Bài giảng Hóa học 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 994.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập bài giảng Hóa học 11 bài Axit nitric và muối nitrat để nâng cao kĩ năng và kiến thức trong dạy và học. Qua bài học giáo viên giúp học sinh hiểu được cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng của HNO3. HS hiểu được HNO3 là một trong những axit mạnh nhất, HNO3 là chất oxi hoá rất mạnh oxi hoá hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Trong hợp chất, số oxi hóa của nitơ là A) -3, +1, +3, +4, +5, +7 B) -3, +1, +2, +3, +4, +5 C) -3, -1, +1, +2, +3, +4 D) -2, +1, +2, +3, +4, +5 ĐÚNG ĐÚNG SAI SAI Your answer: Your answer: You did not answer this question You did not answer this question You answered this correctly! The You answered this the question correct completely answer is: completely You must answer You must answer correctly! The correct answer is: the question KẾT QUẢẢ KẾT QU XÓA XÓA before continuing before continuing 850 −9000 CCâu 2: 4 NH 3 + 5O2 Pt 4 NO + 6 H 2O Trong phản ứng trên NH3 đóng vai trò là chấtA) khửB) oxi hóaC) muốiD) axit ĐÚNG ĐÚNG SAI SAI Your answer: Your answer: You did not answer this question You did not answer this question You answered this correctly! The You answered this the question correct completely answer is: completely You must answer You must answer correctly! The correct answer is: the question KẾT QUẢẢ KẾT QU XÓA XÓA before continuing before continuingBÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATA. Axit nitricB. Muối nitrat BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATA. Axit nitricI. Cấu tạo phân tử - CTPT: HNO3 -CTCT: O H–O–N O Số oxi hóa của nguyên tử nitơ: +5 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATII. Tính chất vật lí - Trạng thái: chất lỏng- Màu sắc: không màu- Tính tan: tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào- Độ bền: kém bền- Nồng độ của dung dịch đậm đặc: 68%- Khối lượng riêng: 1,4g/cm3 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học1. Tính axit - Làm quỳ tím hóa đỏ - Tác dụng với oxit bazơ - Tác dụng với bazơ - Tác dụng với muối của axit yếu hơn BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa: HNO3 có tính oxi hóa mạnha. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với phi kim và hợp chất BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa: HNO3 có tính oxi hóa mạnha. Tác dụng với kim loạiZn + 4HNO3 Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O đặc3Zn + 8HNO3 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O loãng BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa: HNO3 có tính oxi hóa mạnha. Tác dụng với kim loạiR + 2nHNO3 đặc R(NO3)n + nNO2 + nH2O3R + 4nHNO3 loãng 3R(NO3)n + nNO + 2nH2O BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT- Đối với những kim loại đa hóa trị kim loại bị oxi hóađến hóa trị cao nhấtVí dụ:Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2OFe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O- Al, Fe, Cr + HNO3 đặc, nguội BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa:a. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với phi kim và hợp chất 0 +6 6HNO3 đặc +S H 2 S O4 + 6 NO2 +2 H 2O 0 +5 5HNO3 đặc + P H 3 P O4 + 5 NO2 + H 2O 0 +4 4HNO3 đặc + C C O2 + 4 NO2 +2 H 2O 4HNO3 đặc + FeO Fe( NO3 )3 + NO2 +2 H 2O BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIV. Ứng dụng: Axit nitric BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATV. Điều chế1. Trong phòng thí nghiệm2. Trong công nghiệp BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATV. Điều chế1. Trong phòng thí nghiệm Sơ đồ điều chế axit nitric trong PTN NaNO3 + H 2 SO4 HNO3 + NaHSO4 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT2. Trong công nghiệp 850 −9000 C 4 NH 3 + 5O2 Pt NO + 6 H 2O 2 NO ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Trong hợp chất, số oxi hóa của nitơ là A) -3, +1, +3, +4, +5, +7 B) -3, +1, +2, +3, +4, +5 C) -3, -1, +1, +2, +3, +4 D) -2, +1, +2, +3, +4, +5 ĐÚNG ĐÚNG SAI SAI