Bài giảng Hóa học 11 bài 44: Anđehit - Xeton
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.74 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể tham khảo 11 bài giảng Anđehit - Xeton - Hóa 11 được biên soạn, chọn lọc với đầy đủ nội dung trọng tâm của bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 44: Anđehit - Xeton HÓA HỌC 11ANĐEHIT – XETON – AXIT CARBOXYLIC BỘ MÔN: Hoá Học Giáo viên: Đào Xuân HoàngHoàn thành sơ đồ phản ứng sau (1) (2) (3)propyl clorua NaOH, t0 A H2SO4đ, 1800C B H2SO4l,t0 C (5) CuO,t0C (4) CuO,t0C D E(1) CH3CH2CH2-Cl + NaOH t0 CH3CH2CH2-OH + NaCl H2SO4đ, 1800C(2) CH3CH2CH2-OH CH3CH=CH2 + H2O (1) (2) (3)propyl clorua A B C NaOH, t0 H2SO4 đ, 1800C H2SO4l,t0 (5) CuO,t0C (4) CuO,t0C D E H2SO4l,0t(3) CH3CH=CH2 + H2O CH3CHCH3 OH CuO,t0C CH3CCH3 + Cu + H2O(4) CH3CHCH3 + CuO OH O(5) CH3CH2CH2 -OH + CuO CuO,t0C CH3CH2CHO + Cu + H2O ./Ông là ai ?Nhà hóa học Mỹ, gốc Bỉ,người phát minh rapolime tổng hợp tiệndụng đầu tiên trên thếgiới. Leo H.Baekeland1 2 3 4 75 6 8 9I- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danhpháp và tính chất vật líII- Tính chất hoá họcIII- Điều chế và ứng dụngI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 1.Định nghĩa Tìm điểm giống nhau giữa các hợp chất sau đây Đều có nhóm C=OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 1.Định nghĩa R - C - H : Anđehit Anđehit: là nhữngOhợp chất hữu cơ mà phân tử -CHO: là nhóm chức andehit có nhóm -CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử - C - hoặc nguyên tử hiđro. cacbon Hãy định R: là gốc Hiđrocacbon O Đặc biệt: R=H, H-C-H nghĩa anđehit,Nhóm cacbonyl O xeton? Xeton: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liênR - kết ’ : tiếp C - Rtrực Xetonvới hai nguyên tử cacbon./ O R,R’: là gốc Hiđrocacbon # HI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 2- Cấu trúc Sự tạo thành liên kết >C = O 6C*: 8O: Lai hoá sp2 Lai hoá sp2 σI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 2- Cấu trúc δ+H δ- C H O 1 liên kết σ bền Liên kết đôi C = O gồm 1 liên kết kém bền Mô hình phân tử anđêhit fomic./ Liên kết >C = O bị phân cực mạnh về phía OxiI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí3. Phân loại: Gốc Anđehit Xeton hiđrocacbon No Không no H Thơm C OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí Trường hợp đặc biệt: H C H O Công thức chung của Anđehit và Xeton no, mạch hở, đơn chứcAnđehit: CnH2n+1 - C - H Cn+1H2n+2O OXeton: CnH2n+1 - C - CmH2m+1 Cn+m+1H2n+2m+2O OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí Cn+1H2n+2O Điều kiện: Công thức Anđehit : x ≥ 1 chung Xeton : x≥3 CxH2xO Anđehit và Xeton là đồng phân nhóm chức của nhau./ Cn+m+1H2n+2m+2OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 4- Danh pháp a) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 44: Anđehit - Xeton HÓA HỌC 11ANĐEHIT – XETON – AXIT CARBOXYLIC BỘ MÔN: Hoá Học Giáo viên: Đào Xuân HoàngHoàn thành sơ đồ phản ứng sau (1) (2) (3)propyl clorua NaOH, t0 A H2SO4đ, 1800C B H2SO4l,t0 C (5) CuO,t0C (4) CuO,t0C D E(1) CH3CH2CH2-Cl + NaOH t0 CH3CH2CH2-OH + NaCl H2SO4đ, 1800C(2) CH3CH2CH2-OH CH3CH=CH2 + H2O (1) (2) (3)propyl clorua A B C NaOH, t0 H2SO4 đ, 1800C H2SO4l,t0 (5) CuO,t0C (4) CuO,t0C D E H2SO4l,0t(3) CH3CH=CH2 + H2O CH3CHCH3 OH CuO,t0C CH3CCH3 + Cu + H2O(4) CH3CHCH3 + CuO OH O(5) CH3CH2CH2 -OH + CuO CuO,t0C CH3CH2CHO + Cu + H2O ./Ông là ai ?Nhà hóa học Mỹ, gốc Bỉ,người phát minh rapolime tổng hợp tiệndụng đầu tiên trên thếgiới. Leo H.Baekeland1 2 3 4 75 6 8 9I- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danhpháp và tính chất vật líII- Tính chất hoá họcIII- Điều chế và ứng dụngI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 1.Định nghĩa Tìm điểm giống nhau giữa các hợp chất sau đây Đều có nhóm C=OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 1.Định nghĩa R - C - H : Anđehit Anđehit: là nhữngOhợp chất hữu cơ mà phân tử -CHO: là nhóm chức andehit có nhóm -CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử - C - hoặc nguyên tử hiđro. cacbon Hãy định R: là gốc Hiđrocacbon O Đặc biệt: R=H, H-C-H nghĩa anđehit,Nhóm cacbonyl O xeton? Xeton: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liênR - kết ’ : tiếp C - Rtrực Xetonvới hai nguyên tử cacbon./ O R,R’: là gốc Hiđrocacbon # HI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 2- Cấu trúc Sự tạo thành liên kết >C = O 6C*: 8O: Lai hoá sp2 Lai hoá sp2 σI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 2- Cấu trúc δ+H δ- C H O 1 liên kết σ bền Liên kết đôi C = O gồm 1 liên kết kém bền Mô hình phân tử anđêhit fomic./ Liên kết >C = O bị phân cực mạnh về phía OxiI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí3. Phân loại: Gốc Anđehit Xeton hiđrocacbon No Không no H Thơm C OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí Trường hợp đặc biệt: H C H O Công thức chung của Anđehit và Xeton no, mạch hở, đơn chứcAnđehit: CnH2n+1 - C - H Cn+1H2n+2O OXeton: CnH2n+1 - C - CmH2m+1 Cn+m+1H2n+2m+2O OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí Cn+1H2n+2O Điều kiện: Công thức Anđehit : x ≥ 1 chung Xeton : x≥3 CxH2xO Anđehit và Xeton là đồng phân nhóm chức của nhau./ Cn+m+1H2n+2m+2OI- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí 4- Danh pháp a) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử Hóa học 11 Bài giảng điện tử lớp 11 Bài giảng lớp 11 Hóa học Anđêhit và Xeton Tính chất Anđêhit Cấu tạo phân tử Xeton Ứng dụng Anđêhit và XetonGợi ý tài liệu liên quan:
-
29 trang 296 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 221 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 106 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 76 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 10: Hai đứa trẻ
48 trang 59 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
6 trang 54 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 50 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 2: Cấu trúc cơ bản trong lệnh C#
17 trang 48 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 5: Khai báo biến
6 trang 40 0 0 -
15 trang 39 0 0