những bài giảng Diện tích hình thang được soạn bởi những GV có kinh nghiệm sẽ là tài liệu hữu ích trong việc thiết kế bài giảng của bạn. Những bài giảng này giúp bạn tiết kiệm thời gian trong việc thiết kế slide giảng, có thể rút ra những kiến thức quan trọng và cần thiết để cung cấp cho các học sinh. Giúp học sinh biết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, qua đó luyện tập bằng cách làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang ĐI ỆN TỬ IẢNG ỌC 8B ÀI G H H HÌN NT ÍCH I 4: DIỆ NG BÀ TH A H ÌNH KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 1: Viết công thức tính diện tích tam giáctheo a hoặc b 1 h S = 2 a.h ¬ a b 1 k S= b.k 2 KIỂM TRA BÀI CŨBài tập 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD), đường cao AH.Biết AB=10cm, AH=8cm và CD = 15cm.Tính: a. SADC và SABC A 10cm BB K b. SABCDGiải 8cma. Xét các tam giác ABC, đường cao CKvà tam giác ACD đường cao AH ta có D H 15cm C 1 1 1SABC = CK.AB = AH . AB = .8.10 = 40 cm 2 2 2 2 1 1 SADC = 2 . AH .DC = .8.15 = 60 cm 2 2 b. Ta có : S = S ABC +S ADC = 40 + 60 = 100cm 2 ABCD 1 1 1 (10 + 15).8 SABCD = .8.10 + .8.15 = .8.(10 + 15) = 2 2 2 2 1.Công thức tính diện tích hình thang:Bài toán1: Cho hình thang ABCD (AB//CD), đường cao AH.Biết AB=a, AH=h và CD = b.Tính: SABCDGiải A a B KXét các tam giác ACD, đường cao AH vàtam giác ABC, đường cao CK ta có: h 1 1 SADC = DC .AH = a.h D H b C 2 2 1 1 SABC = 2 AB . CK = b.h 2 1 1 SABCD = SABC +SADC = a.h + b.h 2 2 1 = 2 (a + b).h TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANG1.Công thức tính diện tích hình thang: a h b 1 S = (a + b).h 2 TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANG1.Công thức tính diện tích hình thang: a h b 1 S = (a + b).h 2Bài toán2: Cho hình thang ABCD ( AB// CD ), AB = CD = a,đường cao AH = h. Tính diện tích hình thang ABCD ? A a B 1 SABCD = (AB + DC).AH 2 1 1 h SABCD = (a + a).h = .2a.h 2 2 SABCD = a.h D C H TIẾT 31: DIỆN TÍCH HÌNH THANG1.Công thức tính diện tích hình thang: a h b 1 S = (a + b).h 22. Công thức tính diện tích hình bình hành : h a S = a.h TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANG 3. Ví dụ : a/Hãy vẽ tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật Giải :Diện tích hình chữ nhật S = ab. bGọi h là chiều cao tam giác 1 a +Nếu tam giác cần vẽ cạnh là a thì ah = ab => h = 2b 2+Nếu tam giác cần vẽ cạnh là b 1 bh = ab thì => h = 2a 2 Vậy tam giác cần vẽ 2b 2a b b a a T/h: h = 2b T/h: h = 2a TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANGb/ Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằngcạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửadiện tích của hình chữ nhật đó 1 S hình bình hành = 2 S hình chữnhật 1 1 1 a.h = 2 a.b h = b hoặc h = a 2 2 b b a 1 1 T/h: h = b a T/h: h = a 2 2 BÀI TẬP Bài 26/125. Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độdài trên hình vẽ và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2. A 23m B 1 ?SABED = 2 ( AB + DE).BC 828m2SABCD= AB. BCBC = SABCD : AB = 828 : 23 = 36(m) 1 D ESABED = .(23 + 31). 36 31m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang ĐI ỆN TỬ IẢNG ỌC 8B ÀI G H H HÌN NT ÍCH I 4: DIỆ NG BÀ TH A H ÌNH KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 1: Viết công thức tính diện tích tam giáctheo a hoặc b 1 h S = 2 a.h ¬ a b 1 k S= b.k 2 KIỂM TRA BÀI CŨBài tập 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD), đường cao AH.Biết AB=10cm, AH=8cm và CD = 15cm.Tính: a. SADC và SABC A 10cm BB K b. SABCDGiải 8cma. Xét các tam giác ABC, đường cao CKvà tam giác ACD đường cao AH ta có D H 15cm C 1 1 1SABC = CK.AB = AH . AB = .8.10 = 40 cm 2 2 2 2 1 1 SADC = 2 . AH .DC = .8.15 = 60 cm 2 2 b. Ta có : S = S ABC +S ADC = 40 + 60 = 100cm 2 ABCD 1 1 1 (10 + 15).8 SABCD = .8.10 + .8.15 = .8.(10 + 15) = 2 2 2 2 1.Công thức tính diện tích hình thang:Bài toán1: Cho hình thang ABCD (AB//CD), đường cao AH.Biết AB=a, AH=h và CD = b.Tính: SABCDGiải A a B KXét các tam giác ACD, đường cao AH vàtam giác ABC, đường cao CK ta có: h 1 1 SADC = DC .AH = a.h D H b C 2 2 1 1 SABC = 2 AB . CK = b.h 2 1 1 SABCD = SABC +SADC = a.h + b.h 2 2 1 = 2 (a + b).h TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANG1.Công thức tính diện tích hình thang: a h b 1 S = (a + b).h 2 TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANG1.Công thức tính diện tích hình thang: a h b 1 S = (a + b).h 2Bài toán2: Cho hình thang ABCD ( AB// CD ), AB = CD = a,đường cao AH = h. Tính diện tích hình thang ABCD ? A a B 1 SABCD = (AB + DC).AH 2 1 1 h SABCD = (a + a).h = .2a.h 2 2 SABCD = a.h D C H TIẾT 31: DIỆN TÍCH HÌNH THANG1.Công thức tính diện tích hình thang: a h b 1 S = (a + b).h 22. Công thức tính diện tích hình bình hành : h a S = a.h TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANG 3. Ví dụ : a/Hãy vẽ tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật Giải :Diện tích hình chữ nhật S = ab. bGọi h là chiều cao tam giác 1 a +Nếu tam giác cần vẽ cạnh là a thì ah = ab => h = 2b 2+Nếu tam giác cần vẽ cạnh là b 1 bh = ab thì => h = 2a 2 Vậy tam giác cần vẽ 2b 2a b b a a T/h: h = 2b T/h: h = 2a TIẾT 31:DIỆN TÍCH HÌNH THANGb/ Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằngcạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửadiện tích của hình chữ nhật đó 1 S hình bình hành = 2 S hình chữnhật 1 1 1 a.h = 2 a.b h = b hoặc h = a 2 2 b b a 1 1 T/h: h = b a T/h: h = a 2 2 BÀI TẬP Bài 26/125. Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độdài trên hình vẽ và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2. A 23m B 1 ?SABED = 2 ( AB + DE).BC 828m2SABCD= AB. BCBC = SABCD : AB = 828 : 23 = 36(m) 1 D ESABED = .(23 + 31). 36 31m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 4 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 Hình học Diện tích hình thang Công thức tính diện tích hình bình hành Công thức tính diện tích hình thangTài liệu liên quan:
-
Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
10 trang 68 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 58 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 54 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 39 0 0