Your answer: Your answer: You did not answer this question You did not answer this question You answered this correctly! The You answered this the question correct completely answer is: completely You must answer You must answer correctly! The correct answer is: the question KẾT QUẢẢ KẾT QU XÓA XÓA before continuing before continuing 850 −9000 CCâu 2: 4 NH 3 + 5O2 Pt 4 NO + 6 H 2O Trong phản ứng trên NH3 đóng vai trò là chấtA) khửB) oxi hóaC) muốiD) axit ĐÚNG ĐÚNG SAI SAI Your answer: Your answer: You did not answer this question You did not answer this question You answered this correctly! The You answered this the question correct completely answer is: completely You must answer You must answer correctly! The correct answer is: the question KẾT QUẢẢ KẾT QU XÓA XÓA before continuing before continuingBÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATA. Axit nitricB. Muối nitrat BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATA. Axit nitricI. Cấu tạo phân tử - CTPT: HNO3 -CTCT: O H–O–N O Số oxi hóa của nguyên tử nitơ: +5 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATII. Tính chất vật lí - Trạng thái: chất lỏng- Màu sắc: không màu- Tính tan: tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào- Độ bền: kém bền- Nồng độ của dung dịch đậm đặc: 68%- Khối lượng riêng: 1,4g/cm3 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học1. Tính axit - Làm quỳ tím hóa đỏ - Tác dụng với oxit bazơ - Tác dụng với bazơ - Tác dụng với muối của axit yếu hơn BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa: HNO3 có tính oxi hóa mạnha. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với phi kim và hợp chất BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa: HNO3 có tính oxi hóa mạnha. Tác dụng với kim loạiZn + 4HNO3 Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O đặc3Zn + 8HNO3 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O loãng BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa: HNO3 có tính oxi hóa mạnha. Tác dụng với kim loạiR + 2nHNO3 đặc R(NO3)n + nNO2 + nH2O3R + 4nHNO3 loãng 3R(NO3)n + nNO + 2nH2O BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT- Đối với những kim loại đa hóa trị kim loại bị oxi hóađến hóa trị cao nhấtVí dụ:Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2OFe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O- Al, Fe, Cr + HNO3 đặc, nguội BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIII. Tính chất hóa học2. Tính oxi hóa:a. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với phi kim và hợp chất 0 +6 6HNO3 đặc +S H 2 S O4 + 6 NO2 +2 H 2O 0 +5 5HNO3 đặc + P H 3 P O4 + 5 NO2 + H 2O 0 +4 4HNO3 đặc + C C O2 + 4 NO2 +2 H 2O 4HNO3 đặc + FeO Fe( NO3 )3 + NO2 +2 H 2O BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATIV. Ứng dụng: Axit nitric BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATV. Điều chế1. Trong phòng thí nghiệm2. Trong công nghiệp BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATV. Điều chế1. Trong phòng thí nghiệm Sơ đồ điều chế axit nitric trong PTN NaNO3 + H 2 SO4 HNO3 + NaHSO4 BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT2. Trong công nghiệp 850 −9000 C 4 NH 3 + 5O2 Pt NO + 6 H 2O 2 NO ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 11 bài 9 Bài giảng điện tử Hóa học 11 Bài giảng điện tử lớp 11 Bài giảng lớp 11 môn Hóa học Axit nitric và muối nitrat Tính chất axit nitric Tính chất muối nitratTài liệu liên quan:
-
29 trang 314 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 239 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 109 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 81 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 10: Hai đứa trẻ
48 trang 64 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
6 trang 61 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 57 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 2: Cấu trúc cơ bản trong lệnh C#
17 trang 52 0 0 -
15 trang 46 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 5: Khai báo biến
6 trang 45 0 0