Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tính chất lý học, tính chất hóa học, vai trò sinh học, hợp chất lưu huỳnh,.. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học - Chương 4: Oxygen Family - Calcogens (1) 1 Department of Inorganic Chemistry - HUT GROUP VIA Oxygen O Oxygen Family - Calcogens1. Đặc điểm chung Sulfur S2. Oxygen Selenium Se Tính chất lý học Tính chất hóa học Tellurium Te Vai trò sinh học Polonium Po Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng Ozon Oxide Hydroxide Hydro peoxide1. Lưu huỳnh Đơn chất Hợp chất S(-II) Hợp chất S(IV) Hợp chất S(VI) 2 Một số hợp chất khác của lưu huỳnh Department of Inorganic Chemistry - HUT IA, IIA: số OXH -II CHT: số OXH –II /ns2np4 +II số OXH +IV, +VIOxygen O 8 [He]2s22p4Sulfur S 16 [Ne]3s23p4Selenium Se 34 [Ar]3d104s24p4Tellurium Te 52 [Kr]4d105s25p4 3Polonium Po 84 [Xe]4f145d106s26p4Nguyên EA χA Bán kính ion Bán kính Số OXH tố [kJ/mol] Allred-Rochow cộng hóa trị X2- [Å] [Å] O -142 3.50 0.74 1.40 -II S -200 2.44 1.03 1.84 -II, +IV, +VI Se -195 2.48 1.16 1.98 -II, +IV, +VI Te -190 2.01 1.43 2.21 -II, +IV, +VI Po -185 1.76 1.67 ----- +II, +IV 4 Department of Inorganic Chemistry - HUTCác nguyên tố VIA (trừ O) có thể dùng AO d lai hóaAO s và p để tạo nên hơn bốn liên kết với cácnguyên tố khác và cho những hợp chất trong đóchúng có số phối trí cao.Se và nhất là S thường dùng những AO d trống đểtạo liên kết π (pi) như trong ion SO2-4 5 2− O Oxygen R −O − R [He]2s22p4 O=C =OOxygenasO2gasisessentialtolife.O2istheoxidizerincombustionandmetabolism.O2is21%oftheearth’satmosphere.Oxygenmakesup49%oftheearth’scrust.Ozone,O3,isanallotropicformofoxygen.( KK )σ σ σ π 2 s *2 s 2 z 2 x =π π2 y *1 x =π 6 *1 y2liênkếtσ Mp=192.7oC Bp=111.9oC1liênkếtπ khôngđịnhchỗ ●● 1.21ÅOzone(Greekozein,“tosmell”),paleblue,highlypoisonousgas with a strong odor. Ozone is considered a pollutant atground level, but the ozone layer of the upper atmosphereprotects life on Earth from the Sun’s harmful ultravioletradiation. UV 240 −360O2 2O ネ ネネネネ O2 + O O3 ネネ ネネ160ネネ−ネ240 Tử ngoại gần 8 Department of Inorganic Chemistry - HUTO3hoạttínhhóahọccaohơnO2 2Ag + O3 = Ag 2O + O2 PbS + 4O3 = PbSO4 + 4O2 2 KI + O3 + 2 H 2O = I 2 + 2 KOH + O2 Pháhủynhanhchóngcaosu,làmrượubốccháy ε Oo3 / O2 ( H + ) = 2.07V ε Oo 2 / OH − ( H + ) = 1.229V ε o O3 / O2 − (OH ) = 1.24V ε Oo / OH − (OH − ) = 0.401V 9 2Freon-CFCl3, CF2Cl2CF2Cl2 + hν = CF2Cl + Cl ...