Bài giảng: Hô hấp ký và ứng dụng lâm sàng
Số trang: 30
Loại file: ppt
Dung lượng: 724.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Để chẩn đoán tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí
- Để phân độ nghẽn tắc
- Để chẩn đoán tình trạng hạn chế thể tích phổi
- Để thử thuốc giãn phế quản
- Để phân bậc nặng hoặc giai đoạn bệnh trong bệnh HPQ và BPTNMT
- Để theo dõi và tiên lượng điều trị
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hô hấp ký và ứng dụng lâm sàng Hô hấp ký và ứng dụng lâm sàng Ths Phạm Hoàng Khánh BM Sinh lý-ĐHYDCT CÁC GIAI ĐOẠN QUÁ TRÌNH HÔ HẤP Thăm dò chức năng hô hấp THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ HẤP • Cơ bản: • Chuyên sâu: – Hô hấp ký – Khảo sát đường dẫn khí – Khí cặn – Tổng dung nhỏ lượng phổi – Test phản ứng phế quản – Khả năng khuếch tán – Khảo sát cơ hô hấp – Khí trong máu – Test vận động – Điều khiển hô hấp … THÔNG KHÍ PHỔI Thông khí phổi Khí Phế trời nang Trao đổi khí Phế Khí nang trời Thăm dò chức năng thông khí phổi: Thăm dò chức năng thông khí phổi: -- Hô hấp ký Hô hấp ký -- Phế động ký, Phế động ký, -- Thăm dò tính đàn hồii của phổii ngực Thăm dò tính đàn hồ của phổ ngực -- Đo sức cản đường hô hấp... Đo sức cản đường hô hấp... → thông dụng nhấtt là hô hấp ký → thông dụng nhấ là hô hấp ký Nội dung 1. Tổng quan về hô hấp ký 2. Vai trò của thăm dò chức năng hô hấp tại các khoa phòng, bệnh viện. HÔ HẤP KÝ (Spirometry) N GUYEÂN TAÉC ∆P (mmHg) F (L/S) = —————— R (dynes.cm ) -5 V(L) = ∫ ∆F dt Đo hô hấp ký Nhân viên y tế Bệnh nhân 7 PULMONARY FUNCTION TEST REPORT Ver 2.0 TESTED BY : 6 DATE : Apr/ 9/2 NAME : 0 5 PT.No : 4730 TEMP. : 23 C AGE : 31 yrs BARO PRES : 760 mmHg HEIGHT : 159 cm RACE ADJ : 100 % 4 WEIGHT : 58 kg RACE : ORIENTAL SEX : MALE Pred. : ITS 3 PRE-BRONC POST-BRONC % PRED ACT %PRED ACT %PRED CHG 2 VC(L) 4.23 3.54 84 3.41 81 -3 1 Mẫu ERV(L) ---- 1.37 ---- 1.41 ---- 3 IRV(L) ---- 1.53 ---- 0.97 ---- -36 TV(L) ---- 0.64 ---- 1.03 ---- 61 FVC(L) 4.23 3.57 84 3.73 88 4 0 10 20 30 40 50S hô FEV.5(L) 2.81 1.52 54 2.35 83 54 FEV1(L) 3.64 2.63 72 3.12 86 19 L/S FEV3(L) 4.15 3.48 84 3.69 89 6 FEV1/FVC(%) ---- 74.3 ---- 91.5 ---- 23 FEV3/FVC(%) ---- 98.3 ---- 108.2 ---- 10 12 FEF.2-1.2(L/S) ---- 2.56 ---- 4.35 ---- 70 FEF25-75%(L/S) FEF75-85%(L/S) BEST FVC(L) BEST FEV1(L) 4.20 ---- 4.23 3.64 2.34 0.99 3.59 2.63 85 56 ---- 72 3.51 1.04 3.73 3.12 84 ---- 88 86 50 4 4 19 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hô hấp ký và ứng dụng lâm sàng Hô hấp ký và ứng dụng lâm sàng Ths Phạm Hoàng Khánh BM Sinh lý-ĐHYDCT CÁC GIAI ĐOẠN QUÁ TRÌNH HÔ HẤP Thăm dò chức năng hô hấp THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ HẤP • Cơ bản: • Chuyên sâu: – Hô hấp ký – Khảo sát đường dẫn khí – Khí cặn – Tổng dung nhỏ lượng phổi – Test phản ứng phế quản – Khả năng khuếch tán – Khảo sát cơ hô hấp – Khí trong máu – Test vận động – Điều khiển hô hấp … THÔNG KHÍ PHỔI Thông khí phổi Khí Phế trời nang Trao đổi khí Phế Khí nang trời Thăm dò chức năng thông khí phổi: Thăm dò chức năng thông khí phổi: -- Hô hấp ký Hô hấp ký -- Phế động ký, Phế động ký, -- Thăm dò tính đàn hồii của phổii ngực Thăm dò tính đàn hồ của phổ ngực -- Đo sức cản đường hô hấp... Đo sức cản đường hô hấp... → thông dụng nhấtt là hô hấp ký → thông dụng nhấ là hô hấp ký Nội dung 1. Tổng quan về hô hấp ký 2. Vai trò của thăm dò chức năng hô hấp tại các khoa phòng, bệnh viện. HÔ HẤP KÝ (Spirometry) N GUYEÂN TAÉC ∆P (mmHg) F (L/S) = —————— R (dynes.cm ) -5 V(L) = ∫ ∆F dt Đo hô hấp ký Nhân viên y tế Bệnh nhân 7 PULMONARY FUNCTION TEST REPORT Ver 2.0 TESTED BY : 6 DATE : Apr/ 9/2 NAME : 0 5 PT.No : 4730 TEMP. : 23 C AGE : 31 yrs BARO PRES : 760 mmHg HEIGHT : 159 cm RACE ADJ : 100 % 4 WEIGHT : 58 kg RACE : ORIENTAL SEX : MALE Pred. : ITS 3 PRE-BRONC POST-BRONC % PRED ACT %PRED ACT %PRED CHG 2 VC(L) 4.23 3.54 84 3.41 81 -3 1 Mẫu ERV(L) ---- 1.37 ---- 1.41 ---- 3 IRV(L) ---- 1.53 ---- 0.97 ---- -36 TV(L) ---- 0.64 ---- 1.03 ---- 61 FVC(L) 4.23 3.57 84 3.73 88 4 0 10 20 30 40 50S hô FEV.5(L) 2.81 1.52 54 2.35 83 54 FEV1(L) 3.64 2.63 72 3.12 86 19 L/S FEV3(L) 4.15 3.48 84 3.69 89 6 FEV1/FVC(%) ---- 74.3 ---- 91.5 ---- 23 FEV3/FVC(%) ---- 98.3 ---- 108.2 ---- 10 12 FEF.2-1.2(L/S) ---- 2.56 ---- 4.35 ---- 70 FEF25-75%(L/S) FEF75-85%(L/S) BEST FVC(L) BEST FEV1(L) 4.20 ---- 4.23 3.64 2.34 0.99 3.59 2.63 85 56 ---- 72 3.51 1.04 3.73 3.12 84 ---- 88 86 50 4 4 19 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hô hấp ký bài giảng Hô hấp ký tài liệu Hô hấp ký bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnh giải phẫu bệnh y cơ sởGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 146 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 140 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 138 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 115 0 0 -
40 trang 91 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 84 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 77 0 0 -
40 trang 61 0 0
-
39 trang 57 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 53 0 0