Danh mục

Bài giảng Hóa học 11 bài 41: Phenol

Số trang: 42      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.89 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (42 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gồm 20 bài giảng Phenol được thiết kế và biên soạn đẹp mắt với đầy đủ nội dung trọng tâm của bài học hy vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích cho quý bạn đọc. Bài giảng giúp học sinh hiểu định nghĩa Phenol là loại hợp chất mà phân tử có nhóm hidroxyl (–OH) liên kết trực tiếp với vòng benzen, phân loại, ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử, tính chất hóa học, điều chế Phenol. Học sinh biết tính chất vật lý và ứng dụng của Phenol. Rèn luyện kỹ năng phân biệt Phenol và Ancol thơm. Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 41: Phenol KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Phát biểu nào sau đây là chính xác?Ancol là những hợp chất hữu cơ:A. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử CB. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C noC. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzenD. Trong phân tử có nhóm – OH KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2. Công thức phân tử chung của các ancol no đơn chức là: A. CnH2nOH B. CnH2n + 2OH C. CnH2n + 1OH D. CnH2n – 1OH KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3. Tên nào dưới đây ứng với ancol có công thức cấu tạo: CH3 – CH – CH – OH CH3 CH3A. 2, 3 – đimetylpentan – 3 – olB. 1,2 – đimetylpentan – 1 – olC. 3 – metylbutan – 2 - olD. 1,2 – đimetylpropan – 1 - ol KIỂM TRA BÀI CŨCâu 4. Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1, bậc 2 bằng CuO thì sản phẩm thu được tương ứng là: A.anđehit, xeton B.xeton, anđehit C.este, anđehit D.anđehit, axit KIỂM TRA BÀI CŨCâu 5. CH3OH có thể phản ứng với dãy chất nào dưới đây?A. Na, Cu(OH)2, O2, CuOB. Na, HCl, O2, CuOC. Cu(OH)2, HCl, O2, H2OD. HCl, CuO, H2O, NaOH I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI CH2CH3 HO OH OH OHH3C CH3 HO I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI1. Định nghĩa:Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI CH2CH3 HO OH OH OHH3C CH3 HO I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI2. Phân loại:a. Phenol đơn chức: OH OHHO CH3 Phenol 3 - metylphenol CH 3 4 - metylphenol Gọi tên: số chỉ vị trí và tên gốc ankyl gắn với vòng benzen + phenol I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 2. Phân loại: b. Phenol đa chức: O HOH 1,2- đihidroxi – 4 - metylbenzen OH1,3 – đihidroxi – 5 - metylbenzen HO CH3 CH3Tên gọi: Số chỉ vị trí nhóm – OH + ( đi, tri… )hidroxi + số chỉ vị trí và tên của gốc ankyl liênkết với vòng benzen + benzenII. PHENOL1. Cấu tạo:II. PHENOL1. Cấu tạo:- Công thức phân tử: C6H6O- Công thức cấu tạo: OH C6H5OH hay2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Chất rắn, khụng màuPhenol 2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ t0nc =430Ct0s =1820C Phenol 2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Phenol Tan ớttrong nước2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Gây bỏng nặng cho da 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH* Tác dụng với kim loại kiềm: C6H5OHNatri nóng chảy

Tài liệu được xem nhiều: