Danh mục

Bài giảng Hóa học - Chương 7: Nhóm IIIA

Số trang: 30      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.95 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Nhóm IIIA, tính kim loại, số oxi hóa, thế điện cực, tính chất lý học, tính chất hóa học,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học - Chương 7: Nhóm IIIA GROUP IIIA BORON GROUPBoron B 5 [He]2s22p1Aluminium Al 13 [Ne]3s23p1Gallium Ga 31 [Ar]3d104s24p1Indium In 49 [Kr]4d105s25p1Thallium Tl 81 [Rn]4f145d106s26p1 I1 I2 I3B 5 [He]2s22p1 8.3 25.15 37.9Al 13 [Ne]3s23p1 5.9 18.82 28.4Ga 31 [Ar]3d104s24p1 6.0 20.43 30.6In 49 [Kr]4d105s25p1 5.8 18.79 27.9Tl 81 [Rn]4f145d106s26p1 6.1 20.32 29.7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG1. CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG GIỐNG NHAU NHIỀU NHƯ TRONG IIA VÀ IA2. TÍNH KIM LOẠI TĂNG TUY VẬY CÓ ẢNH HƯỞNG CỦA CO d VÀ CO f3. SỐ OXI HÓA CHỦ YẾU LÀ +3. TRỪ B CÒN CÓ SỐ OXI HÓA +14. THẾ ĐIỆN CỰC LỚN HƠN TRONG IIA. B KHÔNG TẠO CATION NÊN KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THẾ ĐIỆN CỰC.5. B GIỐNG NHIỀU VỚI Si TRONG IVA HƠN LÀ GIỐNG VỚI Al 1. PHA VÀO THÉP: 0.001- 0.003% LÀM ĐỘ CỨNG THÉP TĂNG NHIỀU LẦN 2. BO HÓA BỀ MẶT THÉP 0.1- 0.5 mm ĐỂ BỀN HÓA1. TÍNH CHẤT LÝ-HÓA 3. HỢP KIM B LÀM THANH2. TRẠNG THÁI TN, ĐIỀU CHẾ3. BORAN (BOHIDRUA) ĐIỀU CHỈNH TRONG LÒ4. BORUA KIM LOẠI HẠT NHÂN5. OXIT BORIC B2O36. AXIT BORIC H3BO3 4. SỢI B LÀM CỐT LIỆU NHẸ-7. BORAT BỀN ĐỂ CHẾ TẠO MÁY BAY8. BORAC Na2B4O7.10H2O 700o CMp 2072, Bp 3700 4 B + 3O2 ∆H o =−1254 kJ / mol 2 B2O3Nghịch từ; ΔE=1.55eV 1200o CĐiều kiện thường trơ 2B + N2 2 BNvề hóa học và chỉ tác 2800o Cdụng trực tiếp với F 12 B + 3C B12C3Không tantrong HCl, t oCHF. Bột tan 2 B + 3H 2O B2O3 + 3H 2 Zchậm HNO3, t oCH2SO4, H2O2 B + 3HNO3 (d ) H 3 BO3 + 3NO2đặc t oC 2 B + 2 H 2O + 2 NaOH (d ; nc) 2 NaBO2 + 3H 2 t oC 2 B + 2 NH 3 2 BN + 3H 2 t oC 5 B + 3NO 3BN + B2O3The most economically important compounds ofboron are:Sodium tetraborate pentahydrate (Na2B4O7 ·5H2O), which is used in large amounts in makinginsulating fiberglass and sodium perboratebleach.Orthoboric acid (H3BO3) or boric acid, used inthe production of textile fiberglass and flat paneldisplays or eye drops, among many uses.Sodium tetraborate decahydrate (Na2B4O7 ·10H2O) or borax, used in the production ofadhesives, in anti-corrosion systems and manyother uses.Ca2 B6O11.5H 2O colemamit Na2 B4O7 .10 H 2O borac 5.10-4 % nguyên tử/vỏMg 2 B6O11.13H 2O indecmit trái đất Na2 B4O7 .4 H 2O kecnit Mp 2072 oC H 3 BO3 xaxolin2 Mg3 B8O15 .MgCl2 borasit Bp 3700 oC2Ca2 B6O11 + 4 Na2CO3 + H 2O = 3Na2 B4O7 + 4CaCO3 + 2 NaOHMg 3 B8O15 + 6 HCl + 9 H 2O = 8H 3 BO3 + 3MgCl2 Na2 B4O7 + 12 Na = 4 B + 7 Na2O B2O3 + 3Mg = 2 B + 3MgO KBF4 + 3 Na = B + KF + 3NaFOrthoboric acid (H3BO3) or boric acidTinh thể cấu tạo lớp song song:liên kết trong lớp là liên kếthidro, liên kết giữa các lớp làlực Van de Van  tinh thể códạng vảy nhỏ, sờ thấy nhờn. Tan trong nước và thu nhiệt (0oC: 1.95 g/l; 100oC: 290 g/l). Dễ kết tinh lại trong nước. Bản thân không bay hơi; bay hơi cùng hơi nước. 100o C >100o CH 3 BO3 ネネ ネネHネネOネネ ネネ HBO ネ ネ ネ ネ ネ 2 ネ ネ Hネ Oネ ネ B2O3 2 2 Axit metaboricH 3 BO3 + H 2O ネ ネ ネ ネ ネ [ B (OH ) 4 ] + H K =10−9 + − ネ ネ ネ ネ ネ [He]2s 2p 2 1 −H 2C − OH HO − CH 2 H 2C � − OH HO − CH 2 � | | �| | � � � +HC − OH + HO OH + HO − CH H �HC − O O − CH �+ 3H 2O � � | B | �| B | �H 2C − OH HO HO − CH 2 � H 2C � − O O − CH 2 �� Lực acid tăng mạnh do phức chất có khả năng phân li mạnh4 H 3 BO3 + 2 NaOH = Na2 B4O7 + 7 H 2OH 3 BO3 + 3CH 3OH H 2 SO4 dac B (OCH 3 )3 + 3H 2O Trimetyl boratNa2 B4O7 + 2 HCl + 5H 2O 4 H 3 BO3 + 2 NaCl Aluminium1. Tính chất lý học2. Tính chất hóa học3. Trạng thái tự nhiên, điều chế4. Nhôm hidrua5. Nhôm oxit6. Nhôm hidroxit7. Nhôm halogenua8. Nhôm sunfat, phèn nhôm …Aluminium has onl ...

Tài liệu được xem nhiều: