Bài giảng Hình học lớp 8 chương 3: Tam giác đồng dạng
Số trang: 57
Loại file: pdf
Dung lượng: 797.05 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hình học lớp 8 chương 3 "Tam giác đồng dạng" được biên soạn với nội dung các bài học trong chương 3. Mỗi bài học sẽ có phần tóm tắt lý thuyết, các bài tập và dạng toán, bài tập về nhà để giúp các em tiếp thu bài học một cách hiệu quả. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh trong quá trình học tập và giảng dạy nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học lớp 8 chương 3: Tam giác đồng dạng Chương Tam giác đồng dạng 3§1 Định lý Ta-lét1 Tóm tắt lý thuyết1.1 Tỉ số của hai đoạn thẳngĐịnh nghĩa 19. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vịđo.1.2 Đoạn thẳng tỉ lệĐịnh nghĩa 20. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A0 B 0 và C 0 D0 AB A0 B 0 AB CDnếu có tỉ lệ thức : = 0 0 hay 0 0 = 0 0 . CD CD AB CD1.3 Định lý Ta-létĐịnh lí 9. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cònlại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. A GT 4ABC, M N ∥ BC (M ∈ AB, N ∈ AC) AM AN AM AN M B NC KL = ; = ; = . AB AC M B N C AB AC M N B C4 22. ! Chú ý : Định lý Ta-lét vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng song song với mộtcạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại. 422Chương 3. Tam giác đồng dạng 423 2 Bài tập và các dạng toán | Dạng 36. Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng hoặc tính tỉ số của hai đoạn thẳng Sử dụng định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ. ccc BÀI TẬP MẪU ccc b Ví dụ 1. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau 1 1 a) AB = 125 cm, CD = 625 cm; ĐS: b) M N = 45 cm, P Q = 13,5 dm. ĐS: . 5 3 L Lời giải. AB 125 1 MN 45 1 a) = = . b) = = . CD 625 5 PQ 135 3 b Ví dụ 2. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau 1 3 a) AB = 5 cm, CD = 15 cm; ĐS: b) EF = 48 cm, GH = 16 dm. ĐS: 3 10 L Lời giải. AB 5 1 EF 48 3 a) = = . b) = = . CD 15 3 GH 160 10 b Ví dụ 3. Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD, đoạn thẳng A0 B 0 gấp 7 lần đoạn thẳng CD. a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A0 B 0 . 5 ĐS: 7 b) Cho biết đoạn thẳng M N = 55 cm và M 0 N 0 = 77 cm; hỏi hai đoạn thẳng AB và A0 B 0 có tỉ lệ với đoạn thẳng M N và M 0 N 0 không? ĐS: Có tỉ lệ L Lời giải. AB 5CD 5 a) 0 0 = = . AB 7CD 7 MN 55 5 AB MN b) 0 0 = = = 0 0 = 0 0. MN 77 7 AB MN Vậy hai đoạn thẳng AB và A0 B 0 tỉ lệ với đoạn thẳng M N và M 0 N 0 . Tài liệu Toán 8 này là của: .................................... 1. Định lý Ta-lét 424 b Ví dụ 4. Cho biết độ dài của M N gấp 5 lần độ dài của P Q và độ dài đoạn thẳng M 0 N 0 gấp 12 lần độ dài của P Q. a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng M N và M 0 N 0 . 5 ĐS: 12 b) Cho biết đoạn thẳng DE = 9 cm và D0 E 0 = 10,8 dm, hỏi hai đoạn thẳng M N và M 0 N 0 có tỉ lệ với đoạn thẳng DE và D0 E 0 không? ĐS: Không tỉ lệ L Lời giải. MN 5P Q 5 a) = = . M 0N 0 12P Q 12 DE 9 1 5 MN b) 0 0 = = 6= = 0 0. DE 108 12 12 MN Vậy hai đoạn thẳng M N và M 0 N 0 không tỉ lệ với đoạn thẳng DE và D0 E 0 . | Dạng 37. Sử dụng định lý Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng hoặc chứng minh đoạn thẳng tỉ lệBước 1. Xác định các cặp đoạn thẳng tỉ lệ có được nhờ định lý Ta-lét. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học lớp 8 chương 3: Tam giác đồng dạng Chương Tam giác đồng dạng 3§1 Định lý Ta-lét1 Tóm tắt lý thuyết1.1 Tỉ số của hai đoạn thẳngĐịnh nghĩa 19. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vịđo.1.2 Đoạn thẳng tỉ lệĐịnh nghĩa 20. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A0 B 0 và C 0 D0 AB A0 B 0 AB CDnếu có tỉ lệ thức : = 0 0 hay 0 0 = 0 0 . CD CD AB CD1.3 Định lý Ta-létĐịnh lí 9. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cònlại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. A GT 4ABC, M N ∥ BC (M ∈ AB, N ∈ AC) AM AN AM AN M B NC KL = ; = ; = . AB AC M B N C AB AC M N B C4 22. ! Chú ý : Định lý Ta-lét vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng song song với mộtcạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại. 422Chương 3. Tam giác đồng dạng 423 2 Bài tập và các dạng toán | Dạng 36. Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng hoặc tính tỉ số của hai đoạn thẳng Sử dụng định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ. ccc BÀI TẬP MẪU ccc b Ví dụ 1. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau 1 1 a) AB = 125 cm, CD = 625 cm; ĐS: b) M N = 45 cm, P Q = 13,5 dm. ĐS: . 5 3 L Lời giải. AB 125 1 MN 45 1 a) = = . b) = = . CD 625 5 PQ 135 3 b Ví dụ 2. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau 1 3 a) AB = 5 cm, CD = 15 cm; ĐS: b) EF = 48 cm, GH = 16 dm. ĐS: 3 10 L Lời giải. AB 5 1 EF 48 3 a) = = . b) = = . CD 15 3 GH 160 10 b Ví dụ 3. Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD, đoạn thẳng A0 B 0 gấp 7 lần đoạn thẳng CD. a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A0 B 0 . 5 ĐS: 7 b) Cho biết đoạn thẳng M N = 55 cm và M 0 N 0 = 77 cm; hỏi hai đoạn thẳng AB và A0 B 0 có tỉ lệ với đoạn thẳng M N và M 0 N 0 không? ĐS: Có tỉ lệ L Lời giải. AB 5CD 5 a) 0 0 = = . AB 7CD 7 MN 55 5 AB MN b) 0 0 = = = 0 0 = 0 0. MN 77 7 AB MN Vậy hai đoạn thẳng AB và A0 B 0 tỉ lệ với đoạn thẳng M N và M 0 N 0 . Tài liệu Toán 8 này là của: .................................... 1. Định lý Ta-lét 424 b Ví dụ 4. Cho biết độ dài của M N gấp 5 lần độ dài của P Q và độ dài đoạn thẳng M 0 N 0 gấp 12 lần độ dài của P Q. a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng M N và M 0 N 0 . 5 ĐS: 12 b) Cho biết đoạn thẳng DE = 9 cm và D0 E 0 = 10,8 dm, hỏi hai đoạn thẳng M N và M 0 N 0 có tỉ lệ với đoạn thẳng DE và D0 E 0 không? ĐS: Không tỉ lệ L Lời giải. MN 5P Q 5 a) = = . M 0N 0 12P Q 12 DE 9 1 5 MN b) 0 0 = = 6= = 0 0. DE 108 12 12 MN Vậy hai đoạn thẳng M N và M 0 N 0 không tỉ lệ với đoạn thẳng DE và D0 E 0 . | Dạng 37. Sử dụng định lý Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng hoặc chứng minh đoạn thẳng tỉ lệBước 1. Xác định các cặp đoạn thẳng tỉ lệ có được nhờ định lý Ta-lét. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học Bài giảng Hình học lớp 8 Tam giác đồng dạng Định lý Ta-lét Đường phân giác của tam giác Hai tam giác đồng dạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 48 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
23 trang 44 1 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 35 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục
20 trang 32 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 32 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 8, Bài 1: Hai tam giác đồng dạng (Sách Chân trời sáng tạo)
8 trang 30 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
12 trang 28 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 27 0 0 -
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 1): Phần 1
137 trang 27 0 0